Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công theo năm ngân sách từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công theo năm ngân sách từ nguồn vốn ngân sách nhà nước; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 173/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/02/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 173/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/02/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THỜI HẠN GỬI BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THEO NĂM NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC; TRÌNH TỰ LẬP, GỬI, XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH VÀ THÔNG BÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THUỘC NGÂN SÁCH CẤP XÃ QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 449/STC-TCĐT ngày 18/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công theo năm ngân sách (quyết toán niên độ) từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
1. Đối với nguồn vốn đầu tư công ngân sách cấp xã quản lý
Chủ đầu tư lập báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi UBND cấp xã (thông qua Bộ phận tài chính, kế toán xã) trước ngày 01 tháng 3 năm sau năm quyết toán.
2. Đối với nguồn vốn đầu tư công ngân sách cấp huyện quản lý
- Chủ đầu tư lập báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi phòng, ban cấp huyện được phân cấp quản lý trước ngày 01 tháng 3 năm sau năm quyết toán.
- Các phòng, ban cấp huyện và UBND cấp xã lập báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi UBND cấp huyện (thông qua Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện) trước ngày 01 tháng 4 năm sau năm quyết toán.
3. Đối với nguồn vốn đầu công ngân sách cấp tỉnh quản lý
- Chủ đầu tư lập báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi Sở, ban ngành cấp tỉnh được phân cấp quản lý trước ngày 01 tháng 4 năm sau năm quyết toán.
- Sở, ban ngành cấp tỉnh (sau khi thực hiện xét duyệt quyết toán theo quy định), tổng hợp báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi Sở Tài chính trước ngày 01 tháng 5 năm sau năm quyết toán.
- UBND cấp huyện tổng hợp báo cáo quyết toán theo niên độ (gồm: ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã) gửi Sở Tài chính trước ngày 01 tháng 5 năm sau năm quyết toán.
Điều 2. Quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ) thuộc ngân sách cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh
1. Chủ đầu tư (hoặc Ban quản lý dự án) lập báo cáo quyết toán theo niên độ, gửi UBND cấp xã (thông qua Bộ phận tài chính, kế toán xã), số liệu quyết toán niên độ phải đối chiếu, xác nhận với cơ quan kiểm soát, thanh toán nơi giao dịch.
2. Ủy ban nhân dân cấp xã (Bộ phận tài chính, kế toán xã) xét duyệt quyết toán của chủ đầu tư thuộc trách nhiệm quản lý; tổng hợp, lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách, gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện; đồng thời tổng hợp vào quyết toán ngân sách cấp xã hàng năm trình Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn.
3. Trong thời hạn 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo chế độ quy định), Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phải hoàn thành việc thẩm định và thông báo kết quả thẩm định, gửi UBND cấp xã.
Trường hợp báo cáo quyết toán theo niên độ ngân sách của UBND cấp xã lập chưa đúng quy định, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện yêu cầu đơn vị giải trình, cung cấp thông tin, số liệu cần thiết, điều chỉnh những sai sót hoặc yêu cầu lập lại báo cáo để xét duyệt theo quy định. Đồng thời yêu cầu đơn vị nộp ngay các khoản phải nộp ngân sách nhà nước theo quy định và xuất toán các khoản chi sai chế độ, chi không đúng kế hoạch được giao, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý đối với chủ đầu tư sử dụng vốn không đúng quy định.
4. Căn cứ kết quả thẩm định của Phòng Tài chính - Kế hoạch, nếu có sai lệch so với số liệu quyết toán đã được Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn trước đó, Bộ phận tài chính, kế toán xã có trách nhiệm tổng hợp những nội dung cần điều chỉnh trên báo cáo quyết toán, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã trình Hội đồng nhân dân cấp xã ban hành nghị quyết phê chuẩn điều chỉnh bổ sung trong kỳ họp gần nhất.
Các nội dung khác không quy định định tại Quyết định này, thực hiện theo quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính Phủ và Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây