Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1713/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1713/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1713/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ và hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 15/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 131 thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 131 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính cấp tỉnh về lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||||||
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh(Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 22 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 23 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 24 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 25 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố (Thông tư số 130/2017/TT-BTC) - Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC) - Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 26 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 27 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 28 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 29 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 30 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 31 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 32 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 33 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 34 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 35 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 36 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi. - Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 37 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp |
Không có |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 38 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viêntừ việc chia doanh nghiệp |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 39 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 40 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 41 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 42 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 43 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 44 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 45 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 46 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 47 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 48 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 49 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 50 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp
thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 51 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 52 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 53 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 54 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
Miễn lệ phí (Thông tư số 130/2017/TT-BTC) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 55 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Doanh nghiệp gửi Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
Miễn lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 56 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
Miễn lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 57 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và chi nhánh của doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì quyết định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp. - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp. - Sau thời hạn 180 (một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn |
Miễn lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC). |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 58 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
Miễn lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 59 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
Miễn lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 60 mục I phần A Phụ lục II Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
61 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
- Đối với doanh nghiệp đang hoạt động: Không thu phí. - Đối với thành lập mới doanh nghiệp xã hội: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 130/2017/TT-BTC) |
+ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Mục IV phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
+ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Mục IV phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
||
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). |
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
+ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Mục IV phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
||
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp, qua mạng điện tử hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
- 100.000 đồng/lần (Thông tư số 130/2017/TT-BTC) - Miễn phí (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
+ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/ 11/ 2014 + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 Mục IV phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
||
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã |
|||||||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
||
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19, mục II, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
|||
|
Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|||||||
84 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
|
85 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
|
86 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
|
87 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; + Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
|
88 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Chưa quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Chưa quy định |
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; + Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
|
89 |
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017. + Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. + Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ KHĐT |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại thứ tự 1 Mục 2 phần B.I, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
|
90 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017. + Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại thứ tự 3 Mục 2 phần B.I, Phụ lục II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT |
|
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU- ĐẦU TƯ THEO ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) |
|||||||
91 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất. |
- Đối với dự án nhóm A: 48 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 42 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 06 ngày). - Đối với dự án nhóm B: 24 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 20 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 04 ngày). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần B, Phụ lục II Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/ 2019 của Bộ KHĐT |
|
92 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất. |
Đối với dự án quan trọng quốc gia: 72 ngày. - Đối với dự án nhóm A: 32 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 27 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 05 ngày). - Đối với dự án nhóm B: 24 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 20 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 04 ngày). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, phần B, Phụ lục II Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/ 2019 của Bộ KHĐT. |
|
93 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất. |
Đối với dự án quan trọng quốc gia: 72 ngày. - Đối với dự án nhóm A: 32 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 27 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 05 ngày). - Đối với dự án nhóm B: 24 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 20 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 04 ngày). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, phần B, Phụ lục II Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/ 2019 của Bộ KHĐT. |
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|||||||
94 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
12 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư: 08 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thư tự 1 mục II, phần B, Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP |
|||||||
95 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
25 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 20 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục 1, Phần III Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của BKHĐT. |
|
96 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Cấp tỉnh là 18 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 14 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày). - Trung ương: 22 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục 1, Phần III Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của BKHĐT. |
|
97 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Thời gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 03 ngày - Trung ương: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục 1, Phần III Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của BKHĐT. |
|
98 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp GCNĐKĐT |
- Tổng thời gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 18 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 14 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày) - Trung ương: 22 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục 1, Phần III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
99 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục 1, Phần III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
100 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Tổng thời gian giải quyết đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 24 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 20 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày); của Thủ tướng Chính phủ: 23 ngày làm việc; của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục 1, Phần III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
101 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục 1, Phần III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
102 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục 1, Phần III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
103 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 21 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 17 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục 1, Phần III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
104 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Tổng thời gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 16 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 12 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày) - Trung ương: 27 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục 1, Phần III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
105 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
- Thẩm quyền của Sở KHĐT: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Thẩm quyền UBND tỉnh: 16 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 12 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày) - Thẩm quyền Thủ tướng: 42 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục 1, Phần III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
106 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
107 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
108 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
109 |
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
110 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
111 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
112 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận thông báo |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
113 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
114 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
115 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
116 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 22, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
117 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 23, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
118 |
Đảm bảo đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục dự án ưu đãi đầu tư
|
Thời gian giải quyết là 24 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 24, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
119 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Thời gian giải quyết là 12 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 25, mục 1, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
120 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục 3, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
121 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục 3, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
122 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục 3, Phần III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của BKHĐT. |
|
|
Lính vực: Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
|||||||
123 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
124 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
125 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN). |
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
126 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
|
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
|||||||
127 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: 72 ngày làm việc; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: 32 ngày làm việc; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 24 ngày làm việc; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: 16 ngày làm việc. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ; Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Phần B, Phụ lục II Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT |
|
128 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại |
- Thời hạn thẩm định Văn kiện dự án, phi dự án là 16 ngày làm việc - Sau khi Văn kiện dự án, phi dự án được phê duyệt, cơ quan chủ quản thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan kèm theo Văn kiện dự án, phi dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Phần B, Phụ lục II Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT |
|
129 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ KH và ĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, phần B, Phụ lục II Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT |
|
130 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và ĐT hướng dẫn một số điều Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, phần B, Phụ lục II Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT |
|
131 |
Xác nhận chuyên gia |
Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 13 làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và ĐT-Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, phần B, Phụ lục II Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây