Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1707/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1707/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1707/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/STT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 02/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 905/TTr-SKHCN ngày 09 /7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
(Có Quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 07 quy trình giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 7, mục II, phụ lục II tại Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
B2 |
Thông báo mức phí và thu phí cho khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên môn xử lý |
Thời gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
|||
B3 |
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
½ ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
01 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
½ ngày |
|||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
½ ngày |
|
B5 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa đề thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
¼ ngày |
|
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
¼ ngày |
|
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|||
B8 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
½ ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
|||
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
||
B2 |
Thông báo mức phí và thu phí cho khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa thực hiện thông báo trên hệ thống Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên môn xử lý |
Thời gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
||||
B3 |
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1 ngày |
||
Chuyên viên dược phân công |
Văn bản đầu ra |
9,5 ngày |
||||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
2 ngày |
||||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
2 ngày |
||
B5 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
½ ngày |
||
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
½ ngày |
||
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
04 ngày |
||||
B8 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một của tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
½ ngày |
||
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
||||
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
B2 |
Thông báo mức phí và thu phí cho khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên môn xử lý |
Thời gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
|||
B3 |
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1 ngày |
|
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
9,5 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
2 ngày |
|||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
2 ngày |
|
B5 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
½ ngày |
|
B6 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
½ ngày |
|
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
04 ngày |
|||
B8 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
½ ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
|||
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
01 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
¼ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
1,5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
½ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
9,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
2 ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
½ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
4 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
½ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày.
- Thời gian cất giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đảm bảo hồ sơ hợp lệ, dự thảo Thông báo mức phí, lệ phí |
05 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Chuyên viên được phân công |
Văn bản đầu ra |
01 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
½ ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
¼ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
1,5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
½ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
7. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Kèm scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
01 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xét duyệt |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông |
Văn thư |
Hồ sơ liên thông |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyên hồ sơ liên thông |
Công chức Bộ phận một cửa |
Kèm hồ sơ |
¼ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
1,5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây