Quyết định 171/2002/QĐ-UB điều chỉnh một phần nội dung mục 3 điều 2 Quyết định 73/2000/QĐ-UB về Mức thu học phí đối với học sinh nghèo tại các cơ sở giáo dục do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 171/2002/QĐ-UB điều chỉnh một phần nội dung mục 3 điều 2 Quyết định 73/2000/QĐ-UB về Mức thu học phí đối với học sinh nghèo tại các cơ sở giáo dục do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 171/2002/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 10/12/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 171/2002/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 10/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/2002/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH MỘT PHẦN NỘI DUNG MỤC 3 ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 73/ 2000/QĐ-UB NGÀY 16/8/2000 CỦA UBND THÀNH PHỐ
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND;
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-UB ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thu, sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân;
Căn cứ Quyết định số 73/2000/QĐ-UB ngày 16/8/2000 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc thu, sử dụng học phí và một số khoản thu khác ở các cơ sở giáo dục và đào
tạo công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc Thành phố Hà Nội từ năm học
2000-2001 trở đi;
Xét tờ trình số 757/TTr - LS ngày 19/3/2002 của Liên sở Lao động Thương binh và
xã hội - Tài chính Vật giá - Giáo dục và Đào tạo về việc đề nghị điều chỉnh mức
thu học phí và miễn các khoản thu khác đối với học sinh nghèo của Thành phố Hà
Nội từ năm học 2002 -2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Điều chỉnh một phần nội dung mục 3 Điều 2 Quyết định số 73/2000/QĐ-UB ngày 16/8/2000 của UBND Thành phố, áp dụng đối với học sinh nghèo theo quy định hiện hành của Nhà nước được UBND phường, xã, Phòng lao động Thương binh và xã hội các quận, huyện, xác nhận, đang học ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2002- 2003 trở đi như sau:
1/ Mức thu học phí đối với học sinh nghèo tại các cơ sở giáo dục (đ/tháng/hs)
Bậc học |
Hộ nghèo chung |
Cha hoặc mẹ làm nông nghiệp |
Cha hoặc mẹ làm nông nghiệp ở huyện Sóc Sơn |
1. Nhà trẻ |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
2. Mẫu giáo |
15.000 |
7.000 |
5.000 |
3. Trung học cơ sở |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
4. Trung học phổ thông |
8.000 |
6.000 |
4.000 |
2/ Mức thu học phí đối với học sinh nghèo tại các cơ sở đào tạo (Gồm hệ chính quy và hệ mở rộng):
Các trường dạy nghề: 20.000 đồng/tháng/học sinh.
Các trường trung học chuyên ngiệp: 15.000 đồng/tháng/học sinh.
Điều 2. Miễn thu 100% các khoản thu khác (thu đóng góp xây dựng trường, thu học 2 buổi/ngày) đối với học sinh nghèo tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và miễn thu bán trú đối với học sinh nghèo mầm non.
Điều 3. Giao Sở Tài chính Vất giá chủ trì, phối hợp với sở Giáo dục và Đào tạo, Sở lao động Thương binh và xã hội có văn bản hướng dẫn thực hiện và tổ chức kiểm tra việc thu học phí và miễn các khoản thu khác đối với học sinh nghèo theo đúng quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này được áp dụng từ năm học 2002-2003 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định 73/2000/QĐ-UB ngày 16/8/2000.
Chánh văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính vật giá, lao động Thương binh và xã hội; Cục Trưởng Cục Thuế Thành phố Hà Nội, Kho Bạc Nhà Nước Hà Nội; Giám đốc các sở, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục- đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và học sinh thuộc diện nghèo của Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây