Quyết định 1662/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã năm 2019 tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1662/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã năm 2019 tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 1662/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Trương Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 09/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1662/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Trương Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 09/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1662/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 09 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND CẤP XÃ NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 847/TTr-VPUBND ngày 03 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp xã năm 2019.
Điều 2. Giao UBND cấp xã niêm yết, công khai tại Bộ phận Một cửa và cập nhật trên trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND CẤP XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận tại cơ quan, đơn vị hoặc lưu động |
1 |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
x |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
x |
|
2 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
x |
|
2 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
3 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
x |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
5 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
3 |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
||
1 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
4 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
x |
|
5 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
x |
|
4 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
x |
|
2 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
x |
|
3 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
x |
|
4 |
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế” |
x |
|
5 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
x |
|
6 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
x |
|
7 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật , |
x |
|
8 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
|
5 |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
1 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
x |
|
2 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
x |
|
3 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá phân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
x |
|
4 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
x |
|
5 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
6 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
x |
|
6 |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
1 |
Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
x |
|
2 |
Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình” |
x |
|
7 |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
x |
|
2 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
8 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
x |
|
9 |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
x |
|
10 |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
x |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
x |
|
3 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
x |
|
11 |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
|
|
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
x |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
x |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
x |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
12 |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
x |
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
x |
|
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
x |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
x |
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
x |
|
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
x |
|
13 |
Lĩnh vực Chính sách |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ |
x |
|
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ đi tìm mộ liệt sĩ |
x |
|
3 |
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
x |
|
4 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ |
x |
|
5 |
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ |
x |
|
6 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật |
x |
|
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
x |
|
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
x |
|
9 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước |
x |
|
14 |
Lĩnh vực Khen thưởng |
|
|
1 |
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
x |
|
2 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
x |
|
15 |
Lĩnh vực Dân quân tự vệ |
|
|
1 |
Xét chế độ đối với dân quân tự vệ (DQTV) bị tai nạn |
x |
|
2 |
Xét chế độ đối với dân quân tự vệ (DQTV) bị ốm đau, chết |
x |
|
16 |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
x |
|
17 |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
x |
|
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (THTC cấp xã) |
x |
|
3 |
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
4 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
18 |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
|
2 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
x |
|
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
x |
|
4 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
x |
|
5 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
6 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
7 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
x |
|
8 |
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) |
x |
|
19 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
x |
|
3 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
x |
|
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
5 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|
7 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
x |
|
8 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
9 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
x |
|
10 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
x |
|
11 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
x |
|
12 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
x |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
x |
|
14 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
Lưu động |
15 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
Lưu động |
16 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
|
Lưu động |
17 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
x |
|
18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
x |
|
19 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
20 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
x |
|
20 |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
x |
|
21 |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
2 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
22 |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
1 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
2 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
3 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
x |
|
4 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
x |
|
5 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
7 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
8 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
9 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
10 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
23 |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
1 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
x |
|
2 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
x |
|
24 |
Lĩnh vực Lễ hội |
|
|
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
x |
|
25 |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
x |
|
2 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
x |
|
26 |
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
x |
|
2 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
4 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
5 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
|
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
27 |
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
|
1 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
x |
|
2 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
x |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
x |
|
4 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
x |
|
5 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
x |
|
6 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
x |
|
28 |
Lĩnh vực Tiếp công dân |
|
|
1 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
x |
|
29 |
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
x |
|
30 |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
x |
|
31 |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Công an xã |
|
|
1 |
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn |
|
Công an xã |
2 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú (cấp xã) |
|
Công an xã |
3 |
Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
|
Công an xã |
4 |
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã) |
|
Công an xã |
5 |
Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã |
|
Công an xã |
6 |
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã |
|
Công an xã |
7 |
Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
|
Công an xã |
8 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
Công an xã |
9 |
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
Công an xã |
10 |
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
Công an xã |
11 |
Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã |
|
Công an xã |
12 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) |
|
Công an xã |
13 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) |
|
Công an xã |
14 |
Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) |
|
Công an xã |
15 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) |
|
Công an xã |
16 |
Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) |
|
Công an xã |
17 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) |
|
Công an xã |
18 |
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) |
|
Công an xã |
19 |
Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) |
|
Công an xã |
20 |
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công an cấp xã |
|
Công an xã |
21 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
|
Công an xã |
22 |
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
|
Công an xã |
Tổng số: 150 TTHC |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây