Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới và thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính đặc thù mới và thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1717/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 18/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1717/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 18/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1717/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh về việc Quy định hỗ trợ về phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP, ngành nghề nông thôn và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Gia Bình, Lương Tài đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2448/TTr-SNN và số 2449/TTr-SNN ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành và danh mục thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Kèm theo:
1. Phụ lục I: 29 thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành hỗ trợ về phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP, ngành nghề nông thôn và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
2. Phụ lục II: 09 thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành về hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Gia Bình, Lương Tài đến năm 2030;
3. Phụ lục III: 36 thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ về hỗ trợ phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn.
Điều 2. Giao các đơn vị và địa phương:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Đăng tải công khai đầy đủ nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin dịch vụ công tỉnh và phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và thực hiện niêm yết tại đơn vị giải quyết thủ tục hành chính theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử, tái cấu trúc quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến triển khai cung cấp thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh theo quy định; đồng bộ, tích hợp cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và giải quyết theo quy định ngay sau khi Quyết định được ban hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thủ tục hành chính công bố tại Phụ lục I và Phụ lục III của Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22/12/2024.
Bãi bỏ nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù hỗ trợ về hỗ trợ phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP và ngành nghề nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Thủ tục hành chính công bố tại Phụ lục II của Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025 đến ngày 31/12/2030.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ VỀ PHÁT TRIỂN
NÔNG NGHIỆP, CHƯƠNG TRÌNH OCOP, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN VÀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
3-42 |
1 |
Phê duyệt nội dung và mức hỗ trợ phát triển chăn nuôi ngoài khu dân cư |
3-6 |
2 |
Quyết định hỗ trợ phát triển chăn nuôi ngoài khu dân cư |
7-11 |
3 |
Phê duyệt nội dung và mức hỗ trợ xây dựng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và dự án của doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
12-15 |
4 |
Quyết định hỗ trợ xây dựng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và dự án của doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
16-20 |
5 |
Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện xây dựng nhà lưới, nhà màng |
21-25 |
6 |
Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện xây dựng kho lạnh bảo quản sản phẩm trồng trọt, thủy sản, sản phẩm OCOP, ngành nghề nông thôn |
26-30 |
7 |
Phê duyệt nội dung và mức hỗ trợ xây dựng khu giết mổ tập trung ngoài khu dân cư |
31-34 |
8 |
Quyết định hỗ trợ xây dựng khu giết mổ tập trung ngoài khu dân cư |
35-39 |
9 |
Hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm về nông nghiệp và OCOP ở trong nước hoặc nước ngoài chi phí thuê gian hàng, vận chuyển, lưu trú, trông giữ và chi phí khác |
40-42 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
43-86 |
1 |
Hỗ trợ sản xuất trồng trọt hữu cơ |
43-48 |
2 |
Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
49-54 |
3 |
Hỗ trợ Tổ tập trung ruộng đất |
55-59 |
4 |
Hỗ trợ mua thiết bị lạnh và giá để hàng chuyên dùng để bán sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản an toàn và sản phẩm OCOP của tỉnh Bắc Ninh |
60-64 |
5 |
Hỗ trợ quảng cáo sản phẩm OCOP trên nền tảng số |
65-67 |
6 |
Hỗ trợ tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và sản phẩm OCOP |
68-71 |
7 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn từ ngân hàng thương mại cho trang trại và cơ sở ngành nghề nông thôn |
72-75 |
8 |
Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân sản xuất có sản phẩm được cấp có thẩm quyền phê duyệt tham gia chương trình OCOP |
76-78 |
9 |
Hỗ trợ kinh phí để di dời các cơ sở ngành nghề nông thôn ra khỏi khu dân cư đến địa điểm quy hoạch |
79-81 |
10 |
Hỗ trợ phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp, nông thôn |
82-86 |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
87-131 |
1 |
Hỗ trợ sản xuất cây trồng có giá trị kinh tế cao tập trung |
87-91 |
2 |
Hỗ trợ phát triển mã số vùng trồng |
92-95 |
3 |
Hỗ trợ phí dịch vụ phun thuốc bảo vệ thực vật/gieo hạt/bón phân bằng thiết bị bay không người lái trong sản xuất lúa |
96-100 |
4 |
Hỗ trợ công tác chỉ đạo, nghiệm thu, chi trả hỗ trợ sản xuất của thôn/khu phố, hợp tác xã hoặc tổ hợp tác |
101-104 |
5 |
Hỗ trợ phát triển chăn nuôi gà Hồ |
105-107 |
6 |
Hỗ trợ sản xuất an toàn |
108-111 |
7 |
Hỗ trợ tập trung ruộng đất sản xuất nông nghiệp |
112-120 |
8 |
Hỗ trợ máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, OCOP, ngành nghề nông thôn khác |
121-125 |
9 |
Hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng đối với trường hợp ứng trước giá trị hợp đồng thu mua sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
126-128 |
10 |
Hỗ trợ xây dựng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến cho cơ sở sản xuất sản phẩm OCOP |
129-131 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA BÌNH, LƯƠNG TÀI ĐẾN NĂM
2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1717/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Ninh)
A. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
2-26 |
1 |
Phê duyệt nội dung và mức hỗ trợ phương án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản |
2-6 |
2 |
Quyết định hỗ trợ phương án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản |
7-11 |
3 |
Hỗ trợ chuyển giao khoa học công nghệ cho các cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy đặc sản |
12-16 |
4 |
Phê duyệt nội dung và mức hỗ trợ phương án xây dựng cơ sở chế biến nông sản |
17-21 |
5 |
Quyết định hỗ trợ phương án xây dựng cơ sở chế biến nông sản |
22-26 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
27-32 |
1 |
Hỗ trợ con giống thuỷ đặc sản nuôi thương phẩm |
27-32 |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
33-54 |
1 |
Hỗ trợ tổ chức, cá nhân thuê, cho thuê quyền sử dụng đất để sản xuất tỏi, cà rốt tập trung |
33-40 |
2 |
Hỗ trợ kinh phí sản xuất cà rốt, tỏi tập trung |
41-46 |
3 |
Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm |
47-52 |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ BỊ BÃI BỎ VỀ VIỆC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP,
CHƯƠNG TRÌNH OCOP VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1717/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
TÊN VĂN BẢN QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ TTHC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH |
Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định hỗ trợ về phát triển nông nghiệp, Chương trình OCOP, ngành nghề nông thôn và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
|
|
1 |
1.011129 |
Hỗ trợ sản xuất cây trồng có giá trị kinh tế cao tập trung đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
1.011138 |
Hỗ trợ sản xuất trồng trọt hữu cơ đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
||
3 |
1.011141 |
Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
||
4 |
1.011144 |
Hỗ trợ phát triển chăn nuôi ngoài khu dân cư |
||
5 |
1.011147 |
Hỗ trợ công trình nuôi cá “sông trong ao” đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
||
6 |
1.011152 |
Hỗ trợ sản xuất an toàn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
||
7 |
1.011154 |
Hỗ trợ xây dựng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và dự án của doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
||
8 |
1.011155 |
Hỗ trợ xây dựng nhà màng, nhà kính |
||
9 |
1.011157 |
Hỗ trợ tập trung ruộng đất để sản xuất nông nghiệp quy mô lớn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
||
10 |
1.011158 |
Hỗ trợ máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, OCOP, ngành nghề nông thôn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
||
11 |
1.011160 |
Hỗ trợ xây dựng kho lạnh bảo quản sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, OCOP, ngành nghề nông thôn |
||
12 |
1.011162 |
Hỗ trợ mua thiết bị lạnh và giá để hàng chuyên dùng để bán sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản an toàn và sản phẩm OCOP của tỉnh Bắc Ninh đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
||
13 |
1.011163 |
Hỗ trợ xây dựng khu giết mổ tập trung ngoài khu dân cư |
||
14 |
1.011165 |
Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
||
15 |
1.011166 |
Hỗ trợ tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và sản phẩm OCOP đối với doanh nghiệp và tổ chức khác |
||
16 |
1.011167 |
Hỗ trợ tham gia hội chợ, triển lãm về nông nghiệp và OCOP ở trong nước hoặc quốc tế |
||
17 |
1.011168 |
Hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng đối với trường hợp ứng trước giá trị hợp đồng thu mua sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đối với tổ chức |
||
18 |
1.011169 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn từ ngân hàng thương mại cho trang trại và cơ sở ngành nghề nông thôn đối với doanh nghiệp |
||
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP HUYỆN |
|
||
1 |
1.011139 |
Hỗ trợ sản xuất trồng trọt hữu cơ đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
1.011140 |
Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
||
3 |
1.011142 |
Hỗ trợ xây dựng nhà lưới |
||
4 |
1.011143 |
Hỗ trợ mua thiết bị lạnh và giá để hàng chuyên dùng để bán sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản an toàn và sản phẩm OCOP của tỉnh Bắc Ninh đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
||
5 |
1.011145 |
Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
||
6 |
1.011146 |
Hỗ trợ tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản và sản phẩm OCOP đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
||
7 |
1.011148 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn từ ngân hàng thương mại cho trang trại; cơ sở ngành nghề nông thôn của hợp tác xã, tổ hợp tác và hộ gia đình |
||
8 |
1.011150 |
Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân sản xuất có sản phẩm được cấp có thẩm quyền phê duyệt tham gia chương trình OCOP |
||
9 |
1.011151 |
Hỗ trợ kinh phí để di dời các cơ sở ngành nghề nông thôn ra khỏi khu dân cư đến địa điểm quy hoạch |
||
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP XÃ |
|
||
1 |
1.011149 |
Hỗ trợ sản xuất cây trồng có giá trị kinh tế cao tập trung đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
UBND cấp xã |
|
2 |
1.011153 |
Hỗ trợ công tác chỉ đạo, nghiệm thu, chi trả hỗ trợ sản xuất của thôn, hợp tác xã, tổ hợp tác |
||
3 |
1.011156 |
Hỗ trợ phát triển chăn nuôi gà Hồ |
||
4 |
1.011159 |
Hỗ trợ công trình nuôi cá “sông trong ao” đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
||
5 |
1.011161 |
Hỗ trợ sản xuất an toàn đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
||
6 |
1.011164 |
Hỗ trợ tập trung ruộng đất để sản xuất nông nghiệp quy mô lớn đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
||
7 |
1.011158 |
Hỗ trợ máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, OCOP, ngành nghề nông thôn đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã |
||
8 |
1.011171 |
Hỗ trợ xử lý chất thải chăn nuôi đối với chăn nuôi nông hộ |
||
9 |
1.011172 |
Hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng đối với trường hợp ứng trước giá trị hợp đồng thu mua sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đối với cá nhân |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây