Quyết định 1691/QĐ-UBND năm 2013 phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1691/QĐ-UBND năm 2013 phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1691/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 21/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1691/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 21/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1691/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CẤP THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 25/2013/NĐ-CP, ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT, ngày 15/5/2013 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-UBND, ngày 17/9/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1589/TTr-STNMT, ngày 07/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh như sau:
- Chi cục Bảo vệ môi trường thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các đối tượng nộp phí gồm:
+ Đối tượng nộp phí có lượng nước thải trung bình từ 30m3/ngày trở lên;
+ Đối tượng nộp phí có lượng nước thải trung bình nhỏ hơn 30m3/ngày thuộc Danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại, có hồ sơ môi trường thuộc cấp tỉnh quản lý.
- Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các đối tượng nộp phí có lượng nước thải trung bình nhỏ hơn 30m3/ngày có hồ sơ môi trường thuộc cấp huyện quản lý và không thuộc Danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo Chi cục Bảo vệ môi trường triển khai thực hiện; đồng thời, có trách nhiệm hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo phân cấp cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổ chức thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Vĩnh Long, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây