Quyết định 1725/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 1725/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 1725/QĐ-BGTVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 19/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1725/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 19/09/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngay 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QD-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 76/TTr-TCĐBVN ngày 02/8/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngàY 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định so 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ- BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT , Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI
PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QD-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT,
317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC
2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ - BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT
ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều di) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến / tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
7 |
1243.1611.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
850 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
9 |
1243.1611.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL4B - BX phía Bắc Lạng Sơn <A> |
850 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
50 |
1412.1216.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Móng Cái |
BX Móng Cái - QL18 - Tiên Yên - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
190 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
52 |
1214.1621.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tiên Yên |
BX Tiên Yên - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
100 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
56 |
1216.1623.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
58 |
1217.1711.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Phía Bắc Lang Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
239 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
58 |
1217.1611.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm TP. Thái Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
239 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
60 |
1217.1622.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tiền Hải |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - QL39 - BX Tiền Hải <A> |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
60 |
1217.1622.A |
Lạng Sơn |
Thái Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tiền Hải |
BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 -QL39 - ĐT458 - QL37B - BX Tiền Hải |
195 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
62 |
1218.1611.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nam Định |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Định <A> |
235 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
64 |
1218.1613.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hải Hậu |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -QL1 - QL21 - BX Hải Hậu <A> |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
66 |
1218.1617.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Quỹ Nhất |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - Đ. Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất <A> |
300 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
67 |
1218.1618.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nghĩa Hưng |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng <A> |
290 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
68 |
1218.1620.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
[Nam Trực] |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Trực <A> |
255 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
69 |
1218.1622.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trực Ninh |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh <A> |
255 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
70 |
1218.1623.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Xuân Trường |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Xuân Trường <A> |
285 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
75 |
1219.1611.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Việt Trì |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Việt Trì |
200 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
76 |
1219.1612.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phú Thọ |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL18 - QL2 - ĐT315B - BX Phú Thọ |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
83 |
1220.1616.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên <A> |
170 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
85 |
1220.1612.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đại Từ |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ <A> |
195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
87 |
1220.1614.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phổ Yên |
QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A <A> |
190 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
94 |
1228.1601.A |
Lạng Sơn |
Hòa Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Hoà Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A> |
230 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
125 |
1234.1611.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hải Dương |
BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
220 |
330 |
Tuyến đang khai thác |
|
126 |
1234.1612.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hải Tân |
BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
220 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
126 |
1234.1613.A |
Lạng Sơn |
Hải Dương |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ninh Giang |
BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
250 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
131 |
1235.1611.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ninh Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh Bình <A> |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
131 |
1235.1611.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ninh Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh Bình <A> |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
132 |
1235.1612.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A> |
250 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
132 |
1235.1612.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - QL10 - BX Kim Sơn <A> |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
133 |
1235.1612.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn<A> |
285 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
133 |
1235.1612.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
285 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
135 |
1235.1615.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Khánh Thành |
BX phía Bắc Lạng Sơn -QL1A- QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A> |
230 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
135 |
1235.1615.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Khánh Thành |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ-QL1A- QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A> |
230 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
138 |
1237.1625.A |
Lạng Sơn |
Nghệ An |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Bắc TP Vinh |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh<A> |
420 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
146 |
1249.1616.B |
Lạng Sơn |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đức Trọng |
BX Đức Trọng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) -Cầu Thanh Trì - QL1A - QL18 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1,700 |
15 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
160 |
1288.1612.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Tường |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường <A> |
245 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
162 |
1288.1615.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
[Phúc Yên] |
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Phúc Yên <A> |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
167 |
1289.1611.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
167 |
1289.1611.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
167 |
1289.1611.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
210 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
169 |
1289.1618.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 -QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
195 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
169 |
1289.1618.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cống Tráng |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - BX Cống Tráng |
195 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
169 |
1289.1618.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
195 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
170 |
1290.1612.A |
Lạng Sơn |
Hà Nam |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - TP. Phủ Lý - Hà Nội - Bắc Ninh - Lạng Sơn <A> |
245 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
170 |
1290.1612.A |
Lạng Sơn |
Hà Nam |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Trụ |
BX Vĩnh Trụ - P.Lý - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
245 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
172 |
2934.1515.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Nước Ngầm |
Bến Trại |
BX Bến Trại - QL5 - cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm |
90 |
690 |
Tuyến đang khai thác |
|
198 |
2975.1511.A |
Hà Nội |
Thừa Thiên Huế |
Nước Ngầm |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1A -Cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Nước Ngầm |
680 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
322 |
1434.1319.A |
Quảng Ninh |
Hải Dương |
Cái Rồng |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - Đường tỉnh 390B - QL5 - QL37 - QL18-BX Cái Rồng |
150 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
433 |
4776.1315.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Buôn Hồ |
Bình Sơn |
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn |
500 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
475 |
4976.1111.A |
Lâm Đồng |
Quảng Ngãi |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Quảng Ngãi |
BX Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1 - BX Quãng Ngãi <A> |
700 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
503 |
1629.1517.A |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Bảo |
Sơn Tây |
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39B - TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bảo |
165 |
56 |
Tuyến đang khai thác |
|
503 |
1629.1517.B |
Hải Phòng |
Hà Nội |
Vĩnh Bảo |
Sơn Tây |
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL38 - TL392 - QL38B - Gia Lộc - Hải Tân - TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bào |
175 |
|
Tuyến mới |
|
539 |
6269.1114.A |
Long An |
Cà Mau |
Hậu Nghĩa |
Năm Căn |
BX khách Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT825 - ĐT830 - QL1A - BX khách Năm Căn |
410 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
608 |
6876.1115.A |
Kiên Giang |
Quảng Ngãi |
Kiên Giang |
Bình Sơn |
BX Kiên Giang - QL80 - QL91 - QL1 - BX Bình Sơn |
1050 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
620 |
1720.1817.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Kiến Xương |
Định Hóa |
BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - QL39 - cầu Triều Dương - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
230 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
625 |
1720.2217.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Tiền Hải |
Định Hóa |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
255 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
691 |
1729.1311.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Bồng Tiên |
Giáp Bát |
BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> |
100 |
270 |
Tuyến đang khai thác |
|
696 |
1729.1511.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Thái Thụy |
Giáp Bát |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trần Thái Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> |
123 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
720 |
1729.1811.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Kiến Xương |
Giáp Bát |
BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát |
121 |
570 |
Tuyến đang khai thác |
|
733 |
1729.2211.A |
Thái Bình |
Hà Nội |
Tiền Hải |
Giáp Bát |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> |
130 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
736 |
1122.1111.A |
Cao Bằng |
Tuyên Quang |
Cao Bằng |
Tuyên Quang |
<A> BX Cao Bằng - QL3 - QL37 - BX Tuyên Quang <B> BX Cao Bằng - QL3 - TP Bắc Kạn - QL3B - Ngã ba Đài Thị, Kéo Mác - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B - QL2 - BX Tuyên Quang |
296 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
764 |
1218.1624.A |
Lạng Sơn |
Nam Định |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ý Yên |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX TT huyện Ý Yên |
251 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
789 |
1235.1612.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A> |
280 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
789 |
1235.1616.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cao Tốc QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn |
280 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
792 |
1236.1619.B |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cửa Đạt |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - QL47 - BX Cửa Đạt <B> |
370 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
793 |
1237.1155.A |
Lạng Sơn |
Nghệ An |
Lạng Sơn |
Con Cuông |
BX Con Cuông - QL7 - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A - BX Lạng Sơn |
503 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
883 |
1829.1411.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Giáp Bát |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
137 |
1080 |
|
|
885 |
1829.1416.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Nước Ngầm |
BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm |
147 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
886 |
1829.1416.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Yên Nghĩa |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - Đường Ngọc Hồi - Đường 70 - (Đường Phan Trọng Tuệ - Đường cầu Bươu) - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện đến khi đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây cũ đi vào khai thác) |
150 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
886 |
1829.1416.B |
Nam Định |
Hà Nội |
Giao Thủy |
Yên Nghĩa |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - TL427 (qua cầu Chiếc) - Đường trục Phía Nam tỉnh Hà Tây cũ - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện sau khi đường trục Phía Nam tỉnh Hà Tây cũ đi vào khai thác) |
|
|
Tuyến đang khai thác |
|
888 |
1829.1511.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Thịnh Long |
Giáp Bát |
BX Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát |
160 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh hành trình phù hợp hiện trạng giao thông trên địa bàn Nam Định |
900 |
1829.2011.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Trực |
Giáp Bát |
Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lô Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX. Giáp Bát |
110 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
901 |
1829.2012.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Nam Trực |
Gia Lâm |
Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 - Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
120 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
913 |
1829.2411.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Ý Yên |
Giáp Bát |
BX. Ý Yên - ĐT485 (Đ. 57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX. Giáp Bát |
87 |
720 |
Tuyến đang khai thác |
|
920 |
1829.1111.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Mỹ Lộc |
Giáp Bát |
TT. Mỹ Lộc - QL21 - QL1 A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX Giáp Bát |
87 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1074 |
1929.6013.A |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Tân Sơn |
Mỹ Đình |
BX Tân Sơn - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
130 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
1074 |
1929.6013.B |
Phú Thọ |
Hà Nội |
Tân Sơn |
Mỹ Đình |
BX Tân Sơn - đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận - Cầu Xóm Mới - xã Mỹ Thuận) - ĐT316E - ĐT316C- - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình |
134 |
750 |
Tuyến mới |
|
1156 |
2029.5313.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
[Định Hóa] |
Mỹ Đình |
BX Định Hóa - ĐT268 - QL3 - TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu Thăng Long -BX Mỹ Đình |
160 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1339 |
2260.1412.A 2260.1412.B |
Tuyên Quang |
Đồng Nai |
Sơn Dương |
Biên Hòa |
<B> BX khách Sơn Dương - QL2C - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1A-QL14 - QL13 - QL1A - BX Đồng Nai |
1875 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1341 |
2261.1211.A 2261.1211.B |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Chiêm Hóa |
Bình Dương |
<B> BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư BP - QL1A - Đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu Đông Trù - QL2 - BX Chiêm Hóa |
1900 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
1530 |
2226.1111.A |
Tuyên Quang |
Sơn La |
Tuyên Quang |
Sơn La |
BX TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn Tây - QL2 - QL32C - QL2 - BX TP. Tuyên Quang |
402 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
1559 |
2326.1511.A |
Hà Giang |
Sơn La |
Phía Nam Hà Giang |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn tây - QL32 - QL32C - TT Phong Châu - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
548 |
420 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
1612 |
2934.1216.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Nam Sách |
BX Nam Sách - QL37 - QL5 - BX Gia Lâm |
70 |
540 |
Tuyến đang khai thác |
|
1615 |
2934.1220.A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Gia Lâm |
Kinh Môn |
BX Kinh Môn - QL17B - QL5 - BX Gia Lâm |
90 |
510 |
Tuyến đang khai thác |
|
1654 |
2790.1112.A |
Điện Biên |
Hà Nam |
Điện Biên Phủ |
Vĩnh Trụ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL.427B - Thường Tín - TL.427 - QL1A - cầu Giẽ - QL1A - Phủ Lý - QL21 - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - Trung Lương- ĐT496B - Nhân Chính - QL38B - BX Vĩnh Trụ <A> |
535 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
1673 |
2936.1104.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Phía Tây Thanh Hóa - Đại Lộ Lê Lợi - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
155 |
248 |
|
|
1674 |
2936.1105.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Phía Bắc Thanh Hóa |
BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát TP Hà Nội |
153 |
643 |
|
|
1678 |
2936.1109.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nga Sơn |
BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
130 |
203 |
Tuyến đang khai thác |
|
1680 |
2936.1111.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Nông Cống |
BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
180 |
542 |
Tuyến đang khai thác |
|
1687 |
2936.1120.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Giáp Bát |
Quán Lào |
BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát |
180 |
498 |
|
|
1742 |
3475.1111.A |
Hải Dương |
Thừa Thiên Huế |
Hải Dương |
Phía Bắc Huế |
BX Phía Bắc Huế - QL1 (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL39 - Phố Nối - QL5 - Đường Quán Thánh - BX Hải Dương |
610 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
1845 |
2990.1611.A |
Hà Nội |
Hà Nam |
Yên Nghĩa |
Trung tâm Hà Nam |
BX Yên Nghĩa - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL.427B - Thường Tín - TL.427 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Nút giao Liêm Tuyền - BX Trung tâm Hà Nam |
70 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2054 |
3699.1911.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Cửa Đạt |
Bắc Ninh |
BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3 trên cao - QL18 - BX Bắc Ninh |
240 |
150 |
|
|
2082 |
5075.1417.A |
TP.Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
An Sương |
[Quảng Điền] |
BX Quảng Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1- BX An Sương |
1130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2083 |
5075.1617.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Ngã Tư Ga |
[Quảng Điền] |
BX Quảng Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1130 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2147 |
3775.1211.A |
Nghệ An |
Thừa Thiên Huế |
Chợ Vinh |
Phía Bắc Huế |
<A> Phía Bắc Huế - QL1A - Nguyễn Du - Lê Duẩn - Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh |
365 |
680 |
Tuyến đang khai thác |
|
2176 |
6167.1919.B |
Bình Dương |
An Giang |
Bến Cát |
Tri Tôn |
BX Bến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - cầu Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa Vàm Cống - BX Tri Tôn <A> |
260 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2390 |
4776.1111.A |
Đắk Lắk |
Quảng Ngãi |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
Quảng Ngãi |
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
480 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2442 |
1219.1613.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thanh Sơn |
BX Thanh Sơn - QL32 - đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - đường Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 -QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn |
260 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2452 |
1222.1614.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Sơn Dương |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Sơn Dương |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2465 |
1289.1616.B |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2465 |
1289.1616.A |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
La Tiến |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2465 |
1289.1616.B |
Lạng Sơn |
Hưng Yên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
220 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
2471 |
1298.1614.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lục Ngạn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn- QL1A - QL4B - QL31 - BX Lục Ngạn <A> |
150 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2553 |
4950.1112.E |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Miền Tây |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lâm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <E> |
322 |
1200 |
Tuyến đang khai thác |
|
2553 |
4950.1112.E |
Lâm Đồng |
TP. Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Miền Tây |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lăm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <E> |
322 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
2648 |
5060.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Tân Phú |
BX Miền Đông - QL13 -QL1 - QL20 - BX Tân Phú |
125 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2649 |
5060.1115.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13 - QL1 - BX Xuân Lộc |
125 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2650 |
5060.1115.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13 - QL1 - Bảo Bình - BX Xuân Lộc |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2651 |
5060.1115.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13-QL1 - Xuân Bắc - BX Xuân Lộc |
130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2652 |
5060.1115.D |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13 - QL1 - Xuân Lữ - BX Xuân Lộc |
130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2654 |
5060.1115.K |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Miền Đông QL13 - QL1 - Gia Ray - BX Xuân Lộc |
110 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2655 |
5060.1118.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Bảo Bình |
BX Bảo Bình - Đường Eu (Đ.Bào Định Lâm San) - QL1 - QL13 - BX Miền Đông |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2703 |
5064.1212.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Bình Minh |
BX Miền Tây - đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - Đường Nguyễn Văn Thành - BX Bình Minh |
166 |
600 |
Tuyến đang khai thác |
|
2705 |
5064.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Vũng Liêm |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - đường Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm |
174 |
750 |
Tuyến đang khai thác |
|
2708 |
5064.1218.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Mang Thít |
BX Miền Tây - QL1 - QL53 - TL903 - BX Mang Thít |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2709 |
5064.1220.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Tích Thiện |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT901 - QL54 - BX Tích Thiện |
205 |
450 |
Tuyến đang khai thác |
|
2711 |
5064.1614.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Ngã Tư Ga |
Vũng Liêm |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm |
160 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
2712 |
5064.1620.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Ngã Tư Ga |
Tích Thiện |
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT901 - ĐT907 - ĐH 71 - QL54 - ĐT901 - BX Tích Thiện . |
170 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
2776 |
5071.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Chợ Lách |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 - ĐT882 - QL57 - BX Chợ Lách |
126 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
2777 |
5071.1219.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Tiên Thủy |
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 - ĐT884 - BX Tiên Thủy |
94 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
2816 |
5075.1113.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Miền Đông |
Vinh Hưng |
BX Vinh Hưng - QL49B - TL18 - QL1A - BX Miền Đông |
1100 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2817 |
5075.1412.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
An Sương |
Phía Nam Huế |
BX Phía Nam Huế - QL1 - Bến An Sương |
1,070 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2818 |
5075.1612.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Ngã Tư Ga |
Phía Nam Huế |
BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga |
1,085 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
2861 |
2975.1517.A |
Hà Nội |
Thừa Thiên Huế |
Nước Ngầm |
[Quảng Điền] |
BX Quảng Điền - ĐT11A - QL1 - BX Nước Ngầm <A> |
680 |
0 |
Tuyến mới |
|
2904 |
5086.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Liên Hương |
BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông |
300 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
2904 |
5086.1119.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
Miền Đông |
Liên Hương |
BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông () |
300 |
900 |
Tuyến đang khai thác |
|
2981 |
4393.1112.A |
Đà Nẵng |
Bình Phước |
Trung tâm Đà Nẵng |
CNBX TX Phước Long |
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - Chi nhánh BX TX Phước Long <A> |
920 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3053 |
5060.1111.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Long Khánh |
BX Long Khánh - QL1 - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL. Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông |
75 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3102 |
6164.1116.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Trà Ôn |
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn <A> |
221 |
1560 |
Tuyến đang khai thác |
|
3267 |
1221.1611.B |
Lạng Sơn |
Yên Bái |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Yên Bái |
BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao 1C 10 - QL32 C - QL37 - BX Yên Bái |
270 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3334 |
6566.5111.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Cao Lãnh |
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh |
89 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3335 |
6566.5115.A |
Cần Thơ |
Đồng Tháp |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Tân Hồng |
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng |
178 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3377 |
1721.1112.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Lục Yên |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL2 - Cao tốc - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên . |
380 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
3416 |
1888.1715.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Quỹ Nhất |
Phúc Yên |
BX Phúc Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - QL1A - QL21A - QL10 - Lê Đức Thọ - TL490C - Giây Nhất - Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3715 |
7593.1211.A |
Thừa Thiên Huế |
Bình Phước |
Phía Nam Huế |
Trường Hải BP |
BX Trường Hải BP - đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL14B- QL1 - BX Phía Nam TP Huế |
850 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
3720 |
5060.1122.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Phương Lâm |
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Cao tốc TP.HCM- Long Thành-Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông |
170 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3725 |
5060.1115.F |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Miền Đông |
Xuân Lộc |
BX Xuân Lộc - QL1A - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL.Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông |
130 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
3888 |
1224.1612.A |
Lạng Sơn |
Lào Cai |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao 1C18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
440 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác |
3888 |
1224.1612.A |
Lạng Sơn |
Lào Cai |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc <A> |
440 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
3898 |
1237.1126.A |
Lạng Sơn |
Nghệ An |
Phía Nam Lạng Sơn |
Miền Trung |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Miền Trung <A> |
415 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
4040 |
2049.1616.A |
Thái Nguyên |
Lâm Đồng |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Lâm Hà |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - đường Lê Khánh - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo - đường 3/4 - QL20 - QL27 - BX Lâm Hà |
1660 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
4066 |
2290.1411.A |
Tuyên Quang |
Hà Nam |
Sơn Dương |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - Thị xã Phúc Yên - Thành phố Vĩnh Yên - QL2 - QL2C - BX Sơn Dương <A> |
250 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4066 |
2290.1411.A |
Tuyên Quang |
Hà Nam |
Sơn Dương |
Trung tâm Hà Nam |
<B> BX khách Sơn Dương - QL2C - QL2 - Thành phố Vĩnh Yên - Thị xã Phúc Yên - cầu Đông Trù - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QUA - BX Phủ Lý |
250 |
120 |
|
|
4114 |
2936.1623.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Hồi Xuân |
BX Yên Nghĩa - QL6 - QL15 - BX Hồi Xuân |
200 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
4241 |
5075.1413.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
An Sương |
Vinh Hưng |
BX An Sương - QL22 - QL1A - QL49 - BX Vinh Hưng |
1,100 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
4258 |
6067.5418. A |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Tịnh Biên |
BX Phú Thạnh - Đ.25C - ĐT769 - Đ.25B - Đ.Hùng Vương - Đ.Phạm Văn Đồng - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - XL.Hà Nội - Đ.Đồng Khởi - ĐT768 - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Sa Đéc - Phà Vàm Cống - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - BX Tịnh Biên |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
4459 |
1236.1102.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Nam Lạng Sơn |
Minh Lộc |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1 - ĐT526 - ĐT526B - BX Minh Lộc <A> |
250 |
90 |
|
|
4466 |
1236.1123.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Nam Lạng Sơn |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cao Tốc QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn |
420 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
4583 |
1829.1716. A |
Nam Định |
Hà Nội |
Quỹ Nhất |
Yên Nghĩa |
BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
4583 |
1829.17I6.A |
Nam Định |
Hà Nội |
Quỹ Nhất |
Yên Nghĩa |
BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B- Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa |
150 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
5246 |
2698.8211.A |
Sơn La |
Bắc Giang |
Mộc Châu |
Bắc Giang |
BX Mộc Châu - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Bình - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu Thanh Trì - QL5 - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang |
272 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
5523 |
1621.1313.C |
Hải Phòng |
Yên Bái |
Cầu Rào |
Nghĩa Lộ |
BX Cầu Rào - QL5 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37-BX Nghĩa Lộ |
360 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
5685 |
6770.2820.A |
An Giang |
Tây Ninh |
Khánh Bình |
Tân Hà |
<A> BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - 30/4 - QL22B - Thị trấn Trảng Bàng - QL22 - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc - BX Khánh Bình <B> BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - Đường 30/4 - QL22B - QL22A - Ngã tư Hóc Môn - Đường Nguyễn Văn Bứa - Đường Mỹ Hạnh - ĐT830 - Đường Trần Văn Giàu (TL10 cũ) - Đường Cao Tốc TP HCM - Trung Lương - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc - BX Khánh Bình |
440 |
150 |
Tuyến đang khai thác |
|
1508 |
2729.1213.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Chà |
Mỹ Đình |
BX Mỹ Đình - đường Phạm Hùng - Mễ Trì - Lê Quang Đạo - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - Hòa Bình - Mãn Đức - Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - Điện Biên - QL12 - BX Mường Chà |
600 |
30 |
Tuyến mới |
|
|
2934.1520. A |
Hà Nội |
Hải Dương |
Nước Ngầm |
Kinh Môn |
BX Kinh Môn -QL17B- QL5 - BX Nước Ngầm |
100 |
180 |
Tuyến đang khai thác |
|
3007 |
6067.2419. A |
Đồng Nai |
An Giang |
Vĩnh Cửu |
Tri Tôn |
<A> BX Tri Tôn - TL948 - QL91 - Phà An Hòa - TL848 - QL80 - Mỹ Thuận - Cao Tốc (Trung lương) - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu - XL.Hà Nội - Ngã tư Amata - Đồng Khởi - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu |
320 |
240 |
Tuyến đang khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phần biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT |
Người lập biểu |
Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN |
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO
PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT,
317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC
2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-GTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT
ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến /tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
4367 |
1118.1817.A |
Cao Bằng |
Nam Định |
Cao Bằng |
Quỹ Nhất |
BX Cao Bằng - QL3 - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) QL1A - Đường Lê Đức Thọ - TL490C - QL21B-BX Quy Nhất |
420 |
60 |
Tuyến mới |
|
4368 |
1222.1613.A |
Lạng Sơn |
Tuyên Quang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Na Hang |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC04 - QL2C - Tp Tuyên Quang - QL2 - QL3B - QL2C - BX Na Hang |
430 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
4369 |
1425.1311.A |
Lai Châu |
Quảng Ninh |
Lai Châu |
Cái Rồng |
BX Lai Châu - QL4D - IC18, Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL18 - Sao Đỏ - Uông Bí - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - BX Cái Rồng <A> |
630 |
30 |
Tuyến mới |
|
4370 |
1688.1815.C |
Hải Phòng |
Vĩnh Phúc |
Kiến Thụy |
Phúc Yên |
BX Kiến Thụy - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng) - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phúc Yên |
165 |
60 |
Tuyến mới |
|
4371 |
1690.1314.B |
Hải Phòng |
Hà Nam |
Cầu Rào |
Quế |
BX Cầu Rào - đường Lạch Tray - đường Nguyễn Văn Linh - đường vòng cầu Niệm - ngã 5 Kiến An - QL 10 - cầu Thái Hà - ĐT499 - QL38B - ĐT491 - thị trấn Vĩnh Trụ - ĐT491 - nút giao Liêm Tuyền - QL21B - QL1A - cầu Châu Sơn - đường Lý Thường Kiệt - ĐT494 - QL21A - ĐT498 - cầu Khả Phong - QL21B - BX Quế |
110 |
60 |
Tuyến mới |
|
4372 |
1719.1260.A |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Hoàng Hà |
Tân Sơn |
BX Hoàng Hà - QL10 - QL21B - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21A - QL32 - BX Tân Sơn |
210 |
30 |
Tuyến mới |
|
4373 |
1861.1319.A |
Nam Định |
Bình Dương |
Hải Hậu |
Bến Cát |
BX Hải Hậu - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - TL763 - QL20 - QL13 - BX Bến Cát |
1.72 |
30 |
Tuyến mới |
|
4374 |
1888.1412.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Giao Thủy |
Vĩnh Tường |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên |
190 |
60 |
Tuyến mới |
|
4375 |
1888.1711.A |
Nam Định |
Vĩnh Phúc |
Quỹ Nhất |
Vĩnh Yên |
BX Quỹ Nhất - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, cầu Giẽ - Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên |
190 |
60 |
Tuyến mới |
|
4376 |
2089.1711.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Định Hóa |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - ĐT20 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
195 |
120 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
4377 |
2089.1713.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Định Hóa |
Ân Thi |
BX Ân Thi - ĐT376 - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
190 |
120 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
4378 |
2089.1716.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Định Hóa |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
230 |
120 |
Tuyến mới |
|
4379 |
2089.1718.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Định Hóa |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
180 |
120 |
Tuyến mới |
|
4380 |
2089.1718.B |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Định Hóa |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
190 |
120 |
Tuyến mới |
|
4381 |
2089.1721.A |
Thái Nguyên |
Hưng Yên |
Định Hóa |
Triều Dương |
BX Triều Dương - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
200 |
120 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
4382 |
2198.1211.A |
Yên Bái |
Bắc Giang |
Lục Yên |
Bắc Giang |
BX Lục Yên - TL152 - Phố Cáo - Ngã ba Vĩnh Tuy - QL2 - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - Đường Nguyễn Văn Linh- QL1A - Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Than Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
290 |
30 |
Tuyến mới |
|
4383 |
2435.1325.A |
Lào Cai |
Nghệ An |
Sa Pa |
Phía Bắc Vinh |
BXK kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - Nút giao 1C9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - cầu Đông Trù - Đường Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - đường Vành đai 3 trên cao - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) QL1A - BX phía Bắc TP Vinh |
610 |
180 |
Tuyến mới |
|
4384 |
2599.1212.A |
Lai Châu |
Bắc Ninh |
Than Uyên |
Quế Võ |
BX Than Uyên - QL32 - QL279 - Nút giao IC16 - Cao tốc (Nội Bài-Lào Cai) - QL18 - (đoạn Bắc Ninh - Hà Nội) - QL1 - QL18 - BX Quế Võ |
300 |
120 |
Tuyến mới |
|
4385 |
2699.1811.A |
Sơn La |
Bắc Ninh |
Mường La |
Bắc Ninh |
BX Mường La - QL279D (Mường Bú) - ĐT110 - Nà Bó - Mai Sơn - QL6 - Mộc Châu - cầu Hòa Bình - QL70B - cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL1 - Cầu vượt Bồ Sơn - Đường Nguyễn Trãi - Đường Huyền Quang - Đường Ngô Gia Tự- Đường Nguyễn Du - BX Bắc Ninh |
395 |
60 |
Tuyến mới |
|
4386 |
2729.3016.A |
Điện Biên |
Hà Nội |
Mường Luân |
Yên Nghĩa |
BX Mường Luân - QL12 - Chiêng Sơ - ĐT115 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Chiềng Sinh - QL6 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - BX Yên Nghĩa |
450 |
30 |
Tuyến mới |
|
4387 |
2799.1111.B |
Điện Biên |
Bắc Ninh |
Điện Biên Phủ |
Bắc Ninh |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuân Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - QL21 - Đường Lâm - QL2C - Yên Lạc - QL2A - Thanh Xuân (Sóc Sơn) - Đường Võ Văn Kiệt - Võ Cường - QL1A - QL18 - Đường Nguyễn Trãi - BX Bắc Ninh |
530 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
4388 |
3692.0612.A |
Thanh Hóa |
Quảng Nam |
Phía Nam Thanh Hóa |
Phía Bắc Quảng Nam |
BX Phía Bắc Quảng Nam - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa |
622 |
30 |
Tuyến mới |
|
4389 |
3789.2511.A |
Nghệ An |
Hưng Yên |
Phía Bắc TP Vinh |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL1 - BX Phía Bắc TP Vinh |
295 |
120 |
Tuyến mới |
|
4390 |
4748.2812.A |
Đắk Lắk |
Đắk Nông |
Cư Kuin |
Đắk R'Lấp |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) -BX Đắk R'Lấp |
180 |
60 |
Tuyến mới |
|
4391 |
4750.2816.A |
Đắk Lắk |
TP. Hồ Chí Minh |
Cư Kuin |
Ngã Tư Ga |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 Cũ) - ĐT741 - QL13 - QL1A - BX Ngã Tư Ga |
370 |
150 |
Tuyến mới |
|
4392 |
4772.2812.A |
Đắk Lắk |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cư Kuin |
Vũng Tàu |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT747 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường NKKN - BX Vũng Tàu |
550 |
60 |
Tuyến mới |
|
4393 |
4777.2811.A |
Đắk Lắk |
Bình Định |
Cư Kuin |
Quy Nhơn |
BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - BX Trung tâm Quy Nhơn |
360 |
30 |
Tuyến mới |
|
4394 |
4950.1112.A |
Lâm Đồng |
TP.Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Miền Tây |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt <A> |
330 |
210 |
Tuyến mới |
|
4395 |
5060.1622.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
Ngã 4 Ga |
Phương Lâm |
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - BX Ngã 4 Ga |
160 |
120 |
Tuyến mới |
|
4396 |
5071.1219.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Bến Tre |
Miền Tây |
Tiên Thủy |
BX Tiên Thủy - ĐT884 - ĐT883 - QL60 - QL1A - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
94 |
180 |
Tuyến mới |
|
4397 |
6067.2128.B |
Đồng Nai |
An Giang |
Trị An |
Khánh Bình |
BX Khánh Bình - QL91C Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Đường Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - ĐT769 Đường Hùng Vương - Đường Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đường Lê Duẩn - QL51 - Ngã Tư Vũng Tàu - Đường Lê Văn Duyệt - cầu An Hảo - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - Ngã 4 Atama - XL Hà Nội - QL1A - ĐT767 - BX Trị An |
500 |
60 |
Tuyến mới |
|
4398 |
6067.2428.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Vĩnh Cửu |
Khánh Bình |
BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Cao tốc trung lương - Đ.Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - ĐT769 - Đ.Hùng Vương(ĐT19) - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - ngã 4 Amata - Đ.Đồng Khởi - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu |
500 |
60 |
Tuyến mới |
|
4399 |
6067.2918.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Cẩm Mỹ |
Tịnh Biên |
Tịnh Biên - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương di TPHCM - Đường Võ Văn Kiệt - hầm Thủ Thiêm - Phà Cát lái - ĐT769 - Đường Hùng Vương (ĐT19) - ĐT769 - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Ngã 4 Vũng tàu - Đ.Lê Văn Duyệt (ĐT11) - Cầu An Hảo - Đ.Đặng Văn Trơn - cầu Hiệp Hòa - Đường CMT8 - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đ.Đồng Khởi - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ |
500 |
60 |
Tuyến mới |
|
4400 |
6067.2928.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Cẩm Mỹ |
Khánh Bình |
BX Khánh Bình -QL91C - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Cao tốc trung lương - Đ.Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Phà Cát Lái - ĐT769 - Đ.Hùng Vương (ĐT19) - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT769) - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Ngã 4 vũng tàu - Đ.Lê Văn Duyệt - cầu An Hảo - Đ.Đặng Văn Trơn - cầu Hiệp Hòa - Đ.CMT8 - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đ.Đồng Khởi - Ngã 4 Amata - XL.Hà Nội - QL1A - QL56 - BX Cẩm Mỹ |
580 |
60 |
Tuyến mới |
|
4401 |
6071.2317.A |
Đồng Nai |
Bến Tre |
Sông Ray |
Chợ Lách |
BX Chợ Lách - QL57 - QL60 - QL1A - ĐT824 - Đ.Cao tốc (TP.HCM - Trung Lương) - Đ. Tân Tạo - Chợ Đệm (Đ.Võ Trần Chí) - QL1A - Đường Xuân Định - ĐT764 - ĐT765 - BX Sông Ray |
260 |
60 |
Tuyến mới |
|
4402 |
6671.1512.A |
Đồng Tháp |
Bến Tre |
Tân Hồng |
Ba Tri |
BX Ba Tri - QL57C - Đường Đồng Văn Cống - QL60 - ĐT882 - QL57 - QL53 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng |
215 |
60 |
Tuyến mới |
|
4403 |
6972.1711.A |
Cà Mau |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
Đồng Tâm |
Vũng Tàu |
<A> BX Đồng Tâm - Đường 3/2 - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Tp. Hồ Chí Minh - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
440 |
60 |
Tuyến mới |
|
4404 |
8889.1211.A |
Vĩnh Phúc |
Hưng Yên |
Vĩnh Tường |
Hưng Yên |
BX La Tiên - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Ngã Tư Chợ Gạo - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐT379 - KĐTEcopark - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Đường tránh Quốc lộ 32 (Thị xã Sơn Tây) - Câu Vĩnh Thịnh - QL2C - BX Vĩnh Tường |
150 |
300 |
Tuyến mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT |
Người lập biểu |
Nguyễn Huyền Trang - CV.Vụ Vận tải TCĐBVN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN MỚI TẠI PHỤ LỤC 3,
PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT,
2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT
ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT
ngày 19/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bán / tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
3089 |
6066.1314.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Đồng Nai |
Tháp Mười |
BX Tháp Mười - ĐT847 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Đồng Nai |
171 |
120 |
Tuyến mới |
|
3690 |
4849.1211.B |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Đắk R'Lấp |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Đắk R'Lấp -QL14 - Đường 23/3 - QL28 - ĐT725 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
4219 |
4961.1511.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Cát Tiên |
Bình Dương |
BX Bình Dương - ĐT741 - QL14 - ĐT721 - BX Cát Tiên |
198 |
60 |
Tuyến mới |
|
5790 |
4849.1811.B |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Tuy Đức |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Tuy Đức - ĐT681 - ĐT686 - QL14 - QL28 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
250 |
60 |
Tuyến mới |
|
5850 |
6270.0320.A |
Long An |
Tây Ninh |
Đức Huệ |
Tân Hà |
BX Đức Huệ - ĐT822 - Ngã Tư Tân Mỹ - Ngã ba An Ninh - ĐT825 - Ngã ba Lộc Giang - ĐT787A - Trảng Bàng - QL22 - QL22B - Giang Tân - Đ. Tôn Đức Thắng - Đ. Huỳnh Thanh Mừng - Đ. Hùng Vương - Đ. Châu Văn Liêm - Đ. Lý Thường Kiệt - Đ. CMT8 - Đ. 30/4 - ĐT785 - ĐT795 - Suối Ngô - ĐT794 - Đ. Kà Tum Tân Hà - BX Tân Hà |
98 |
120 |
Tuyến mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT |
Người lập biểu |
Nguyễn Huyền Trang - CV.Vụ Vận tải TCĐBVN |
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ- BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT,
189/QĐ-BGTVT, 2548/QD-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH
2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT
ngày 19/09/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bán / tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||
5892 |
1120.1117.A |
Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Cao Bằng |
Định Hóa |
BX Cao Bằng - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
170 |
300 |
Tuyến mới |
|
5893 |
1120.1614.A |
Cao Bằng |
Thái Nguyên |
Trùng Khánh |
Phổ Yên |
BX Phổ Yên - QL3 - TP Cao Bằng - BX Trùng Khánh |
240 |
150 |
Tuyến mới |
|
5894 |
1126.1811.A |
Cao Bằng |
Sơn La |
Cao Bằng |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt đường 5 - cầu Đông Trù - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - BX Cao Bằng |
600 |
30 |
Tuyến mới |
|
5895 |
1126.1814.A |
Cao Bằng |
Sơn La |
Cao Bằng |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL279 - QL32 - QL279 - QL3 - BX Cao Bằng |
516 |
30 |
Tuyến mới |
|
5896 |
1126.1862.A |
Cao Bằng |
Sơn La |
Cao Bằng |
Cò Nòi |
BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - Thị Trấn Phù yên - QL37 - Yên Bái - Tuyên Quang - QL3 - Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng |
498 |
30 |
Tuyến mới |
|
5897 |
1129.2113.A |
Cao Bằng |
Hà Nội |
Bảo Lâm |
Mỹ Đình |
BX Bảo Lâm - QL34B - ĐT212 - ĐT528 - QL3 - Bắc Kạn - Thái Nguyên - cao tốc (Thái Nguyên - Hà Nội) - Nội Bài - Bắc Thăng Long - cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình |
456 |
30 |
Tuyến mới |
Kéo dài tuyến đầu Cao Bằng giữ nguyên đầu Mỹ Đình |
5898 |
1148.1818.A |
Cao Bằng |
Đắk Nông |
Cao Bằng |
Tuy Đức |
BX Tuy Đức - ĐT686 - QL14 - QL14B- QL1 - Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng |
1600 |
30 |
Tuyến mới |
|
5899 |
1214.1614.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị |
Minh Lộc |
BX Trạm trung chuyển KH cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL10 - BX Minh Lộc |
310 |
60 |
Tuyến mới |
|
5900 |
1224.1612.A |
Lạng Sơn |
Lào Cai |
Phía Nam Lạng Sơn |
SaPa |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa <A> |
470 |
90 |
Tuyến mới |
|
5901 |
1225.1112.A |
Lạng Sơn |
Lai Châu |
Than Uyên |
Phía Nam Lạng Sơn |
BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL2 - Việt Trì - QL18 - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Nam Lạng Sơn <A> |
600 |
120 |
Tuyến mới |
|
5902 |
1225.1111.A |
Lạng Sơn |
Lai Châu |
Lai Châu |
Phía Nam Lạng Sơn |
BX TP Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Nam Lạng Sơn <A> |
540 |
120 |
Tuyến mới |
|
5903 |
1225.1111.B |
Lạng Sơn |
Lai Châu |
Lai Châu |
Phía Nam Lạng Sơn |
BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - Thanh Sơn - QL2 - QL18 - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Nam Lạng Sơn <B> |
640 |
120 |
Tuyến mới |
|
5904 |
1226.1111.A |
Lạng Sơn |
Sơn La |
Phía Nam Lạng Sơn |
Sơn La |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - TP. Hòa Bình - QL6 - ĐX Sơn La |
455 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5905 |
1226.1911.A |
Lạng Sơn |
Sơn La |
BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị |
Sơn La |
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - QL2- QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc Hòa Lạc - TP. Hòa Bình - QL6 - BX Sơn La |
475 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5906 |
1236.1119.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Nam Lạng Sơn |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Pháp Vân - cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn <A> |
290 |
60 |
Tuyến mới |
|
5907 |
1236.1902.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị |
Minh Lộc |
BX, Trạm trung chuyển hành khách Cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A- ĐT.526B - ĐT526 - BX Minh Lộc |
310 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5908 |
1236.1919.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
BX Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị |
Thạch, Quảng |
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - Chợ Bến - đường 424 -Tê Tiêu - QL21B - Vân Đình - đường 428 - cầu Giẽ - đường cao tốc Pháp Vân, cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL1 - BX Trạm trung chuyển HK Cửa Khẩu Hữu Nghị |
290 |
60 |
Tuyến mới |
|
5909 |
1276.1614.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ngãi |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Chín Nghĩa |
BX Chín Nghĩa - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1,052 |
90 |
Tuyến mới |
|
5910 |
1417.1312.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Hoàng Hà |
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL10 - BX Hoàng Hà |
150 |
600 |
Tuyến mới |
|
5911 |
1417.1320.B |
Quảng Ninh |
Thái Bình |
Cái Rồng |
Hưng Hà |
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà |
170 |
150 |
Tuyến mới |
|
5912 |
1420.1117.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Bãi Cháy |
Định Hóa |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - Bắc Ninh - Sao Đỏ - QL18 - BX Bãi Cháy <A> |
280 |
120 |
Tuyến mới |
|
5913 |
1420.1217.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Móng Cái |
Định Hóa |
BX Móng Cái - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
450 |
90 |
Tuyến mới |
|
5914 |
1420.1217.B |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Móng Cái |
Định Hóa |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Móng Cái <B> |
450 |
90 |
Tuyến mới |
|
5915 |
1420.1317.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cái Rồng |
Định Hóa |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - Sao Đỏ - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - BX Cái Rồng <A> |
310 |
240 |
Tuyến mới |
|
5916 |
1420.1417.A |
Quảng Ninh |
Thái Nguyên |
Cẩm Phả |
Định Hóa |
BX Cẩm Phả - QL18 - Quang Hanh - đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới) - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
280 |
90 |
Tuyến mới |
|
5917 |
1427.1317A |
Quảng Ninh |
Điện Biên |
Cái Rồng |
Tủa Chùa |
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Huổi Nóng - ĐT40 - BX Tủa Chùa |
690 |
30 |
Tuyến mới |
|
5918 |
1436.1119.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Bãi Cháy |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Bãi Cháy |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
5919 |
1436.1321.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cái Rồng |
Cửa Đạt |
BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - Cầu Nguyên Viên - QL1A - QL10 - QL18 - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Cái Rồng |
340 |
60 |
Tuyến mới |
|
5920 |
1436.1719.A |
Quảng Ninh |
Thanh Hóa |
Cẩm Phả |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cẩm Phả |
270 |
60 |
Tuyến mới |
|
5921 |
1498.1311.B |
Quảng Ninh |
Bắc Giang |
Cái Rồng |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang- Đường Nguyễn Văn Cừ- Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - ĐT293 - QL37 - QL18 - Cao tốc Hạ Long, Vân Đồn - BX Cái Rồng |
250 |
90 |
Tuyến mới |
|
5922 |
1620.1517.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Vĩnh Bảo |
Định Hóa |
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
230 |
300 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thống của Hà Nội |
5923 |
1620.1717.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Hải Phòng |
Định Hóa |
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
240 |
300 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của HàNội |
5924 |
1620.2317.A |
Hải Phòng |
Thái Nguyên |
Thượng Lý |
Định Hóa |
BX Thượng Lý - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C- BX Định Hóa |
230 |
300 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5925 |
1719.1718.B |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Quỳnh Côi |
Thanh Thủy |
BX Thanh Thủy - ĐT317 - cầu Đồng Quang - ĐT87A - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Hà Đông - QL1 - TP Phủ Lý - QL21A - TP Nam Định - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi |
193 |
60 |
Tuyến mới |
|
5926 |
1719.2218.A |
Thái Bình |
Phú Thọ |
Tiền Hải |
Thanh Thủy |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - TP Nam Định - QL21B - TP Phủ Lý - QL21 - đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - Sơn Tây - Cầu Đồng Quang - ĐT317 - BX Thanh Thủy |
193 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5927 |
1720.1117.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Định Hóa |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
210 |
60 |
Tuyến mới |
|
5928 |
1720.1317.B |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Bồng Tiên |
Định Hóa |
BX Bồng Tiên - ĐT220B - cầu Thâm - QL10 - Cao tốc (Cầu Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
5929 |
1720.1517.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
Định Hóa |
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
240 |
60 |
Tuyến mới |
|
5930 |
1720.1617.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Đông Hưng |
Định Hóa |
BX Đông Hưng - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
200 |
60 |
Tuyến mới |
|
5931 |
1720.1717.A |
Thái Bình |
Thái Nguyên |
Quỳnh Côi |
Định Hóa |
BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL39 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
190 |
60 |
Tuyến mới |
|
5932 |
1721.1112.B |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Lục Yên |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 -QL5 - QL1 - QL18 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - IC12(YB) - QL70 - TL171 - BX Lục Yên |
380 |
30 |
Tuyến mới |
|
5933 |
1721.1118.A |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP Thái Bình |
Mù Căng Chải |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải |
490 |
60 |
Tuyến mới |
|
5934 |
1721.1118.B |
Thái Bình |
Yên Bái |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Mù Căng Chải |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - BX Mù Căng Chải |
490 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5935 |
1722.1116.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Trung tâm TP. Thái Bình |
Kim Xuyên |
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Việt Trì - BX Kim Xuyên <A> |
240 |
60 |
Tuyến mới |
|
5936 |
1722.2216.A |
Thái Bình |
Tuyên Quang |
Tiền Hải |
Kim Xuyên |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu Đông Trù - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Việt Trì - BX Kim Xuyên <A> |
270 |
60 |
Tuyến mới |
|
5937 |
1723.2211.B |
Thái Bình |
Hà Giang |
Tiền Hải |
Phía Nam Hà Giang |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - ĐT391 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 - QL2C - QL37 - QL2 - BX Phía nam TP Hà Giang |
460 |
60 |
Tuyến mới |
|
5938 |
1736.1105.A |
Thái Bình |
Thanh Hóa |
Tiền Hải |
Yên Cát |
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - QL45 - BX Yên Cát |
200 |
60 |
Tuyến mới |
|
5939 |
1736.1119.A |
Thái Bình |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Bình |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình |
170 |
60 |
Tuyến mới |
|
5940 |
1748.2015.A |
Thái Bình |
Đắk Nông |
Hưng Hà |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL10 - QL39- BX Hưng Hà |
1150 |
15 |
Tuyến mới |
|
5941 |
1819.1412.B |
Nam Định |
Phú Thọ |
Giao Thủy |
Việt Trì |
BX Giao Thủy - TL489 - QL21- Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Việt Trì |
220 |
90 |
Tuyến mới |
|
5942 |
1821.1118.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Nam Định |
Mù Căng Chải |
BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - cầu Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải |
490 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5943 |
1821.1118.B |
Nam Định |
Yên Bái |
Nam Định |
Mù Căng Chải |
BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C-Cầu Vĩnh Thịnh - QL32 - BX Mù Căng Chải |
430 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5944 |
1821.1412.A |
Nam Định |
Yên Bái |
Giao Thủy |
Lục Yên |
BX Giao Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL70 - TL152 - BX Lục Yên |
343 |
60 |
Tuyến mới |
|
5945 |
1829.2612.B |
Nam Định |
Hà Nội |
Phía Nam TP Nam Định |
Gia Lâm |
BX Phía Nam TP Nam Định - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Nút giao Cao Bồ - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Nút giao vực vòng - QL38 - Cao tốc Hà Nội, Hải Phòng - QL1 (đoạn từ đường dẫn QL5 vào đường dẫn cao tốc Hà Nội, Hải Phòng) - Đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm |
110 |
60 |
Tuyến mới |
|
5946 |
1834.1319.A |
Hải Dương |
Nam Định |
Thanh Hà |
Thịnh Long |
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Phố Nối - QL39 - cầu Yên Lệnh - TP Nam Định - BX Hải Hậu |
160 |
120 |
Tuyến mới |
|
5947 |
1848.1315.B |
Nam Định |
Đắk Nông |
Hải Hậu |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL19C - QL29 - ĐT645 - QL1 - Thanh Hóa - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu |
1288 |
30 |
Tuyến mới |
|
5948 |
1848.1517.A |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Ấm Thượng |
Quảng Sơn |
BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút - QL14 - QL1 - QL48 - Đường HCM - QL45 - QL21 - QL32 - QL32C - BX Ấm Thượng |
1480 |
30 |
Tuyến mới |
|
5949 |
1848.1517.B |
Phú Thọ |
Đắk Nông |
Ấm Thượng |
Quảng Sơn |
BX Quảng Sơn - QL28 - Gia Nghĩa - QL14 - QL1 - QL48 - Đường HCM - QL45 - QL21 - QL32 - QL32C - BX Ấm Thượng |
1480 |
30 |
Tuyến mới |
|
5950 |
1899.1611.A |
Nam Định |
Bắc Ninh |
Quất Lâm |
Bắc Ninh |
BX Quất Lâm - QL37B - cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu - QL21 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - cầu Thanh Trì - QL1A - BX. Bắc Ninh |
250 |
60 |
Tuyến mới |
|
5951 |
1923.1311.A |
Hà Giang |
Phú Thọ |
Phía Nam Hà Giang |
Thanh Sơn |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL70 - QL70B - QL32 - QL32C - QL32 - BX Thanh Sơn |
300 |
60 |
Tuyến mới |
|
5952 |
1934.1812.A |
Hải Dương |
Phú Thọ |
Hải Tân |
Thanh Thủy |
BX Hải Tân - QL37 - TT Gia Lộc - QL38B - QL5B (Cao tốc Hà Nội Hải Phòng) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - QL21 - QL32 - BX Thanh Thủy |
150 |
120 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5953 |
1934.1813.A |
Hải Dương |
Phú Thọ |
Ninh Giang |
Thanh Thủy |
BX Ninh Giang - QL37 - TT Gia Lộc - QL38B - QL5B (Cao tốc Hà Nội Hải Phòng) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - QL21 - QL32 - BX Thanh Thủy |
160 |
120 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5954 |
1936.1119.A |
Phú Thọ |
Thanh Hóa |
Việt Trì |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Việt Trì <À> |
290 |
60 |
Tuyến mới |
|
5955 |
1999.1312.B |
Phú Thọ |
Bắc Ninh |
Thanh Sơn |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - QL2 - đường Hùng Vương - QL2 - QL32C - QL32 - BX Thanh Sơn |
280 |
30 |
Tuyến mới |
|
5956 |
1999.6012.B |
Phú Thọ |
Bắc Ninh |
Tân Sơn |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - QL32 - BX Tân Sơn |
280 |
30 |
Tuyến mới |
|
5957 |
2021.1113.B |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Nghĩa Lộ |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - Nút giao Yên Bình Phổ Yên - Cao tốc hà Nội Thái Nguyên - QL18 - QL2 - Cao Tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - QL32 -BX Nghĩa Lộ |
260 |
60 |
Tuyến mới |
|
5958 |
2021.1118.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mù Căng Chải |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
5959 |
2021.1118.B |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Mù Căng Chải |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải |
350 |
60 |
Tuyến mới |
|
5960 |
2021.1712.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Định Hóa |
Lục Yên |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - BX Lục Yên |
210 |
300 |
Tuyến mới |
|
5961 |
2021.1713.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Định Hóa |
Nghĩa Lộ |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37- QL32 - BX Nghĩa Lộ |
240 |
300 |
Tuyến mới |
|
5962 |
2021.1714.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Định Hóa |
Mậu A |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút Giao IC14 - BX Mậu A |
270 |
300 |
Tuyến mới |
|
5963 |
2021.1716.A |
Thái Nguyên |
Yên Bái |
Định Hóa |
Yên Bái |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL70 - BX Yên Bái |
180 |
300 |
Tuyến mới |
|
5964 |
2022.1711.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Định Hóa |
Tuyên Quang |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - BX Tuy ôn Quang <A> |
110 |
300 |
Tuyến mới |
|
5965 |
2022.1712.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Định Hóa |
Chiêm Hóa |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - QL2 - QL3B - BX Chiêm Hóa <A> |
170 |
300 |
Tuyến mới |
|
5966 |
2022.1713.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Định Hóa |
Na Hang |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - QL2 - QL3B - TT Vĩnh Lộc - QL2C - BX Na Hang <A> |
200 |
300 |
Tuyến mới |
|
5967 |
2022.1714.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Định Hóa |
Sơn Dương |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương <A> |
110 |
300 |
Tuyến mới |
|
5968 |
2022.1715.A |
Thái Nguyên |
Tuyên Quang |
Định Hóa |
Hàm Yên |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương - QL2 - BX Hàm Yên <A> |
150 |
300 |
Tuyến mới |
|
5969 |
2026.1711.A |
Thái Nguyên |
Sơn La |
Định Hóa |
Sơn La |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Bình - Hà Nội) - QL6 - BX Sơn La |
440 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5970 |
2026.1718.A |
Thái Nguyên |
Sơn La |
Định Hóa |
Mường La |
BX Mường La- QL279D - ĐT110 - QL6 - Cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Sóc Sơn - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
490 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luông giao thông của Hà Nội |
5971 |
2026.1731.A |
Thái Nguyên |
Sơn La |
Định Hóa |
Bắc Yên |
BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Sóc Sơn - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
400 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5972 |
2028.1702.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Định Hóa |
Chăm Mát |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát |
190 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5973 |
2028.1703.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Định Hóa |
Bình An |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Phổ Yên - Sóc Sơn - QL2 - QL2C- cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An <A> |
208 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5974 |
2028.1705.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Định Hóa |
Tân Lạc |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Tân Lạc |
220 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5975 |
2028.1706.A |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Định Hóa |
Lạc Sơn |
BX Lạc Sơn - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Sóc Sơn - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
225 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5976 |
2028.1406.C |
Thái Nguyên |
Hòa Bình |
Phổ Yên |
Lạc Sơn |
BX Phổ Yên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Nút giao BigC) - Đại lộ Thăng Long - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - QL12 - BX Lạc Sơn |
160 |
150 |
Tuyến mới |
|
5977 |
2029.1712.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Định Hóa |
Gia Lâm |
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - cầu Đông Trù - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
135 |
90 |
Tuyến mới |
|
5978 |
2034.1711.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Hải Dương |
BX Hải Dương - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
170 |
300 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5979 |
2034.1711.B |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Hải Dương |
BX Hải Dương - QL5 - QL3 mới - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Định Hóa <A> |
170 |
300 |
Tuyến mới |
|
5980 |
2034.1712.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Hải Tân |
BX Hải Tân - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
200 |
150 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5981 |
2034.1713.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Ninh Giang |
BX Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - Hải Dương - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
230 |
150 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5982 |
2034.1714.B |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Phía Đông TP Hải Dương |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL5- QI37- QL18 - BX Phía đông TP Hải Dương |
150 |
150 |
Tuyến mới |
|
5983 |
2034.1715.B |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Bến Trại |
BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL38 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B> |
210 |
150 |
Tuyến mới |
|
5984 |
2034.1716.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Nam Sách |
BX Nam Sách - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
180 |
150 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của HàNội |
5985 |
2034.1716.B |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Nam Sách |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL37 - BX Nam Sách <B> |
170 |
150 |
Tuyến mới |
|
5986 |
2034.1719.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
185 |
150 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5987 |
2034.1719.B |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
Định Hóa |
Thanh Hà |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - QL37 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà <B> |
175 |
150 |
Tuyến mới |
|
5988 |
2035.1711.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Định Hóa |
Ninh Bình |
BX Ninh Bình - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
220 |
300 |
Tuyến mới |
|
5989 |
2035.1712.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Định Hóa |
Kim Sơn |
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
250 |
150 |
Tuyến mới |
|
5990 |
2035.1713.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Định Hóa |
Nho Quan |
BX Nho Quan - ĐT477- Ngã ba Gián - QL1 - QL3- QL3C - BX Định Hóa <A> |
252 |
150 |
Tuyến mới |
|
5991 |
2035.1720.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Định Hóa |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
225 |
150 |
Tuyến mới |
|
5992 |
2035.1716.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Trung tân TP Thái Nguyên |
Kim Đồng |
BX Kim Đồng - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
275 |
150 |
Tuyến mới |
|
5993 |
2035.1718.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Định Hóa |
Lai Thành |
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba Bình Sơn - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
255 |
150 |
Tuyến mới |
|
5994 |
2035.1717.A |
Thái Nguyên |
Ninh Bình |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bình Minh |
BX Bình Minh - QL12Đ kéo dài - QL10 - QL1 - QL3 mới - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
295 |
300 |
Tuyến mới |
|
5995 |
2036.1219.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Đại Từ |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Pháp Vân - cầu Thanh Trì - QL3 - QL37 - BX Đại Từ |
250 |
90 |
Tuyến mới |
|
5996 |
2036.1419.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Phổ Yên |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C-QL2 - Sóc Sơn - QL3 - BX Phổ Yên |
220 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5997 |
2036.1619.A |
Thái Nguyên |
Thanh Hóa |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Pháp Vân - cầu Thanh Trì - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
270 |
90 |
Tuyến mới |
|
5998 |
2038.1711.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Định Hóa |
Hà Tĩnh |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1A - BX Hà Tĩnh <A> |
470 |
210 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
5999 |
2038.1711.B |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Định Hóa |
Hà Tĩnh |
BX Định Hóa - QL3C- QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì- Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1A - BX Hà Tĩnh <B> |
470 |
210 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6000 |
2038.1714.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Định Hóa |
Hương Khê |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1 - BX Hương Khê |
490 |
210 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6001 |
2038.1719.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Định Hóa |
Hồng Lĩnh |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL1- BX Hồng Lĩnh <A> |
440 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6002 |
2038.1720.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Định Hóa |
Tây Sơn |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1 - QL8 - BX Tây Sơn |
470 |
210 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6003 |
2038.1753.A |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Định Hóa |
Kỳ Lâm |
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - Cao tóc Pháp Vân, cầu Giẽ - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A> |
550 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6004 |
2038.1753.B |
Thái Nguyên |
Hà Tĩnh |
Định Hóa |
Kỳ Lâm |
BX Định Hóa - QL3C- QL3 - Cao tốc (Hà Nội- Thái Nguyên) - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL1A - QL12C - BX Kỳ Lâm <B> |
470 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6005 |
2043.1711.A |
Thái Nguyên |
Đà Nẵng |
Định Hóa |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Lương Bằng - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
900 |
60 |
Tuyến mới |
|
6006 |
2049.1711.A |
Thái Nguyên |
Lâm Đồng |
Định Hóa |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - đường Lê Khánh - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo - đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt |
1,500 |
30 |
Tuyến mới |
|
6007 |
2049.1712.A |
Thái Nguyên |
Lâm Đồng |
Định Hóa |
Đức Long Bào Lộc |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1A - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
1,750 |
30 |
Tuyến mới |
|
6008 |
2075.1213.A |
Thái Nguyên |
Thừa Thiên Huế |
Đại Từ |
Vinh Hưng |
BX Vinh Hưng - QL49B - cầu Ca Cút - Thị trấn Sịa - QL1A - Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Yên Sở) - cầu Thanh Trì -QL1 -QL3 - QL37 - BX Đại Từ |
820 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6009 |
2075.1613.A |
Thái Nguyên |
Thừa Thiên Huế |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Vinh Hưng |
BX Vinh Hưng - QL49B - cầu Ca Cút - Thị trấn Sịa - QL1A - Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Yên Sở) - cầu Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
800 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6010 |
2075.1711.A |
Thái Nguyên |
Thừa Thiên Huế |
Định Hóa |
Phía Bắc Huế |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Pháp Vân - QL1A - BX Phía Bắc Huế <A> |
750 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6011 |
2082.1111.A |
Thái Nguyên |
Kon Tum |
Định Hóa |
Kon Tum |
BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
1,150 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6012 |
2082.1112.A |
Thái Nguyên |
Kon Tum |
Định Hóa |
Đắk Hà |
BX huyện Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh -QL14B-QL1A- Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
1,200 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6013 |
2088.1712.A |
Thái Nguyên |
Vĩnh Phúc |
Định Hóa |
Vĩnh Tường |
BX Vĩnh Tường - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
140 |
60 |
Tuyến mới |
|
6014 |
2088.1713.A |
Thái Nguyên |
Vĩnh Phúc |
Định Hóa |
Yên Lạc |
BX Yên Lạc - TL305 - QL2 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
140 |
60 |
Tuyến mới |
|
6015 |
2088.1714.A |
Thái Nguyên |
Vĩnh Phúc |
Định Hóa |
Lập Thạch |
BX Lập Thạch - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
160 |
60 |
Tuyến mới |
|
6016 |
2093.1711.A |
Thái Nguyên |
Bình Phước |
Định Hóa |
Trường Hải BP |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - Đà Nẵng - QL14C - QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP |
1,950 |
30 |
Tuyến mới |
|
6017 |
2093.1712.A |
Thái Nguyên |
Bình Phước |
Định Hóa |
TX Phước Long |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - Đà Nẵng -QL14C - QL14 - ĐT741 - BX Thị xã Phước Long |
1,900 |
30 |
Tuyến mới |
|
6018 |
2093.1713.A |
Thái Nguyên |
Bình Phước |
Định Hóa |
Lộc Ninh |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - QL1A - Đà Nẵng - QL14C - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh |
1,950 |
30 |
Tuyến mới |
|
6019 |
2097.1411.C |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Phổ Yên |
Bắc Kạn |
BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - Cao tốc (Thái Nguyên - Chợ Mới) - QL3 - BX Bắc Kạn |
105 |
150 |
Tuyến mới |
|
6020 |
2097.1412.B |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Phổ Yên |
Chợ Đồn |
BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Chợ Đồn |
120 |
90 |
Tuyến mới |
|
6021 |
2097.1612.B |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Chợ Đồn |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - Ngã ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Chợ Đồn |
89 |
300 |
Tuyến mới |
|
6022 |
2098.1712.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Định Hóa |
Phía Nam Hiệp Hòa |
BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
86 |
150 |
Tuyến mới |
|
6023 |
2098.1719.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Định Hóa |
Lục Nam |
BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37- ĐT293 - QL1A - QL17 - ĐT294 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
145 |
150 |
Tuyến mới |
|
6024 |
2098.1719.B |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Định Hóa |
Lục Nam |
BX Lục Nam - QL31- ĐT295 - QL1A - ĐT292 - ĐT294 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B> |
140 |
150 |
Tuyến mới |
|
6025 |
2098.1718.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Định Hóa |
Cao Thượng |
BX Cao Thượng - ĐT295 - QL37 - BX Định Hóa <A> |
110 |
150 |
Tuyến mới |
|
6026 |
2098.1711.B |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Định Hóa |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thân Nhân Trung - ĐT295B - QL17 - QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B> |
170 |
150 |
Tuyến mới |
|
6027 |
2098.1721.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Định Hóa |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Định Hóa <A> |
100 |
150 |
Tuyến mới |
|
6028 |
2098.1711.C |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Định Hóa |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thân Nhân Trung - ĐT295B -QL17- QL1A- QL37 - Đình Trám - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa |
120 |
150 |
Tuyến mới |
|
6029 |
2098.1711.A |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Định Hóa |
Bắc Giang |
BX Bắc Giang - đường Xương Giang- đường Thân Nhân Trung - ĐT295B - QL37- QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
120 |
300 |
Tuyến mới |
|
6030 |
2098.1613.C |
Thái Nguyên |
Bắc Giang |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Sơn Động |
BX Sơn Động - QL31 - Ngã ba Yên Định - ĐT291 - TT Thanh Sơn - ĐT293 - QL1A - QL18 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên |
189 |
120 |
Tuyến mới |
|
6031 |
2099.1611.B |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Trung tâm TP Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - QL3 - Nút giao Yên Bình Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Bắc Ninh |
70 |
300 |
Tuyến mới |
|
6032 |
2099.1711.A |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Định Hóa |
Bắc Ninh |
BX Bắc Ninh - ĐT286 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A> |
125 |
300 |
Tuyến mới |
|
6033 |
2099.1712.A |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Định Hóa |
Quế Võ |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL3 mới (Cao tốc Thái Nguyên - Hà Nội) - QL18 - QL1 - QL18 - BX Quế Võ |
125 |
150 |
Tuyến mới |
|
6034 |
2099.1713.A |
Thái Nguyên |
Bắc Ninh |
Định Hóa |
Lương Tài |
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - QL38 - QL17 - ĐT280 - BX Lương Tài |
150 |
150 |
Tuyến mới |
|
6035 |
2123.1811.A |
Yên Bái |
Hà Giang |
Mù Căng Chải |
Phía Nam Hà Giang |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
269 |
60 |
Tuyến mới |
|
6036 |
2124.1713.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Thác Bà |
Sa Pa |
BX Thác Bà - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - Đường Bình Minh - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phú Thịnh - cầu số IV - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
6037 |
2124.1812.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Mù Căng Chải |
Trung tâm Lào Cai |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - QL4D - cầu số IV - Đường Phú Thịnh - Đường Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai |
176 |
150 |
Tuyến mới |
|
6038 |
2124.1812.A |
Yên Bái |
Lào Cai |
Mù Căng Chải |
Bắc Hà |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - ĐT151 - QL4E - ĐT153 - BX Bắc Hà |
183 |
60 |
Tuyến mới |
|
6039 |
2126.1811.A |
Yên Bái |
Sơn La |
Mù Căng Chải |
Hồng Tiên |
BX Mù Căng Chải - QL32 - Nậm Khát - ĐT109 - QL279D - BX Hồng Tiên |
127 |
60 |
Tuyến mới |
|
6040 |
2126.1818.A |
Yên Bái |
Sơn La |
Mù Căng Chải |
Mường La |
BX Mù Căng Chải - QL32 - ĐT109 - QL279D - BX Mường La |
93 |
60 |
Tuyến mới |
|
6041 |
2127.1811.A |
Yên Bái |
Điện Biên |
Mù Căng Chải |
Điện Biên |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - QL6 - BX Điện Biên |
146 |
60 |
Tuyến mới |
|
6042 |
2128.1802.A |
Yên Bái |
Hòa Bình |
Mù Căng Chải |
Chăm Mát |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát |
260 |
60 |
Tuyến mới |
|
6043 |
2128.1803.A |
Yên Bái |
Hòa Bình |
Mù Căng Chải |
Bình An |
BX Mù Căng Chải - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An |
260 |
60 |
Tuyến mới |
|
6044 |
2135.1811.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Mù Căng Chải |
Ninh Bình |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL37- QL2 - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Võ Nguyên Giáp - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Ninh Bình |
450 |
60 |
Tuyến mới |
|
6045 |
2135.1811.B |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Mù Căng Chải |
Ninh Bình |
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL21 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL21B -QL1 - BX Ninh Bình |
400 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6046 |
2135.1820.A |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Mù Căng Chải |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Đường Pháp Vân cầu Giẽ - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 - QL2 - QL37- QL32 - BX Mù Căng Chải |
455 |
60 |
Tuyến mới |
|
6047 |
2135.1820.B |
Yên Bái |
Ninh Bình |
Mù Căng Chải |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - QL32 - BX Mù Căng Chải |
405 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6048 |
2138.1311.A |
Yên Bái |
Hà Tĩnh |
Nghĩa Lộ |
Hà Tĩnh |
BX Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - Việt Trì - QL2 - QL18 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân ) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - BX Hà Tĩnh |
650 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6049 |
2148.1115.A |
Yên Bái |
Đắk Nông |
Yên Bái |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - QL1 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2- QL37 - BX Yên Bái |
1500 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6050 |
2199.1312.B |
Yên Bái |
Bắc Ninh |
Nghĩa Lộ |
Quế Võ |
BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ |
235 |
60 |
Tuyến mới |
|
6051 |
2199.1811.A |
Yên Bái |
Bắc Ninh |
Mù Căng Chải |
Bắc Ninh |
BX Mù Căng Chải - QL32 - Thanh Sơn - Việt Trì - IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - BX Bắc Ninh |
330 |
60 |
Tuyến mới |
|
6052 |
2199.1812.A |
Yên Bái |
Bắc Ninh |
Mù Căng Chải |
Quế Võ |
BX Mù Căng Chải - QL32 - Thanh Sơn - Việt Trì - IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ |
340 |
60 |
Tuyến mới |
|
6053 |
2224.1612.A |
Tuyên Quang |
Lào Cai |
Kim Xuyên |
Trung tâm Lào Cai |
BX Kim Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai |
215 |
180 |
Tuyến mới |
|
6054 |
2224.1613.A |
Tuyên Quang |
Lào Cai |
Kim Xuyên |
Sa Pa |
BX Kim Xuyên - QL37 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
215 |
150 |
Tuyến mới |
|
6055 |
2224.1613.B |
Tuyên Quang |
Lào Cai |
Kim Xuyên |
Sa Pa |
BX Kim Xuyên - IC9 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
230 |
150 |
Tuyến mới |
|
6056 |
2225.1211.A |
Tuyên Quang |
Lai Châu |
Chiêm Hóa |
Lai Châu |
BX Chiêm Hóa - QL3B - QL2 - QL37 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu <A> |
370 |
60 |
Tuyến mới |
|
6057 |
2226.1111.A |
Tuyên Quang |
Sơn La |
Tuyên Quang |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình - QL21 - Sơn Tây - QL2 - QL32C - QL2 - BX Tuyên Quang |
402 |
120 |
Tuyến mới |
|
6058 |
2226.1114.A |
Tuyên Quang |
Sơn La |
Tuyên Quang |
Hồng Tiên |
BX TP. Hồng Tiên - QL279D - QL279 - QL32 - QL279 - BX Tuyên Quang |
380 |
60 |
Tuyến mới |
|
6059 |
2226.1162.A |
Tuyên Quang |
Sơn La |
Tuyên Quang |
Cò Nòi |
BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 . cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 -BX TP Tuyên Quang |
380 |
120 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6060 |
2229.1616.A |
Tuyên Quang |
Hà Nội |
Kim Xuyên |
Yên Nghĩa |
BX Kim Xuyên - QL2C - cầu Đồng Quang/Cầu Vĩnh Thịnh - QL6 - BX Yên Nghĩa |
120 |
180 |
Tuyến mới |
|
6061 |
2236.1119.A |
Tuyên Quang |
Thanh Hóa |
Tuyên Quang |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Tuyên Quang <A> |
290 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6062 |
2261.1611.A |
Tuyên Quang |
Bình Dương |
Kim Xuyên |
Bình Dương |
BX Kim Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL1 - Đường Hồ Chí Minh - BX Bình Dương |
1800 |
12 |
Tuyến mới |
|
6063 |
2326.1114.A |
Hà Giang |
Sơn La |
Phía Nam Hà Giang |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - Huội Quảng - QL279 - QL32 - QL279 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
334 |
60 |
Tuyến mới |
|
6064 |
2326.1162.A |
Hà Giang |
Sơn La |
Phía Nam Hà Giang |
Cò Nòi |
BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - Thị Trấn Phù Yên - QL37 - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
375 |
60 |
Tuyến mới |
|
6065 |
2328.1101.B |
Hà Giang |
Hòa Bình |
Phía Nam Hà Giang |
Trung tâm Hòa Bình |
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL32 - ĐT419 - Đại lộ Thăng long - QL21 Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình |
400 |
|
Tuyến mới |
|
6066 |
2348.1115.A |
Hà Giang |
Đắk Nông |
Phía Nam Hà Giang |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL1A - QL23 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang |
1566 |
15 |
Tuyến mới |
|
6067 |
2398.1119.A |
Hà Giang |
Bắc Giang |
Phía Nam Hà Giang |
Lục Nam |
BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc Giang - QL1A - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - ĐCT 05 - QL2- BX Phía Nam Hà Giang |
345 |
60 |
Tuyến mới |
|
6068 |
2426.1314.A |
Lào Cai |
Sơn La |
Sa Pa |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa |
210 |
60 |
Tuyến mới |
|
6069 |
2426.1314.A |
Lào Cai |
Sơn La |
Sa Pa |
Hồng Tiên |
BX Hồng Tiên - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa |
210 |
60 |
Tuyến mới |
|
6070 |
2435.1220.B |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Trung tâm Lào Cai |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - ngã ba Gián - QL477 - đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao 108 - đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai <A> |
370 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6071 |
2435.1320.A |
Lào Cai |
Ninh Bình |
SaPa |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - Nút giao 109 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - QL1 - BX Phía Đông TP Ninh Bình <A> |
405 |
60 |
Tuyến mới |
|
6072 |
2435.1320.B |
Lào Cai |
Ninh Bình |
Sa Pa |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - Nút giao 109 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - QL2C - QL21 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh - QL477 - QL1 - BX Phía Đông TP Ninh Bình <A> |
415 |
60 |
Tuyến mới |
|
6073 |
2448.1215.A |
Lào Cai |
Đắk Nông |
Trung tâm Lào Cai |
Cư Jút |
BX Cư Jút - đường HCM - QL1A - cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ Văn Kiệt - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao 108 - đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai |
1750 |
30 |
Tuyến mới |
|
6074 |
2448.1217.B |
Lào Cai |
Đắk Nông |
Trung tâm Lào Cai |
Quảng Sơn |
BX Quặng Sơn - QL28 - QL27 - QL26 - Đường HCM - QL19 - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - Đường trên cao vành đai 3 - cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC18 - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai |
1750 |
30 |
Tuyến mới |
|
6075 |
2449.1216.A |
Lào Cai |
Lâm Đồng |
Trung tâm Lào Cai |
Lăm Hà |
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - đường QL27C - QL1A - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao 108 - đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai |
1980 |
24 |
Tuyến mới |
|
6076 |
2449.1216.A |
Lào Cai |
Lâm Đồng |
Trung tâm Lào Cai |
Lâm Hà |
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - QL1A - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc Hà Nội Lào Cai - nút giao 108 - đường Bình Minh - ĐX Trung tâm Lào Cai |
1980 |
24 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6077 |
2449.1223.A |
Lào Cai |
Lâm Đồng |
Trung tâm Lào Cai |
Tân Hà |
BX Tân Hà - ĐT725 - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - QL1A - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc Hà Nội Lào Cai - nút giao IC18 - đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai |
2000 |
24 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6078 |
2527.1112.A |
Lai Châu |
Điện Biên |
Lai Châu |
Mường Lay |
BX thị xã Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - BX Lai Châu <A> |
105 |
60 |
Tuyến mới |
|
6079 |
2527.3016.A |
Lai Châu |
Điện Biện |
Mường Tè |
Mường Nhé |
BX Mường Nhé - QL4H - Leng Su Sìn - QL4H - BX Mường Tè <A> |
115 |
60 |
Tuyến mới |
|
6080 |
2535.1118.A |
Ninh Bình |
Lai Châu |
Lai Thành |
Lai Châu |
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - QL6 - BX Lai Châu |
620 |
60 |
Tuyến mới |
|
6081 |
2636.1119.A |
Sơn La |
Thanh Hóa |
Sơn La |
Thạch Quảng |
BX Sơn La - QL6 -QL12B- Đường Hồ Chí Minh - BX Sơn La |
280 |
60 |
Tuyến mới |
|
6082 |
2643.1111.A |
Sơn La |
Đà Nẵng |
Sơn La |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - đường Hồ Chí Minh - QL12B - QL6 - Hòa Bình - QL6 - BX Sơn La |
938 |
60 |
Tuyến mới |
|
6083 |
2675.1111.A |
Sơn La |
Huế |
Sơn La |
Phía Bắc Huế |
BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL46 - QL1 - BX Phía Bắc Huế |
870 |
60 |
Tuyến mới |
|
6084 |
2675.1411.A |
Sơn La |
Huế |
Hồng Tiên |
Phía Bắc Huế |
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL46 - QL1 - BX Phía Bắc Huế |
885 |
60 |
Tuyến mới |
|
6085 |
2689.0118.B |
Sơn La |
Hưng Yên |
Phù Yên |
Cống Tráng |
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - QL39 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - QL37 - BX Phù Yên |
260 |
90 |
Tuyến mới |
|
6086 |
2699.1218.A |
Sơn La |
Bắc Ninh |
Mộc Châu |
Quế Võ |
BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao - cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 - BX Mộc Châu |
230 |
30 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6087 |
2789.1316.A |
Điện Biên |
Hưng Yên |
Tuần Giáo |
La Tiến |
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐT379 - KĐTEcopark - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - TT Xuân Mai - QL6 - BX Tuần Giáo |
500 |
60 |
Tuyến mới |
|
6088 |
2798.1119.A |
Điện Biên |
Bắc Giang |
Điện Biên Phủ |
Lục Nam |
BX Lục Nam -QL31 -TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc Giang - QL1A - cầu Thanh Trì - Hà Đông - TP Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ |
530 |
60 |
Tuyến mới |
|
6089 |
2799.1712.A |
Điện Biên |
Bắc Ninh |
Tủa Chùa |
Quế Võ |
BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - QL1 - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ <A> |
550 |
90 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6090 |
2834.0419.A |
Hải Dương |
Hòa Bình |
Thanh Hà |
Mai Châu |
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - QL15 - BX Mai Châu |
240 |
60 |
Tuyến mới |
|
6091 |
2834.0619.A |
Hải Dương |
Hòa Bình |
Thanh Hà |
Lạc Sơn |
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - QL12B - BX Lạc Sơn |
180 |
60 |
Tuyến mới |
|
6092 |
2835.0416.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Mai Châu |
Kim Đông |
BX Kim Đông - QL12B - QL10 - ĐT480 -QL12B - QL6 - BX Mai Châu |
180 |
120 |
Tuyến mới |
|
6093 |
2835.0420.A |
Hòa Bình |
Ninh Bình |
Mai Châu |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - Đ.Nguyễn Công Trứ - QL1 - ĐT477 - QL12B - QL6 - BX Mai Châu |
130 |
120 |
Tuyến mới |
|
6094 |
2836.0219.A |
Hòa Bình |
Than Hóa |
Chăm Mát |
Thạch Quảng |
BX Chăm Mát - QL6 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - BX Thạch Quảng |
100 |
120 |
Tuyến mới |
|
6095 |
2889.0311.A |
Hòa Bình |
Hưng Yên |
Bình An |
Hưng Yên |
BX Hưng Yên - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐT379 - KĐTEcopark - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21A - Thị trấn Xuân Mai - QL6 - BX Bình An |
150 |
180 |
Tuyến mới |
|
6096 |
2936.1504.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Nước Ngầm |
Phía Tây Thanh Hóa |
BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi - (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
150 |
330 |
Tuyến mới |
|
6097 |
2936.1619.A |
Hà Nội |
Thanh Hóa |
Yên Nghĩa |
Thạch Quảng |
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa |
152 |
90 |
Tuyến mới |
|
6098 |
2948.1515.A |
Hà Nội |
Đắk Nông |
Nước Ngầm |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - BX Nước Ngầm |
1267 |
15 |
Tuyến mới |
|
6099 |
2973.1516.A |
Hà Nội |
Quảng Bình |
Nước Ngầm |
Đồng Lê |
BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - BX Nước Ngầm |
500 |
120 |
Tuyến mới |
|
6100 |
2975.1514.A |
Hà Nội |
Thừa Thiên Huế |
Nước Ngầm |
A Lưới |
BX A Lưới - Đường HCM - cầu Đắc rông - QL9 - Đông Hà - QUA (Đường HCM) - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm |
750 |
60 |
Tuyến mới |
|
6101 |
3435.1212.A |
Hải Dương |
Ninh Bình |
Hải Tân |
Kim Sơn |
BX Hải Tân - QL5 - Phố Nối - QL39 - cầu Yên Lệnh - QL1 - QL10 - BX Kim Sơn <A> |
150 |
90 |
Tuyến mới |
|
6102 |
3497.1215.A |
Hải Dương |
Bắc Kạn |
Hải Tân |
Pắc Nặm |
BX Hải Tân - QL5 - QL3 - TP Thái Nguyên -QL3 mới (Đường Thái Nguyên, Chợ Mới) -QL3 - TP Bắc Kạn - TT Bạch Thông, huyện Bạch Thông - ĐT258 - ĐT258B - BX Pắc Nặm |
250 |
120 |
Tuyến mới |
|
6103 |
3537.2011.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Phía Đông TP Ninh Bình |
Vinh |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - BX Vinh |
240 |
60 |
Tuyến mới |
|
6104 |
3537.2012.A |
Ninh Bình |
Nghệ An |
Phía Đông TP Ninh Bình |
Chợ Vinh |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - TP Ninh Bình - QL1 - BX Chợ Vinh |
240 |
60 |
Tuyến mới |
|
6105 |
3548.1517.A |
Ninh Bình |
Đắk Nông |
Khánh Thành |
Quảng Sơn |
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481 - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - QL28 - BX Quảng Sơn |
1283 |
30 |
Tuyến mới |
|
6106 |
3548.1617.A |
Ninh Bình |
Đắk Nông |
Kim Đông |
Quảng sơn |
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1A - QL14B - QL14 - QL28 - BX Quảng Sơn |
2000 |
30 |
Tuyến mới |
|
6107 |
3588.2012.A |
Ninh Bình |
Vĩnh Phúc |
Phía Đông TP Ninh Bình |
Vĩnh Tường |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - QL32 - cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường |
150 |
120 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6108 |
3648.0615.A |
Thanh Hóa |
Đắk Nông |
Phía Nam Thanh Hóa |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - BX Phía Nam Thanh Hóa |
1158 |
15 |
Tuyến mới |
|
6109 |
3699.1911.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Thạch Quảng |
Bắc Ninh |
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - BX Bắc Ninh <A> |
220 |
60 |
Tuyến mới |
|
6110 |
3699.1911.A |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Thạch Quảng |
Bắc Giang |
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21- cầu Vĩnh Thịnh- QL2C - QL2 - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT. 295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
6111 |
3699.1911.B |
Thanh Hóa |
Bắc Giang |
Thạch Quảng |
Bắc Giang |
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - QL1 - QL17- Đ295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang |
180 |
60 |
Tuyến mới |
|
6112 |
3699.1912.A |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Thạch Quảng |
Quế Võ |
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì -QL1 - QL18 - BX Quế Võ |
220 |
60 |
Tuyến mới |
|
6113 |
3699.1912.B |
Thanh Hóa |
Bắc Ninh |
Thạch Quảng |
Quế Võ |
BX Thạch Quảng - đường HCM - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Ninh |
180 |
60 |
Tuyến mới |
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
6114 |
3776.2611.A |
Nghệ An |
Quảng Ngãi |
Miền Trung |
Quảng Ngãi |
BX Miền Trung (Nghệ An) - QL1 - Đường Trần Khánh Dư - BX khách Quảng Ngãi |
611 |
300 |
Tuyến mới |
|
6115 |
3776.2615.A |
Nghệ An |
Quảng Ngãi |
Miền Trung |
Bình Sơn |
BX Miền Trung (Nghệ An) - QL1 - BX Bình Sơn (Quảng Ngãi) |
590 |
150 |
Tuyến mới |
|
6116 |
3781.1970.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Con Cuông |
Phú Thiện |
BX Phú Thiện - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL46 - QL7 - QL15 A - BX Con Cuông |
1230 |
60 |
Tuyến mới |
|
6117 |
3781.1914.A |
Nghệ An |
Gia Lai |
Con Cuông |
Ayun Pa |
BX Ayun Pa - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL46 - QL7 - QL15A - BX Con Cuông |
1260 |
60 |
Tuyến mới |
|
6118 |
3848.1115.A |
Hà Tĩnh |
Đắk Nông |
Hà Tĩnh |
Cư Jút |
BX CưJút - QL14 - QL14B - QL1 - BX Hà Tĩnh |
1100 |
15 |
Tuyến mới |
|
6119 |
4347.1122.C |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Phía Nam Đà Nẵng |
Krông Bông |
BX Phía Nam Đà Nẵng -QL1A-QL19- Đường HCM (cũ) - QL29 - ĐT699 (TL3 cũ) - QL26 - QL27 - ĐT692 (TL12 cũ) - BX Krông Bông <A> |
690 |
60 |
Tuyến mới |
|
6120 |
4347.1128.A |
Đà Nẵng |
Đắk Lắk |
Phía Nam Đà Nẵng |
Cư Kuin |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A-QL19- Đường HCM (cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Cư Kuin <A> |
670 |
60 |
Tuyến mới |
|
6121 |
4348.1115.A |
Đà Nẵng |
Đắk Nông |
Trung tâm Đà Nẵng |
Cư Jút |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu Vượt Ngã Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Cư Jút |
644 |
60 |
Tuyến mới |
|
6122 |
4360.1114.A |
Đà Nẵng |
Đồng Nai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Tân Phú |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu Vượt Ngã Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - ĐT763 - QL20 - BX Tân Phú |
920 |
60 |
Tuyếnmới |
|
6123 |
4360.1122.B |
Đà Nẵng |
Đồng Nai |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phương Lâm |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu Vượt Ngã Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - ĐT743 - QL20 - BX Phương Lâm |
920 |
60 |
Tuyến mới |
|
6124 |
4360.1214.A |
Đà Nẵng |
Đồng Nai |
Phía Nam Đà Nẵng |
Tân Phú |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL1A - ĐT763 - QL20 - BX Tân Phú |
910 |
60 |
Tuyến mới |
|
6125 |
4360.1222.B |
Đà Nẵng |
Đồng Nai |
Phía Nam Đà Nẵng |
Phương Lâm |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - ĐT743 - QL20 - BX Phương Lâm |
910 |
60 |
Tuyến mới |
|
6126 |
4393.1112.B |
Đà Nẵng |
Bình Phước |
Trung tâm Đà Nẵng |
Phước Long |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu vượt Ngã Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - BX TX Phước Long |
920 |
60 |
Tuyến mới |
|
6127 |
4393.1212.B |
Đà Nẵng |
Bình Phước |
Phía Nam Đà Nang |
Phước Long |
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - BX TX Phước Long |
910 |
60 |
Tuyến mới |
|
6128 |
4849.1511.A |
Đắk Nông |
Lâm Đồng |
Cư Jút |
Liên tỉnh Đà Lạt |
BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL27 - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt |
196 |
60 |
Tuyến mới |
|
6129 |
4860.1512.A |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Cư Jút |
Biên Hòa |
BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL1K - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa |
450 |
60 |
Tuyến mới |
|
6130 |
4860.1720.B |
Đắk Nông |
Đồng Nai |
Quảng Sơn |
Nam Cát Tiên |
BX Nam Cát Tiên - Đ.600A - Đ.Tà Lài Núi Tượng - QL20 - ĐT.721 - ĐT.725 - QL28 - TL.684 - BX Quảng Sơn |
295 |
60 |
Tuyến mới |
|
6131 |
4877.1511.A |
Đắk Nông |
Bình Định |
Cư Jút |
Quy Nhơn |
BX Cư Jút - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quy Nhơn |
280 |
30 |
Tuyến mới |
|
6132 |
4879.1511.A |
Đắk Nông |
Khánh hòa |
Cư Jút |
Phía Nam Nha Trang |
BX Cư Jút - QL14 -QL26 - QL1A - Đường 3/2 - Đường Trần Quý Cáp - Đường 23/10 - BX Phía Nam Nha Trang |
205 |
30 |
Tuyến mới |
|
6133 |
4879.1713.A |
Đắk Nông |
Khánh Hòa |
Quảng Sơn |
Cam Ranh |
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh |
390 |
150 |
Tuyến mới |
|
6134 |
4881.1411.A |
Đắk Nông |
Gia Lai |
Krông Nô |
Đức Long Gia Lai |
BX Krông Nô - QL28 - Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - BX Đức Long Gia Lai |
218 |
60 |
Tuyến mới |
|
6135 |
4881.1511.A |
Đắk Nông |
Gia Lai |
Cư Jút |
Đức Long Gia Lai |
BX Cư Jút - Đường Hồ Chi Minh - BX Đức Long Gia Lai |
190 |
30 |
Tuyến mới |
|
6136 |
4950.1112.A |
Lâm Đồng |
TP.Hồ Chí Minh |
Liên tỉnh Đà Lạt |
Miền Tây |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt <A> |
330 |
420 |
Tuyến mới |
|
6137 |
4961.2312.A |
Lâm Đồng |
Bình Dương |
Tân Hà |
Lam Hồng |
BX Tân Hà - ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A - BX Lam Hồng |
315 |
150 |
Tuyến mới |
|
6138 |
4975.1612.A |
Lâm Đồng |
Thừa Thiên Huế |
Lâm Hà |
Phía Nam Huế |
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - QL1A-BX Phía Nam Huế |
900 |
60 |
Tuyến mới |
|
6139 |
4977.1412.A |
Lâm Đồng |
Bình Đình |
Đạ Tẻh |
Bồng Sơn |
BX TT huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 -QL1A-BX Bồng Sơn |
600 |
60 |
Tuyến mới |
|
6140 |
4977.1414.A |
Lâm Đồng |
Bình Định |
Đạ Tẻh |
Phù Cát |
BX TT huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A - BX Phù Cát |
600 |
60 |
Tuyến mới |
|
6141 |
4986.1216.A |
Lâm Đồng |
Bình Thuận |
Đức Long Bảo Lộc |
La Gi |
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL55 - ĐT720 - ngã ba Tân Minh - QL1A - QL55 - đường Thống Nhất - BX La Gi <A> |
148 |
60 |
Tuyến mới |
|
6142 |
5064.1216.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Trà Ôn |
BX Trà Ôn - QL54 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL1 - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
190 |
1000 |
Tuyến mới |
|
6143 |
5064.1216.C |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Trà Ôn |
BX Trà Ôn - QL54 - ĐT901 - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương- QL1 - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
205 |
600 |
Tuyến mới |
|
6144 |
5064.1217.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Vĩnh Long |
Miền Tây |
Long Hồ |
BX Long Hồ - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương - QL1 - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
146 |
300 |
Tuyển mới |
|
6145 |
5075.1114.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Miền Đông |
A Lưới |
BX A Lưới - Đường Hồ Chí Minh - Bình Điền - QL49A - cầu Tuần - Đường tránh Huế - QL1 - BX Miền Đông |
1,160 |
90 |
Tuyến mới |
|
6146 |
5075.1214.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Thừa Thiên Huế |
Miền Tây |
A Lưới |
BX A Lưới - Đường Hồ Chí Minh - Bình Điền - QL49A - cầu Tuần - Đường tránh Huế - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây |
1,200 |
60 |
Tuyến mới |
|
6147 |
5084.1214.B |
TP. Hồ Chí Minh |
Trà Vinh |
Miền Tây |
Cầu Kè |
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1A - Cao tốc - QL1A - QL60 - QL53 - QL60 - QL54 - BX cầu Kè <A> |
210 |
300 |
Tuyến mới |
|
6148 |
5086.1413.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
An Sương |
Đức Linh |
BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - QL22 - BX An Sương |
143 |
300 |
Tuyến mới |
|
6149 |
5086.1415.A |
TP. Hồ Chí Minh |
Bình Thuận |
An Sương |
Bắc Ruộng |
BX Bác Ruộng - ĐT717 - ĐT766 - QL1A - QL22 - BX An Sương |
165 |
300 |
Tuyến mới |
|
6150 |
6066.2423.A |
Đồng Nai |
Đồng Tháp |
Vĩnh Cửu |
Huyện Lai Vung |
BX Vĩnh Cửu - ĐT.768 - Đ.Đồng Khởi - Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - BX huyện Lai Vung |
280 |
60 |
Tuyến mới |
|
6151 |
6067.5428.C |
Đồng Nai |
An Giang |
Phú Thạnh |
Khánh Đinh |
BX Phú Thạnh - Đường 25C - ĐT.769 - Đường 25B - QL51 - Đ.Võ Nguyên Giáp - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vùng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - QL91 - TP.Long Xuyên - TX Châu Đốc - QL91C - BX Khánh Bình |
450 |
120 |
Tuyến mới |
|
6152 |
6067.2015.A |
Đồng Nai |
An Giang |
Nam Cát Tiên |
Chợ Mới |
BX Chợ Mới - ĐT942 - ĐT848 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Cao tốc trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - QL1A - Ngã 3 Dầu Dây - QL20 - Đ.Tà Lài - Núi Tượng - D.600A - BX Nam Cát Tiên |
450 |
60 |
Tuyến mới |
|
6153 |
6068.1213.A |
Đồng Nai |
Kiên Giang |
Biên Hòa |
Hà Tiên |
BX Biên Hòa - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Đồng Khởi - Ngã 4 Amata - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 3 Lộ Tẻ - QL80 - BX Hà Tiên |
340 |
60 |
Tuyến mới |
|
6154 |
6083.2202.A |
Đồng Nai |
Sóc Trăng |
Phương Lâm |
Trà Men |
BX Phương Lâm - QL20 - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - Công viên 30/4 - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung Lương - ĐT.878 - QL1A - cầu Mỹ Thuận - QL1A - BX Trà Men |
356 |
60 |
Tuyến mới |
|
6155 |
6086.2213.A |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
PhươngLâm |
Đức Linh |
BX Phương Lâm - QL20 - Đường 30/4 - Đ.Mẻ Pu Đa Kai - ĐT.766 (ĐT.713 củ) - BX Đức Linh |
36 |
30 |
Tuyến mới |
|
6156 |
6162.1102.A |
Bình Dương |
Long An |
Bình Dương |
Kiến Tường |
BX Kiến Tường - ĐT836 - Đường Trần Văn Trà - Đường Nguyễn Huệ - Đường Hồ Ngọc Dân - Đường Lê Duẩn - N2 - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đường CMT8 - BX Bình Dương |
122 |
60 |
Tuyến mới |
|
6157 |
6162.2302.A |
Bình Dương |
Long An |
Bàu Bàng |
Kiến Tường |
BX Kiến Tường - ĐT836 - Đường Trần Văn Trà - Đường Nguyễn Huệ - Đường Hồ Ngọc Dấn - Đường Lê Duẩn - N2 - TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đường CMT8 - Đường 30/4 - QL 13 - BX Bàu Bàng |
160 |
60 |
Tuyến mới |
|
6158 |
6164.1118.B |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
Bình Dương |
Mang Thít |
BX Mang Thít - ĐT903 - ĐH 35 - QL53 - QL1 - đường Cao tốc Trung Lương - QL1 - Nguyễn Văn Linh - QL1 - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - ngã tư Bình Phước - đại lộ Bình Dương - đường 30/4 - BX Bình Dương |
211 |
60 |
Tuyến mới |
|
6159 |
6164.2020.B |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
An Phú |
Tích Thiện |
BX Trà Ôn - QL54 - ĐT904 - QL53 - QL1 - Đường cao tốc Trung Lương - ngã tư Bình Phước - đại lộ Bình Dương - ngã tư cầu Ông Bố - ĐT743C - ngã tư 550 - ĐT743B - Ngã sáu An Phú - BX An Phú |
250 |
120 |
Tuyến mới |
|
6160 |
6164.2012.A |
Bình Dương |
Vĩnh Long |
An Phú |
Bình Minh |
BX Bình Minh - Đường Nguyễn Văn Thành - QL1 - Đường Cao Tốc Trung Lương - QL1 - cầu vượt Bình Phước - KCN Sóng Thần - Đại lộ độc lập - ĐT743 - ĐT401 - BX An Phú |
200 |
120 |
Tuyến mới |
|
6161 |
6165.1951.A |
Bình Dương |
Cần Thơ |
Bến Cát |
Trung tâm TP Cần Thơ |
BX khách Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL743 - QL13 - BX Bến Cát |
270 |
60 |
Tuyến mới |
|
6162 |
6175.1112.A |
Bình Dương |
Thừa Thiên Huế |
Bình Dương |
Phía Nam Huế |
BX Phía Nam Huế - QL1A - QL13 - BX Bình Dương |
1,100 |
120 |
Tuyến mới |
|
6163 |
6175.1115.A |
Bình Dương |
Thừa Thiên Huế |
Bình Dương |
Quảng Điền |
BX Quảng Điền - TL11A - Đường tránh TP Huế - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương |
1,100 |
120 |
Tuyến mới |
|
6164 |
6175.1115.B |
Bình Dương |
Thừa Thiên Huế |
Bình Dương |
Quảng Điền |
BX Quảng Điền - TL11A - Đường tránh TP Huế - QL1A - Ngã ba Hoà Cầm - QL14 - QL13 - BX Bình Dương |
700 |
60 |
Tuyến mới |
|
6165 |
6184.2114.B |
Bình Dương |
Trà Vinh |
Phú Chánh |
Cầu Kè |
BX Cầu Kè - QL54 - QL60 - đường Võ Nguyên Giáp - QL53 - QL1A - QL13 - BX Phú Chánh <B>. |
235 |
60 |
Tuyến mới |
|
6166 |
6266.0213.A |
Long An |
Đồng Tháp |
Kiến Tường |
TX. Hồng Ngự |
BX TX Hồng Ngự - QL30 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - BX Kiến Tường |
130 |
60 |
Tuyến mới |
|
6167 |
6272.0212.B |
Long An |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Kiến Tường |
Vũng Tàu |
BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Tuyến tránh Tân An - QL1A - Võ Văn Kiệt - Mai Chí Thọ - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - QL51 - Võ Nguyên Giáp - 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
230 |
60 |
Tuyến mới |
|
6168 |
6365.1651.A |
Tiền Giang |
Cần Thơ |
Thi xã Gò Công |
Trung tâm TP Cần Thơ |
BX Trung tâm TP cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công |
150 |
120 |
Tuyến mới |
|
6169 |
6365.3151.A |
Tiền Giang |
Cần Thơ |
Tiền Giang |
Trung tâm TP Cần Thơ |
BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ <A> |
103 |
90 |
Tuyến mới |
|
6170 |
6572.5113.A |
Cần Thơ |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trung tâm TP Cần Thơ |
Long Điền |
BX khách Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung lương - QL1A - QL51 - QL55 - Đường tỉnh 44A - BX Long Điền |
290 |
30 |
Tuyến mới |
|
6171 |
6668.1413.A |
Đồng Tháp |
Kiên Giang |
Trường Xuân |
Hà Tiên |
BX Trường Xuân - ĐT844 - An Long - QL30 - Thị xã Hồng Ngự - ĐT841 - bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT953 - Bến phà Châu Giang - QL91 - Cửa khẩu Tịnh Biên - QLN1 - QL80 - BX Hà Tiên |
195 |
120 |
Tuyến mới |
|
6172 |
6684.1113.B |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
Cao Lãnh |
Duyên Hải |
BX TX Duyên Hải - QL53 - đường Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A - QL80 - ĐT848 - cầu Cao Lãnh - QL30 - BX Cao Lãnh |
165 |
30 |
Tuyến mới |
|
6173 |
6684.1313.A |
Đồng Tháp |
Trà Vinh |
TX. Hồng Ngự |
Duyên Hải |
BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL53 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Đáng - QL54 - ĐT914 - QL53 - BX Duyên Hải |
240 |
30 |
Tuyến mới |
|
6174 |
6786.1816.A |
An Giang |
Bình Thuận |
Tịnh Biên |
La Gi |
BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL51 - QL1A - QL80 - ĐT848 - ĐT944 - QL91 - BX Tịnh Biên |
400 |
120 |
Tuyến mới |
|
6175 |
6875.3111.A |
Thừa Thiên Huế |
Kiên Giang |
Hà Tiên |
Phía Nam Huế |
BX Phía Nam Huế - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên |
1,650 |
90 |
Tuyến mới |
|
6176 |
6894.1312.A |
Kiên Giang |
Bạc Liêu |
Hà Tiên |
Hộ Phòng |
BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang ven biển Phía Nam - Khí Điện Đạm - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi - Phan Ngọc Hiển - QL1A - BX Hộ Phòng |
230 |
120 |
Tuyến mới |
|
6177 |
7286.1219.A |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bình Thuận |
Vũng Tàu |
Liên Hương |
BX Liên Hương - Lê Duẩn - Võ Thị Sáu - ĐT716 (ven biển) - ĐT706 - Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng - QL1A - QL55 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - đường Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu |
248 |
120 |
Tuyến mới |
|
6178 |
7376.1111.A |
Quảng Bình |
Quảng Ngãi |
Đồng Hới |
Quảng Ngãi |
BX Quảng Ngãi - QL1 - BX Đồng Hới |
420 |
90 |
Tuyến mới |
|
6179 |
7599.1111.A |
Thừa Thiên Huế |
Bắc Ninh |
Phía Bắc Huế |
Bắc Ninh |
BX Phía Bắc Huế - QL1A (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 (đoạn Nội Bài Bắc Ninh) - BX Bắc Ninh |
710 |
90 |
Tuyến mới |
|
6180 |
7692.1124.A |
Quảng Ngãi |
Quảng Nam |
Quảng Ngãi |
Bắc Trà My |
BX Quảng Ngãi - QL1 - BX Bắc Trà My |
100 |
90 |
Tuyến mới |
|
6181 |
7781.1120.B |
Bình Định |
Gia Lai |
Quy Nhơn |
Chư Sê |
BX Chư Sê - QL25 - Đường Hàm Nghi (ĐT662 cũ) - QL Trường Sơn Đông - Đường tỉnh 667 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Trung tâm Quy Nhơn |
230 |
90 |
Tuyến mới |
|
6182 |
7993.1116.A |
Khánh Hòa |
Bình Phước |
Phía Nam Nha Trang |
Bình Long |
BX Bình Long - QL13 - ĐT759B - ĐT759 - ĐT741 - QL14 - QL26 - QL 1 - BX Phía Nam Nha Trang |
550 |
30 |
Tuyến mới |
|
6183 |
9028.1305.A |
Hà Nam |
Hoà Bình |
Hoà Mạc |
Tân Lạc |
BX Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - QL1A - Phủ Lý - cầu Châu Sơn - đường Lê Chân - đường Lý Thái Tổ - đường Lý Thường Kiệt - ĐT494 - QL21A - Chi Nê - QL12B Kim Bôi - QL6 - Cao Phong - BX Tân Lạc |
140 |
60 |
Tuyến mới |
|
6184 |
9098.1115.A |
Hà Nam |
Bắc Giang |
Trung tâm Hà Nam |
Nhã Nam |
BX Nhã Nam - QL17 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam |
125 |
90 |
Tuyến mới |
|
6185 |
9098.1121.A |
Hà Nam |
Bắc Giang |
Trung tim Hà Nam |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - ĐT292 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam |
142 |
90 |
Tuyến mới |
|
6186 |
9098.1121.B |
Hà Nam |
Bắc Giang |
Trung tâm Hà Nam |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam |
134 |
90 |
Tuyến mới |
|
6187 |
9395.1111.B |
Bình Phước |
Hậu Giang |
Trường Hải BP |
Vị Thanh |
BX Trường Hải BP - ĐT741 -QL13-QL1 - QL80 - cầu Vàm Cống - QL80 - ĐT922 - Đường Bốn Tổng Một Ngàn -QL61C - BX Vị Thành |
355 |
90 |
Tuyến mới |
|
6188 |
1416.1255.A |
Quảng Ninh |
Sơn La |
Móng Cái |
Sốp Cộp |
BX Sốp Cộp - Sông Mã - QL4G - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai - cầu Thanh Trì - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái |
730 |
30 |
Tuyến mới |
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT |
Người lập biểu |
Nguyễn Huyền Trang - CV.Vụ Vận tải TCĐBVN |
CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH
SỐ 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT,
135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT
ngày 19/09/2019 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng (xe xuất bến / tháng) |
Phân loại tuyến |
Ghi chú |
|||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
BX nơi đi/đến (và ngược lại) |
|||||||
7 |
1243.1612.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Nam Đà Nẵng |
BX phía Nam Đà Nẵng - cầu vượt Hòa Cầm - đường tránh Nam Hải Vân - Hầm Đèo Hải Vân - QL1A - cầu Vĩnh Tuy - QL5 - QL1A - QL4B - BX Phía Bắc <A> |
850 |
90 |
|
|
51 |
1214.1614.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cẩm Phả |
BX Phía Bắc - QL4B - Tiên Yên - QL18 - BX Cẩm Phả |
165 |
150 |
|
|
81 |
1920.1265.A |
Thái Nguyên |
Phú Thọ |
[Nghinh Tường] |
Phú Thọ |
QL3, Sóc Sơn, QL2 |
200 |
30 |
|
Xóa do không có bến xe |
84 |
1920.1469.A |
Thái Nguyên |
Phú Thọ |
[Quang Sơn] |
Yên Lập |
QL3, Sóc Sơn, QL2 |
160 |
30 |
|
Xóa do không có bến xe |
133 |
2097.7111.A |
Thái Nguyên |
Bắc Kạn |
[Sông Công] |
Bắc Kạn |
QL3, TP Thái Nguyên |
100 |
150 |
|
Xóa do không có bến xe |
139 |
1247.1611.A |
Lạng Sơn |
Đắk Lắk |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 - BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
1,675 |
15 |
|
|
140 |
1247.1615.A |
Lạng Sơn |
Đắk Lắk |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phước An |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL26 - BX Phước An <A> |
1,700 |
15 |
|
|
148 |
1249.1617.A |
Lạng Sơn |
Lâm Đồng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đức Trọng |
QL20 - QL27 - QL1A <A> |
1,700 |
15 |
|
|
154 |
1272.1612.A |
Lạng Sơn |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vũng Tàu |
BX Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đường 3/2 - Võ Nguyễn Giáp - QL51- QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
1,942 |
60 |
|
|
161 |
1288.1613.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Yên Lạc |
BX Phía Bắc - QUA - QL18 - QL2 - BX Yên Lạc <A> |
230 |
30 |
|
|
171 |
1293.1611.A |
Lạng Sơn |
Bình Phước |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trường Hải BP |
BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1 - QL13 - BX Trường Hải BP <A> |
2,000 |
15 |
|
|
616 |
1720.1655.A |
Thái Nguyên |
Thái Bình |
[Đu] |
Đông Hưng |
QL39 - QL5 - QL3 - QL27 <A> |
184 |
60 |
|
Xóa do không có bến xe |
621 |
7076.1511.A |
Tây Ninh |
Quảng Ngãi |
Tân Châu |
Quảng Ngãi |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - QL22 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
975 |
90 |
|
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà |
625 |
7084.1513.A |
Tây Ninh |
Trà Vinh |
Tân Châu |
Duyên Hải |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng. Phạm Hùng - QL22B - QL22A-QL1A - Đ. Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL53 (Trà Vinh) - BX Duyên Hải |
394 |
60 |
|
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà |
790 |
1235.1618.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lai Thành |
BX Lai Thành - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
260 |
120 |
|
|
790 |
1235.1618.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lai Thành (QH) |
BX Lai Thành - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
260 |
120 |
|
|
807 |
1288.1617.A |
Lạng Sơn |
Vĩnh Phúc |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Tam Đảo |
BX Tam Đảo - QL2B - QL2 - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
245 |
60 |
|
|
813 |
1820.1759.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Quỹ Nhất |
Giang Tiên |
BX Quỹ Nhất - Đ. Chợ Gạo - TL490C Đường Lê Đức Thọ - QL10 -QL21B - QL21 - QL1A- QL70 - QL3 Liễu Đề - Nam Định - Phủ Lý - Đồng Văn - Hà Đông - Mỹ Đình - Thăng Long - Phủ Lỗ - Phố Ni - Thái Nguyên - Bờ Đậu - BX Giang Tiên <A> |
240 |
60 |
|
Xóa do không có bến xe |
814 |
1820.1855.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Nghĩa Hưng |
Đu |
BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - QL21 - TP. Phủ Lý - QL1A - Hà Nội - QL3 - BX Đu <A> |
240 |
60 |
|
Xóa do không có bến xe |
818 |
1298.1621.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cầu Gồ |
BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
130 |
150 |
|
|
821 |
1820.2455.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Lâm (Ý Yên) |
Đu |
BX Lâm - QL37B - QL10 - QL21 - QL1A - QL3 - TP. Thái Nguyên - BX Đu và ngược lại. |
213 |
60 |
|
Xóa do không có bến xe |
822 |
1820.2455.B |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Lâm (Ý Yên) |
Đu |
BX Đu - QL3 (Ngã ba Bờ Đậu - TP Thái Nguyên, Sóc Sơn, Hà Nội) - QL1- Phủ Lý - QL21 - QL10- ĐT485 - BX Lâm |
220 |
90 |
|
Xóa do không có bến xe |
1165 |
2034.5913.A |
Thái Nguyên |
Hải Dương |
[Giang Tiên] |
Ninh Giang |
Ninh Giang - QL5 - QL3 - Giang Tiên <A> |
180 |
120 |
|
Xóa do không có bến xe |
1190 |
1820.2755.A |
Nam Định |
Thái Nguyên |
Phía Nam TP. Nam Định |
Đu |
BX Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Đu |
190 |
60 |
|
Xóa do không có bến xe |
1213 |
2090.5511.A |
Thái Nguyên |
Hà Nam |
[Đu] |
Trung tâm Hà Nam |
QL3, QL1 <A> |
200 |
60 |
|
|
1322 |
1920.2569.A |
Thái Nguyên |
Phú Thọ |
Quang Sơn (QH) |
Mỹ Lung |
BX Quang Sơn - QL1B - QL3 - QL2 - BX Mỹ Lung |
210 |
300 |
|
Xóa do không có bến xe |
1417 |
2024.6912.A |
Thái Nguyên |
Lào Cai |
Quang Sơn (QH) |
Trung tâm Lào Cai |
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai-(...)-BX Quang Sơn |
370 |
60 |
|
Xóa do không có bến xe |
2450 |
1220.1615.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phú Bình |
BX Phía Bắc - QL1A - QL37 - BX Phú Bình |
140 |
240 |
|
|
2450 |
1220.1615.A |
Lạng Sơn |
Thái Nguyên |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phú Bình |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Phú Bình |
140 |
240 |
|
Xóa do không có bến xe |
2453 |
1226.1611.A |
Lạng Sơn |
Sơn La |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Sơn La |
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - Hòa Bình - Hà Nội - Đường Vành đai 3 - cầu Thanh Trì - QL5 - Gia Lâm - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
460 |
120 |
|
|
2454 |
1227.1311.A |
Lạng Sơn |
Điện Biên |
Bắc Sơn |
Điện Biên Phủ |
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Đông - Đường 70 - Đường Giải Phóng - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A -QL1B - BX Bắc Sơn |
650 |
30 |
|
|
2459 |
1235.1617.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10-QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
280 |
120 |
|
|
2459 |
1235.1617.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bình Minh |
BX Bình Minh - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
280 |
120 |
|
|
2460 |
1235.1617.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bình Minh |
BX TT Bình Minh - QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
290 |
120 |
|
|
2460 |
1235.1617.B |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Bình Minh |
BX Bình Minh QL12B kéo dài - Ngã ba Lai Thành -QL12B kéo dài - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
290 |
120 |
|
|
2462 |
1236.1610.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Lộc |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL45 - BX Vĩnh Lộc <A> |
230 |
90 |
|
|
2464 |
1248.1616.A |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Quảng Khê |
BX Quảng Khê - QL28 - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
1520 |
30 |
|
|
2465 |
1290.1611.A |
Lạng Sơn |
Hà Nam |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Trung tâm Hà Nam |
BX Trung tâm Hà Nam - Phủ Lý - Đồng Văn - Cao tốc (Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Hà Nội - Bắc Ninh - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
230 |
120 |
|
|
2470 |
1298.1613.A |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Sơn Động |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL4B - QL31 - BX Sơn Động |
110 |
120 |
|
|
2472 |
1298.1614.B |
Lạng Sơn |
Bắc Giang |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lục Ngạn |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A-TT Kép - QL37- TT Đồi Ngô - QL31- BX Lục Ngạn |
150 |
90 |
|
|
3245 |
1214.1613.A |
Lạng Sơn |
Quảng Ninh |
Phía Bắc Lang Sơn |
Cẩm Hải |
BX Cẩm Hải - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
195 |
150 |
|
|
3266 |
1221.1611.A |
Lạng Sơn |
Yên Bái |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Yên Bái |
BX phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Yên Bái |
270 |
60 |
|
|
3268 |
1221.1616.A |
Lạng Sơn |
Yên Bái |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nước Mát |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - QL37 - BX Nước Mát |
275 |
60 |
|
|
3269 |
1221.1616.B |
Lạng Sơn |
Yên Bái |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nước Mát |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC10 - QL32C - QL37 - BX Yên Bái |
275 |
60 |
|
|
3277 |
1235.1619.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn <A> |
252 |
120 |
|
|
3277 |
1235.1619.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Nam Thành |
BX Nam Thành - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
252 |
120 |
|
|
3278 |
1236.1123.A |
Lạng Sơn |
Thanh Hóa |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Hồi Xuân |
BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 - Cao Tốc - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
400 |
120 |
|
|
3286 |
1275.1612.A |
Lạng Sơn |
Thừa Thiên Huế |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Nam Huế |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Đường vành đai 3 - QL1A - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1A - BX Phía Nam Huế |
800 |
120 |
|
|
3408 |
6670.1515.A |
Đồng Tháp |
Tây Ninh |
Tân Hồng |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - Đường 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22 - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng |
331 |
60 |
|
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà |
3598 |
7094.1512.A |
Tây Ninh |
Bạc Liêu |
Tân Châu |
Hộ Phòng |
BX Tân Châu - ĐT 785 - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22B - QL22A - QL1A - cần Thơ - Sóc Trăng - BX Hộ Phòng |
465 |
60 |
|
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà |
3804 |
1247.1617.A |
Lạng Sơn |
Đắk Lắk |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Quảng Phú |
BX Quảng Phú - ĐT688 - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn |
1,690 |
60 |
|
|
3910 |
1248.1611.B |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Liên tỉnh Đắk Nông |
BX Gia Nghĩa - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <B> |
1510 |
15 |
|
|
3911 |
1248.1612.B |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đắk R'Lấp |
BX Đắk R’Lấp - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn <B> |
1510 |
15 |
|
|
3912 |
1248.1613.B |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Đắk Mil |
BX Đắk Mil - QL14 - QL14B - Đà Nẵng -QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn <B> |
1510 |
15 |
|
|
3913 |
1248.1614.B |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Krông Nô |
BX Krông Nô - QL14 - QL14B - Đà Nẵng - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn <B> |
1510 |
15 |
|
|
3914 |
1248.1615.B |
Lạng Sơn |
Đắk Nông |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Cư Jút |
BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL29 - Phú Yên - QL1 - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - cầu Phù Đổng - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <B> |
1510 |
15 |
|
|
3925 |
1293.1613.B |
Lạng Sơn |
Bình Phước |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lộc Ninh |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Đường trên cao VĐ3 - Pháp Vân- QL1 - Đà Nẵng -QL14B - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh <A> |
2000 |
15 |
|
|
3926 |
1293.1615.B |
Lạng Sơn |
Bình Phước |
Phía Bắc Lạng Sơn |
CNBX H.Bù Đăng |
BX CN huyện Bù Đăng - QL14 - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <B> |
2000 |
90 |
|
|
4031 |
2029.5565.A |
Thái Nguyên |
Hà Nội |
Đu (QH) |
Thường Tín (QH) |
BX Đu - QL3 - TP Thái Nguyên- Phổ Yên- Sóc Sơn - BX Thường Tín |
130 |
150 |
|
Xóa do không có bến xe |
4259 |
4970.2015.A |
Lâm Đồng |
Tây Ninh |
Đơn Dương |
Tân Châu |
BX Tân Châu - ĐT 785 - ĐT 790 - ĐT 799 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - Củ Chi - TL 8 - Huỳnh Văn Cù - Đại lộ Bình Dương - Đường Phú Lợi - Đường Bình Chuẩn - ĐT 747B - ĐT 743 - Bùi Hữu Nghĩa - Nguyễn Ái Quốc - QL1A - QL20 - QL27 - BX Đơn Dương |
420 |
90 |
|
Bến xe Tân Châu chuẩn bị dừng hoạt động, các đơn vị vận tải đã chuyển về BX Tân Hà |
4468 |
1243.1111.A |
Lạng Sơn |
Đà Nẵng |
Phía Nam Lạng Sơn |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng <A> |
840 |
120 |
|
|
4908 |
1219.1615.A |
Lạng Sơn |
Phú Thọ |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Ấm Thượng |
BX Ấm Thượng - QL2D - QL70B - ĐT314 - ĐT315B - QL2 - IC9 Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL18 - QL1A - QL37 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
270 |
120 |
|
|
4911 |
1225.1611.A |
Lạng Sơn |
Lai Châu |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Lai Châu |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - Phúc Yên - Vĩnh Yên - Việt Tri - QL2 - Thanh Sơn - QL32 - Than Uyên - QL32 - QL4D - BX Lai Châu <A> |
540 |
120 |
|
|
4923 |
1235.1620.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A> |
250 |
240 |
|
|
4923 |
1235.1620.A |
Lạng Sơn |
Ninh Bình |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Phía Đông TP Ninh Bình |
BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - cầu Thanh Trì - QL1 - BX Phía bắc Lạng Sơn |
250 |
240 |
|
|
2435 2436 |
1216.1615.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Vĩnh Bảo |
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A-QL18 - QL5 - QL10 - BX Vĩnh Bảo <A> |
235 |
60 |
|
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT |
Người lập biểu |
Nguyễn Huyền Trang - CV.Vụ Vận tải TCĐBVN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây