Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1700/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Ngô Hạnh Phúc |
Ngày ban hành: | 11/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1700/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Ngô Hạnh Phúc |
Ngày ban hành: | 11/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1700/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 37/TTr-SKHCN ngày 05 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1700/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 10 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 07 ngày |
07 ngày |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý. |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 2 |
Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 3 |
Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, vào sổ theo dõi cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng |
02 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng QLCNCN |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 8 |
Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả. |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
2. Thủ tục: Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 25 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 20 ngày |
20 ngày |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 2 |
Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 3 |
Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ, xử lý hồ sơ, xây dựng Quyết định thành lập tổ thẩm định, thẩm định thực tế, lập biên bản thẩm định và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng |
15 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCNCN |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC |
Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 8 |
Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 25 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 20 ngày |
20 ngày |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 2 |
Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 3 |
Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ, xử lý hồ sơ, xây dựng Quyết định thành lập tổ thẩm định, thẩm định thực tế, lập biên bản thẩm định và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng |
15 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCNCN |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC |
Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 8 |
Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 10 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 07 ngày |
07 ngày |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 2 |
Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 3 |
Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi sửa đổi giấy phép an toàn bức xạ, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng |
02 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCNCN |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 8 |
Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả. |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 25 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 20 ngày |
20 ngày |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 2 |
Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 3 |
Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ, xử lý hồ sơ, xây dựng Quyết định thành lập tổ thẩm định, thẩm định thực tế, lập biên bản thẩm định và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng |
15 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý CNCN |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC |
Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 8 |
Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả. |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 10 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 07 ngày |
07 ngày |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý. |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 2 |
Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 3 |
Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
01 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi cấp lại giấy phép an toàn bức xạ, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng |
02 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCNCN |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC |
Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 8 |
Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
7. Thủ tục: Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 05 ngày - Thời gian Sở thực hiện: 4,5 ngày |
4,5 ngày |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý. |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 2 |
Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
Bước 3 |
Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
02 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi khai báo thiết bị X quang, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý CNCN |
04 giờ |
Bước 6 |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 8 |
Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả. |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
02 giờ |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây