Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1721/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 18/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1721/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 18/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1721/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1717/TTr-STTTT ngày 11/10/2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 168/BC-VPUB ngày 18/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Bưu chính (06 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
20 ngày làm việc |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận, số 17, đường Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. |
10.750.000 đồng |
- Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Phí, lệ phí thu theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng; - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
- Như trên - |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
10.750.000 đồng |
- Như trên - |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
1.250.000 đồng |
- Như trên - |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng; - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng |
- Như trên - |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng; |
- Như trên - |
II. |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (12 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
8 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
9 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
11 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
-Không- |
- Như trên - |
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
III. |
Lĩnh vực Báo chí (5 thủ tục) |
||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
- Sở Thông tin và Truyền thông: 05 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Sở Thông tin và Truyền thông, số 17, đường Nguyễn Trãi. - UBND tỉnh, số 450, đường Thống Nhất, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. |
- Không - |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Không quy định |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
- Sở Thông tin và Truyền thông: 01 ngày làm việc. - UBND tỉnh: 01 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
IV |
Lĩnh Vực Xuất bản, In và phát hành (14 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Sở Thông tin và Truyền thông, số 17 Nguyễn Trãi, TP Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Phí, lệ phí thu theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Như trên - |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (06 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc |
UBND các huyện, thành phố |
- Không - |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành |
||||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Không - |
- Như trên - |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Không - |
- Như trên - |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây