Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1719/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Dương Văn Thái |
Ngày ban hành: | 09/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1719/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Dương Văn Thái |
Ngày ban hành: | 09/10/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1719/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 54/TTr-KHCN ngày 29/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Quyết định này thay thế Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 3/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành các tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang.
Giám đốc các sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
I |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, DUY TRÌ HỆ THỐNG |
75 |
1 |
Áp dụng phiên bản ISO 9001 hiệu lực |
2 |
2 |
Sự phù hợp của chính sách chất lượng |
1 |
3 |
Hệ thống tài liệu |
22 |
3.1 |
Sổ tay chất lượng và các quy trình bắt buộc |
1 |
3.2 |
Các quy trình nội bộ |
4 |
3.3 |
Đáp ứng 100% thủ tục hành chính |
5 |
3.4 |
Tính phù hợp của hệ thống tài liệu: |
12 |
|
a. Phù hợp với mô hình khung |
5 |
|
b. Phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn, yêu cầu pháp lý |
7 |
4 |
Kiểm soát tài liệu |
4 |
4.1 |
Việc phê duyệt tài liệu trước khi ban hành |
1 |
4.2 |
Việc kiểm soát tài liệu bên ngoài |
0,5 |
4.3 |
Việc kiểm soát tài liệu nội bộ |
0,5 |
4.4 |
Việc đảm bảo nhận biết được sự thay đổi, tình trạng sửa đổi của tài liệu |
1 |
4.5 |
Sự sẵn có của tài liệu ở nơi sử dụng. |
1 |
5 |
Kiểm soát Hồ sơ |
5 |
5.1 |
Các loại hồ sơ theo yêu cầu của tiêu chuẩn |
1 |
5.2 |
Hồ sơ có rõ ràng, dễ nhận biết, dễ sử dụng |
3 |
5.3 |
Quy định về lưu giữ, bảo quản |
1 |
6 |
Mục tiêu chất lượng (MTCL) |
5 |
6.1 |
MTCL thỏa mãn công thức SMART |
1 |
6.2 |
Công tác xây dựng MTCL, kế hoạch thực hiện MTCL của cơ quan của các phòng, ban của cơ quan |
1 |
6.3 |
Công tác đánh giá kết quả thực hiện MTCL của cơ quan, của các phòng, ban của cơ quan |
3 |
7 |
Đại diện của lãnh đạo |
1 |
7.1 |
Đại diện của lãnh đạo về chất lượng là thành viên trong ban lãnh đạo cơ quan |
0,5 |
7.2 |
Việc kịp thời kiện toàn Ban chỉ đạo ISO |
0,5 |
8 |
Xem xét của lãnh đạo |
5 |
8.1 |
Công tác xem xét định kỳ hệ thống quản lý chất lượng |
1,5 |
8.2 |
Sự phù hợp của đầu vào, đầu ra việc xem xét với yêu cầu của tiêu chuẩn |
3 |
8.3 |
Lưu hồ sơ. |
0,5 |
9 |
Quản lý nguồn lực |
5 |
9.1 |
Việc nắm bắt của công chức đối với các chính sách, mục tiêu, quy trình, thủ tục của hệ thống quản lý chất lượng |
2,5 |
9.2 |
Công tác xác định tiêu chuẩn, năng lực của cán bộ; |
1 |
9.3 |
Bản mô tả công việc Việc đào tạo cán bộ để đảm nhiệm công việc được giao |
1 |
9.4 |
Công tác cập nhật hồ sơ theo dõi đào tạo |
0,5 |
10 |
Tạo sản phẩm |
25 |
10.1 |
Sản phẩm, dịch vụ trong quá trình cung cấp cho khách hàng có thể được nhận biết và truy suất nguồn gốc |
4 |
10.2 |
Việc tuân thủ các quy trình/thủ tục đã xây dựng |
20 |
|
a. Đối với các quy trình nội bộ |
10 |
|
b. Đối với các quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
10 |
10.3 |
Lưu hồ sơ giải quyết công việc |
1 |
II |
HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN |
25 |
11 |
Sự thỏa mãn của khách hàng |
3 |
11.1 |
Bằng chứng về công tác thu thập, giám sát và sử dụng thông tin liên quan đến mức độ hài lòng của khách hàng |
1 |
11.2 |
Công tác sử dụng thông tin liên quan đến mức độ hài lòng của khách hàng |
1,5 |
11.3 |
Lưu hồ sơ |
0,5 |
12 |
Đánh giá nội bộ |
8 |
12.1 |
Công tác thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ |
1 |
12.2 |
Sự độc lập của chuyên gia đánh giá nội bộ |
0,5 |
12.3 |
Chất lượng của công tác đánh giá nội bộ |
3 |
12.4 |
Sự tuân thủ quy trình đánh giá nội bộ |
3 |
12.5 |
Lưu hồ sơ |
0,5 |
13 |
Hành động khắc phục, phòng ngừa |
5 |
13.1 |
Xác định nguyên nhân sự không phù hợp |
0,5 |
13.2 |
Công tác loại bỏ sự không phù hợp được phát hiện |
2 |
13.3 |
Hành động phòng ngừa nhằm loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp |
2 |
13.4 |
Lưu hồ sơ. |
0,5 |
14 |
Công bố phù hợp tiêu chuẩn |
4 |
14.1 |
Hệ thống quản lý chất lượng được Ban chỉ đạo ISO tỉnh công nhận |
2 |
14.2 |
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đúng quy định. |
1 |
14.3 |
Niêm yết tại cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) |
0,5 |
14.4 |
Thông báo bằng văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ theo dõi và tổng hợp |
0,5 |
15 |
Công tác khác |
5 |
15.1 |
Xây dựng kế hoạch xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng hàng năm |
1 |
15.2 |
Công tác gửi báo cáo theo quy định |
2 |
15.3 |
Công tác tự đánh giá, chấm điểm hàng năm |
2 |
|
Tổng (I+II) |
100 |
Điểm cộng: 5 điểm
- Việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng giúp cải cách thủ tục hành chính đối với cơ quan áp dụng: cộng 2 điểm
- Có những cách làm hay, sáng tạo, đột phá trong công tác xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng: cộng 3 điểm
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây