Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1715/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 26/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1715/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 26/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1715/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 225/TTr-SVHTTDL ngày 19/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025 và thay thế các Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
1. Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
3. Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5. Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
6. Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
8. Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận;
9. Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (122 Thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A. VĂN HÓA (61 Thủ tục) |
||||||
A1. Di sản văn hóa (14 Thủ tục) |
||||||
1. |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
Không |
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1.003838 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3. |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2.001613 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5. |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
2.001591 |
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738 |
Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1.003646 |
Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
8. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. |
1.003835 |
Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
9. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
1.001106 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
10. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001123 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
11. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
12. |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
13. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
14. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
A2. Điện ảnh (01 Thủ tục) |
||||||
15. |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
1.011454 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Chưa quy định |
Như trên |
A3. Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (13 Thủ tục) |
||||||
16. |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
1.001833 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
17. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.001809 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
18. |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
1.001778 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
19. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
1.001755 |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp có ý kiến của Bộ VHTTDL, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
20. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.001738 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
21. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
1.001704 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
22. |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
1.001671 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
23. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001229 |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
24. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001211 |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
25. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001191 |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
26. |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001182 |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
27. |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001147 |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
28. |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
2.001496 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Thông tư 260/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính |
Như trên |
A4. Nghệ thuật biểu diễn (04 Thủ tục) |
||||||
29. |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí thẩm định: - 0 Đến 50 phút 1.500.000 đồng/chương trình, vở diễn; - 51 phút đến 100 phút 2.000.000 đồng/chương trình, vở diễn; - 101 phút đến 150 phút 3.000.000 đồng/chương trình, vở diễn. |
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
30. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009398 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
31. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1.009399 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
32. |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A5. Văn hóa cơ sở (11 Thủ tục) |
||||||
33. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003676 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003654 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
35. |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
1.001029 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Tại thành phố + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
Như trên |
36. |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.001008 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Tại thành phố: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy |
Như trên |
37. |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
1.000963 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Tại thành phố: 2.000.000 đồng/phòng, nhưng không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng không quá 6.000.000 đồng/giấy phép - Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
Như trên |
38. |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.000922 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
500.000 đồng/giấy phép |
Như trên |
39. |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1.004650 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
40. |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
41. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
Như trên |
42. |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
Như trên |
43. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004662 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
Như trên |
A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (03 Thủ tục) |
||||||
44. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003784 |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 12 ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
Như trên |
45. |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
1.003743 |
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận |
Không |
Như trên |
46. |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
1.003560 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Như trên |
A7. Thi đua, khen thưởng (07 Thủ tục) |
||||||
47. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
1.001376 |
- Thời gian tổ chức hoạt động Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày. - Thời gian tổ chức Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày. - Thời gian tổ chức Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau: + Bước 1: Thời gian tổ chức Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày. + Bước 2: Thời gian tổ chức Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
48. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
1.001108 |
- Thời gian tổ chức hoạt động Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày. - Thời gian tổ chức hoạt Hội đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày. - Thời gian tổ chức Hội đồng cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau: + Bước 1: Thời gian tổ chức Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày. + Bước 2: Thời gian tổ chức Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
49. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1.001032 |
- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày. - Thời gian tổ chức tại Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày. - Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 120 ngày |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
50. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1.000971 |
- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày. - Thời gian tổ chức tại Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày. - Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 120 ngày |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
51. |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
1.000871 |
- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 80 ngày; - Thời gian tổ chức tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày; - Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 110 ngày. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
52. |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
1.000564 |
- Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp cơ sở không quá 80 ngày; - Thời gian tổ chức tại Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày; - Thời gian tổ chức tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 110 ngày. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
53. |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND dân tỉnh) |
1.008895 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
A8. Thư viện (02 Thủ tục) |
||||||
54. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
1.008896 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
55. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
1.008897 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
A9. Gia đình (03 Thủ tục) |
||||||
56. |
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012080 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Chưa quy định |
Như trên |
57. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1.012081 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Chưa quy định |
Như trên |
58. |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Chưa quy định |
Như trên |
|
A10. Hợp tác quốc tế (03 Thủ tục) |
||||||
59. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.006412 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
60. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.001082 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
61. |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.001091 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
B. THỂ DỤC THỂ THAO (35 Thủ tục) |
||||||
62. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1.002445 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.000.000đ/ Giấy chứng nhận khi nộp trực tiếp 700.000đ/ Giấy chứng nhận khi nộp trực tuyến |
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
64. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1.003441 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
200.000đ/ Giấy chứng nhận |
Như trên |
65. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
1.000983 |
Như trên |
Như trên |
100.000đ/ Giấy chứng nhận |
Như trên |
66. |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
1.002013 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
67. |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
1.002013 |
Như trên |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
68. |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001782 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
69. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1.000953 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.000.000đ/ Giấy chứng nhận khi nộp trực tiếp 700.000đ/ Giấy chứng nhận khi nộp trực tuyến |
Như trên |
70. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000936 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
71. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1.000920 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
72. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
1.001195 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
73. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
1.000904 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
74. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1.000883 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
75. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
1.000863 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
76. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1.000847 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
77. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
1.000830 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
78. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1.000814 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
79. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
1.000644 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
80. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
1.000842 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
81. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1.005163 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
82. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
2.002188 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
83. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
1.000594 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
84. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
1.000560 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
85. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
1.000544 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
86. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
1.001213 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
87. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1.000518 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
88. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1.000501 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
89. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
1.000485 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
90. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
1.005357 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
91. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1.001801 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
92. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.001500 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
93. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1.005162 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
94. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
1.001517 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
95. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.001527 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
96. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.001056 |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
C. DU LỊCH (26 Thủ tục) |
||||||
C1. Lữ hành (20 Thủ tục) |
||||||
97. |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
1.003275 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
98. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Như trên - |
|
99. |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616 |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Như trên - |
100. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
2.000.000 đồng/giấy phép |
- Như trên - |
|
101. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
|
102. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
|
103. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
|
104. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn ngày 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không quy định |
- Như trên - |
|
105. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
- Như trên - |
Không quy định |
Quyết định 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 |
|
106. |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003717 |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Như trên - |
107. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Như trên - |
|
108. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
1.003275 |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Như trên - |
109. |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Như trên - |
|
110. |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Như trên - |
|
111. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
- Như trên - |
200.000 đồng/Thẻ |
- Như trên - |
|
112. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
650.000 đồng/Thẻ |
- Như trên - |
|
113. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
650.000 đồng/Thẻ |
- Như trên - |
|
114. |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
650.000 đồng/Thẻ |
- Như trên - |
|
115. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
- 650.000 đồng/Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 200.000 đồng/Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
- Như trên - |
|
116. |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
1.003490 |
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
C2. Dịch vụ du lịch khác (06 Thủ tục) |
||||||
117. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004551 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.000.000 đồng |
Như trên |
118. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004503 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.000.000 đồng |
Như trên |
119. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.001455 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.000.000 đồng |
Như trên |
120. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004580 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.000.000 đồng |
Như trên |
121. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004572 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.000.000 đồng |
Như trên |
122. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
1.004594 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao |
Như trên |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA CẤP HUYỆN |
|||||||
A1. Văn hóa cơ sở |
|||||||
1. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003645 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận Một cửa của UBND huyện. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
Không quy định |
Như trên |
|
2. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003635 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
|
A2. Thư viện |
|||||||
3. |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008898 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
|
4. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008899 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
|
5. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008900 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A1. Văn hóa cơ sở |
|||||||
1. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1.003622 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận Một cửa của UBND xã. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
Không quy định |
Như trên |
|
A2. Thư viện |
|||||||
2. |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008901 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
|
3. |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008902 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
|
4. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
1.008903 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
|
A3. Gia đình |
|||||||
5. |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) |
1.012084 |
12 giờ làm việc kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận Một cửa của UBND xã. - Gặp hoặc gọi điện trực tiếp cho Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
Chưa quy định |
Như trên |
|
6. |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
1.012085 |
12 giờ làm việc kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận Một cửa của UBND xã. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
Chưa quy định |
Như trên |
|
B. Thể dục thể thao |
|||||||
7. |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
2.000794 |
07 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã |
Chưa quy định |
Như trên |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây