Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 03 quy trình nội bộ, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi 03 quy trình nội bộ, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1681/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 16/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1681/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 16/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1681/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1898/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi 03 quy trình nội bộ (số 10, 11, 13) và bãi bỏ 01 quy trình (số 12) trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
03
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ TTHC sửa đổi
Số TT |
Tên quy trình TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Quyết định công bố quy trình nội bộ |
Quy trình số |
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Số 10 |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
Số 11 |
||
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Số 13 |
2. Danh mục quy trình nội bộ TTHC bãi bỏ
Số TT |
Tên Quy trình TTHC |
Quyết định công bố TTHC bãi bỏ |
Quyết định công bố quy trình nội bộ |
Quy trình số |
1 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Số 12 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1681/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cán bộ Lao động - Xã hội của xã |
Viên chức Bộ phận một cửa của cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
Cán bộ Lao động - Xã hội của xã |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xét duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã |
CB Lao động - Xã hội của xã |
07 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của UBND cấp xã cho phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện |
Cán bộ Lao động - Xã hội của xã |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng LĐTBXH huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét kết quả thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Trưởng phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh tiếp nhận đối tượng vào cơ sở |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đến Sở LĐTBXH xem xét chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Công chức Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xét duyệt hồ sơ và ra quyết định tiếp nhận đối tượng |
Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội cấp tỉnh |
06 ngày làm việc |
Bước 11 |
Thông báo cho cá nhân, tổ chức chức liên quan về kết quả TTHC |
Viên chức Trung tâm Bảo trợ xã hội cấp tỉnh |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 34 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định |
|||
Bước 1 |
Lập biên bản tiếp nhận |
Đại diện cơ sở, chính quyền (hoặc CA) cấp xã, cá nhân hoặc đại diện cơ quan đơn vị phát hiện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng |
Viên chức cơ sở trợ giúp xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời |
Viên chức cơ sở trợ giúp xã hội |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ra quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. |
Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo quy định |
Viên chức cơ sở trợ giúp xã hội |
03 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đơn đề nghị, chuyển hồ sơ cho Viên chức liên quan của cơ sở trợ giúp xã hội |
Viên chức Bộ phận một cửa của cơ sở trợ giúp xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Soạn thảo Biên bản bàn giao đối tượng (hoặc thanh lý HĐ) và soạn thảo Quyết định dừng trợ cấp xã hội |
Viên chức của Cơ sở trợ giúp xã hội |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký Quyết định dừng trợ cấp xã hội |
Giám đốc Cơ sở trợ giúp xã hội |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thông báo kết quả TTHC, bàn giao đối tượng |
Viên chức Bộ phận một cửa của Cơ sở trợ giúp xã hội |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây