Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 166/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 166/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Áp dụng đối với các thủ tục
(1) Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
(2) Cấp lại giấy phép lái xe
(3) Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
(4) Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(5) Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(6) Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra hồ sơ khi tiếp nhận hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải |
01 ngày làm việc |
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, thực hiện tiếp nhận hồ sơ. Chuyển dữ liệu tiếp nhận trên phần mềm cấp đổi GPLX và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn. |
||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả từ chối nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC Tra cứu phần mềm quản lý vi phạm của hệ thống thông tin về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ, truy cập phần mềm cơ sở dữ liệu về trật tự, an toàn giao thông đường bộ của ngành Công an hoặc tra cứu vi phạm của người lái xe thông qua tài khoản định danh điện tử (đối với GPLX của ngành GT cấp) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), cán bộ chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, PT&NL - Sở Giao thông vận tải |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép lái xe |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, phòng chuyên môn thực hiện dự thảo văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 ngày làm việc. |
Văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Xem xét kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở GTVT |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, PT&NL - Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép lái xe |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
0,5 ngày |
Giấy phép lái xe |
Bước 5 |
Chuyển trả giấy phép lái xe được thực hiện tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc thông qua dịch vụ bưu chính theo yêu cầu của cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở GTVT |
Trong giờ hành chính |
Giấy phép lái xe |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
2. Quy trình số 02: Cấp Giấy phép lái xe
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Đối với người có GPLX quá hạn dưới 01 năm kể từ ngày hết hạn phải sát hạch lý thuyết để cấp giấy phép lái xe. Quá hạn từ 01 năm trở lên kể từ ngày hết hạn phải sát hạch lý thuyết, thực hành lái xe trong hình và trên đường để cấp giấy phép lái xe. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, thực hiện tiếp nhận hồ sơ. Chuyển dữ liệu tiếp nhận trên phần mềm cấp đổi GPLX và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn của Sở GTVT. |
||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả từ chối nhận hồ sơ và phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC Tra cứu phần mềm quản lý vi phạm của hệ thống thông tin, xếp lịch tổ chức đào tạo, sát hạch lại tại Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ làm cơ sở cấp mới giấy phép lái xe. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, sát hạch đạt kết quả (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), cán bộ chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, PT&NL - Sở Giao thông vận tải |
08 ngày |
Dự thảo Giấy phép lái xe |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, phòng chuyên môn thực hiện dự thảo văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
Văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 3 |
Xem xét kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở GTVT |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, PT&NL - Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
0,5 ngày |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Bước 5 |
Chuyển trả giấy phép lái xe được thực hiện tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc thông qua dịch vụ bưu chính theo yêu cầu của cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở GTVT |
Trong giờ hành chính |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, đối với người có Chứng chỉ bị hỏng hoặc có sự sai lệch về thông tin, bị mất nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải nơi quản lý cơ sở cấp Chứng chỉ. Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tiếp nhận phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, PT&NL - Sở GTVT tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC; trình lãnh đạo phê duyệt Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), phòng chuyên môn thực hiện TTHC và trình lãnh đạo |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, PT&NL - Sở GTVT tỉnh Điện Biên |
01 ngày |
Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, phòng chuyên môn thực hiện dự thảo văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi cho cá nhân |
|||
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày |
Cấp lại chứng chỉ máy chuyên dùng |
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Việc trả giấy phép lái xe được thực hiện tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc thông qua dịch vụ bưu chính theo yêu cầu của cá nhân. |
0,5 ngày |
Cấp lại chứng chỉ máy chuyên dùng |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Cấp lại chứng chỉ máy chuyên dùng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đạt kết quả kiểm tra. |
Lưu ý:
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc
Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây