Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục vùng phải xin giấy phép xây dựng khi triển khai lắp đặt trạm gốc thu, phát sóng thông tin di động và cố định không dây loại 2 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục vùng phải xin giấy phép xây dựng khi triển khai lắp đặt trạm gốc thu, phát sóng thông tin di động và cố định không dây loại 2 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 1667/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Thị Thúy Hòa |
Ngày ban hành: | 23/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1667/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thị Thúy Hòa |
Ngày ban hành: | 23/07/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1667/QĐ-UBND |
Huế, ngày 23 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC VÙNG PHẢI XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG KHI TRIỂN KHAI LẮP ĐẶT CÁC TRẠM GỐC THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG LOẠI 2 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 275/TTr-TTTT ngày 03 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các vùng phải xin giấy phép xây dựng khi triển khai lắp đặt các trạm gốc thu, phát sóng thông tin di động và cố định không dây loại 2 (BTS loại 2) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Các vùng không thuộc danh sách nêu tại Điều 1 được miễn giấy phép xây dựng; khi lắp đặt phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 3, mục II, Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT. Sở Xây dựng hướng dẫn quy trình xây dựng các trạm BTS loại 2 không thuộc khu vực phải xin phép.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế và các huyện; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các doanh nghiệp Viễn thông trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC
VÙNG PHẢI XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG KHI TRIỂN KHAI LẮP ĐẶT CÁC TRẠM BTS LOẠI 2
(Kèm theo quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2008)
STT |
Thành phố, Huyện |
Khu vực phải xin phép xây dựng khi triển khai lắp đặt các trạm BTS loại 2 |
Ghi chú |
1 |
Thành phố Huế |
- Các phường: Thuận Lộc, Thuận Thành, Thuận Hoà, Tây Lộc, Kim Long, Phú Thuận, Phú Hoà, Phú Bình, Phú Cát, Phú Hiệp, Phú Hậu, Xuân Phú, Vỹ Dạ, Vĩnh Ninh, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, An Cựu, Phú Nhuận, Phú Hội, An Đông, An Tây, An Hòa, Hương Sơ. - Các xã: Hương Long, Thủy Biều, Thuỷ Xuân. |
|
2 |
Huyện Phong Điền |
- Thị Trấn Phong Điền |
|
3 |
Huyện Quảng Điền |
- Thị Trấn Sịa |
|
4 |
Huyện Hương Thuỷ |
- Thị Trấn Phú Bài - Khu vực cách 1000m kể từ ranh giới sân bay |
|
5 |
Huyện Hương Trà |
- Thị Trấn Tứ Hạ |
|
6 |
Huyện Phú Vang |
- Thị Trấn Thuận An - Huyện lỵ Phú Đa |
|
7 |
Huyện Phú Lộc |
- Thị Trấn Lăng Cô - Thị Trấn Phú Lộc - Khu Kinh tế Chân Mây Lăng Cô |
|
8 |
Huyện Nam Đông |
- Thị Trấn Khe Tre |
|
9 |
Huyện A Lưới |
- Thị Trấn A Lưới - Khu kinh tế cửa khẩu A Đớt |
|
10 |
Khu vực khác |
- Khu vực khoanh vùng bảo vệ di tích - vùng I, II - Cách 100m tính từ chỉ giới đường đỏ đối với các tuyến đường: Quốc lộ 1A, Quốc lộ 49, Quốc lộ 49B, đường Hồ Chí Minh, đường 74. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây