627291

Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn cho cấp huyện

627291
LawNet .vn

Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn cho cấp huyện

Số hiệu: 1664/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 24/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1664/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 24/09/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1664/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 24 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH TỈNH LẠNG SƠN THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2021-2025) TỈNH LẠNG SƠN CHO CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện; số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023, số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm(2021 -2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện; số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 -2025) tỉnh Lạng Sơn cho các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT ngày 13/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) được UBND tỉnh phân bổ cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các chỉ tiêu sử dụng đất không đề cập tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022, số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023, số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023, số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Theo dõi, đôn đốc UBND các huyện, thành phố cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ và tuân thủ đúng quy định pháp luật. Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

- Theo dõi, cập nhật biến động, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra việc triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh linh hoạt chỉ tiêu giữa các huyện, thành phố chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các huyện có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả để phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường.

- Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.

2. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:

- Chỉ đạo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất sau điều chỉnh vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện để tổ chức thực hiện.

- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các chủ đầu tư thực hiện thủ tục về đất đai theo quy định.

- Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu gửi Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Quy hoạch và PTTNĐ, Bộ TNMT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Phụ lục 01:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1664 /QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

69.941,36

69.941,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.665,26

55.672,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.352,02

4.354,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

833,97

834,75

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.057,99

2.058,48

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

31.969,55

31.971,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.495,89

3.488,29

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.595,02

1.585,26

-

Đất giao thông

DGT

1.138,71

1.131,11

-

Đất thủy lợi

DTL

184,32

183,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,65

68,49

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

997,26

1.004,76

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

71,94

68,49

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,85

6,96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.780,21

10.780,21

 

Phụ lục 02:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA

(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

109.415,12

109.415,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

104.937,9

104.937,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.153,84

3.158,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.036,92

2.041,30

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

692,19

692,81

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

88.707,1

88.696,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.780,39

3.780,39

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.613,00

1.626,34

-

Đất thủy lợi

DTL

81,39

95,23

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

638,17

635,67

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,33

10,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

696,9

697,37

 

Phụ lục 03:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC

(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Loại đất

 

61.908,78

61.908,78

61.908,78

61.908,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.559,60

56.424,95

55.870,10

55.895,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.029,33

4.011,93

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.245,91

2.241,21

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.906,85

1.885,45

2.032,68

2.042,68

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

35.732,79

35.666,29

35.228,97

35.241,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.502,64

4.642,09

5.175,76

5.175,76

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

55,41

57,78

55,41

57,78

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

133,50

178,76

192,47

180,97

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

85,83

143,30

149,11

158,24

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.044,33

2.084,28

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.698,29

1.746,34

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

58,97

50,87

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,40

16,80

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

846,54

841,74

862,92

837,92

 

Phụ lục 04:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG

(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Loại đất

 

70.428,58

70.428,58

70.428,58

70.428,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.238,78

53.238,78

52.597,92

52.601,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.568,97

 

4.569,24

4.568,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.451,55

 

1.389,23

1.389,44

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.208,16

 

4.072,30

4.077,31

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

32.418,70

 

32.819,04

32.815,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.517,57

4.517,57

5.156,04

5.156,04

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

22,15

16,93

63,35

48,05

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,08

20,30

30,97

29,47

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

2.456,32

2.487,71

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

100,25

134,97

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

112,74

109,41

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

762,37

747,78

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.672,23

12.672,23

12.674,62

12.671,12

 

Phụ lục 05:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP

(Kèm theo Quyết địh số 1664 /QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Loại đất

 

118.954,87

118.954,87

118.954,87

118.954,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

103.750,67

103.765,75

106.129,08

106.130,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.959,67

1.959,04

1.942,85

1.940,2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

350,39

350,33

334,35

333,9

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.556,83

1.554,77

1.519,20

1.516,5

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.008,60

14.009,32

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

84.622,06

84.634,83

86.088,43

86.095,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.669,67

10.652,15

11.207,43

11.207,43

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

25,16

17,88

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,52

36,24

21,42

38,14

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.288,62

1.276,35

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.072,89

1.055,37

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

72,62

77,87

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

62,29

54,29

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.534,53

4.536,97

1.618,36

1.617,08

 

Phụ lục 06:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG

(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ-UBND, số 1925/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Loại đất

 

80.763,11

80.763,11

80.763,11

80.763,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.693,46

56.693,46

57.800,30

57.782,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.209,76

6.209,46

6.010,18

6.009,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.700,43

2.700,23

2.563,53

2.563,43

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

12.724,88

12.717,88

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

20.473,50

20.472,60

18.299,38

18.289,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.795,37

8.795,37

11.050,24

11.068,24

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,29

10,84

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

73,58

91,58

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3.088,61

3.097,06

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15.274,28

15.274,28

11.912,6

11.912,07

 

Phụ lục 07:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Loại đất

 

98.642,91

98.642,91

98.642,91

98.642,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.251,72

88.267,98

87.326,82

87.326,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.925,35

5.926,13

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.250,48

3.250,66

 

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

62.443,67

62.465,06

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.075,47

9.058,09

9.961,79

9.943,79

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

100,96

82,96

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.895,09

2.909,29

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

157,50

167,70

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106,67

110,67

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.315,72

1.316,84

1.354,30

1.372,30

 

Phụ lục 08:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

101.671,35

101.671,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

96.286,01

96.293,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.098,73

4.100,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.590,16

2.590,66

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.972,83

1.974,33

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

68.876,19

68.878,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.679,06

4.671,06

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

30,64

25,64

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,43

28,43

2.3

Đất ở tại nông thôn

ODT

672,44

674,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

706,28

706,78

 

Phụ lục 09:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG

(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

56.741,36

56.741,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.676,52

50.709,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.310,45

3.314,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.280,00

2.282,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.636,32

1.637,82

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

33.517,71

33.542,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.483,81

3.452,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

79,62

76,74

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

87,37

47,87

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

105,24

123,94

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.520,83

1.513,40

-

Đất giao thông

DGT

1.101,62

1.106,69

-

Đất thủy lợi

DTL

81,43

68,93

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.581,03

2.579,53

 

Phụ lục 10:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN

(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

54.756,87

54.756,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.209,39

47.242,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.829,16

3.835,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.236,87

2.241,99

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.045,21

1.049,51

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.606,99

6.607,89

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

31.028,13

31.039,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.071,50

3.037,73

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

26,27

13,27

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,40

26,01

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.444,52

1.433,14

-

Đất giao thông

DGT

1.134,18

1.124,18

-

Đất thủy lợi

DTL

68,96

67,58

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

78,80

68,80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.475,98

4.476,18

 

Phụ lục 11:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 24 /9/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND, số 1702/QĐ- UBND, số 1925/QĐ-UBND và số 764/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

7.793,82

7.793,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.319,37

5.343,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

516,92

523,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

478,53

479,57

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

268,45

269,12

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

3.166,00

3.182,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.371,58

2.347,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,25

69,13

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

0,00

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

68,77

77,48

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,68

40,55

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

960,49

944,06

-

Đất giao thông

DGT

555,98

537,98

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,84

38,41

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

282,66

288,36

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

475,13

495,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

102,87

103,13

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác