Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1656/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trịnh Minh Hoàng |
Ngày ban hành: | 13/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1656/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trịnh Minh Hoàng |
Ngày ban hành: | 13/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 340/TTr-SNNPTNT ngày 04/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 35, 36 mục V. Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phần A. Cấp tỉnh, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ- UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh; và số thứ tự 06, 09 Phần A. Cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên bộ thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
Cấp tỉnh |
|
1 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Quyết định số 1538/QĐ- UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
-Như trên- |
3 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
-Như trên- |
4 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
-Như trên- |
5 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
-Như trên- |
II |
Cấp huyện |
|
1 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
-Như trên- |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. CẤP TỈNH
1. Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
1 |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT: 8,5 ngày làm việc |
||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì có văn bản gửi tổ chức biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Chi cục Kiểm lâm (thông qua Phòng chuyên môn) giải quyết |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét, phân công công chức thuộc phòng chuyên môn tham mưu |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức thuộc Phòng chuyên môn |
Tham mưu, dự thảo Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng trình Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Phòng chuyên môn) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, giao công chức thuộc Phòng chuyên môn tham mưu |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức thuộc Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu, kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thông qua Phòng chuyên môn) |
0,5 ngày làm việc |
2 |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, chuyển Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tham mưu |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Rà soát, kiểm tra và hiệu chỉnh hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
2 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Văn thư của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
3 |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||
Bước 15 |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Xem xét, quyết định Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng |
Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
4 |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng: 6,5 ngày làm việc |
||
Bước 16 |
Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng |
Tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường; lập biên bản; họp Hội đồng thẩm định, lập biên bản họp gửi Chi cục Kiểm lâm (thông qua Phòng chuyên môn) |
6,5 ngày làm việc |
5 |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT: 07 ngày làm việc |
||
Bước 17 |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Chuyển công chức thuộc phòng chuyên môn tham mưu |
0,5 ngày làm việc |
Bước 18 |
Công chức thuộc Phòng chuyên môn |
Tham mưu, dự thảo bảo cáo kết quả thẩm định và dự thảo quyết định thanh lý rừng trồng (trường hợp rừng trồng không đủ điều kiện thanh lý thì tham mưu trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do gửi tổ chức biết) trình Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm |
03 ngày làm việc |
Bước 19 |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Bước 20 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Phòng chuyên môn) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 21 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển công chức thuộc Phòng chuyên môn tham mưu |
0,5 ngày làm việc |
Bước 22 |
Công chức thuộc Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu, kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 23 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét |
0,5 ngày làm việc |
Bước 24 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thông qua Phòng chuyên môn) |
0,5 ngày làm việc |
6 |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc |
||
Bước 25 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu |
0,5 ngày làm việc |
Bước 26 |
Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Rà soát, kiểm tra và hiệu chỉnh hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 32 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 27 |
Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 28 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 29 |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Xem xét quyết định thanh lý rừng trồng (trường hợp rừng trồng không đủ điều kiện thanh lý thì tham mưu trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do gửi tổ chức biết) gửi Chi cục Kiểm lâm |
Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bước 30 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Kiểm lâm |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 31 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
2. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ) và chuyển cho Chi cục Kiểm lâm (thông qua Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng theo phân cấp quản lý) xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng |
Hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ (Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do). Nếu có thông tin vi phạm thêm 02 ngày làm việc. |
- 04 ngày làm việc trường hợp có thông tin vi phạm; - 02 ngày làm việc trường hợp. |
Bước 3 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ký xác nhận bảng kê gỗ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng |
Chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
06 ngày làm việc (trường hợp có thông tin vi phạm hoặc 04 ngày làm việc (trường hợp còn lại) |
3. Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
Trình tự thực hiện |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Kiểm lâm (thông qua Phòng chuyên môn) xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm |
- Nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp. Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, phải có thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp; phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết; - Sau khi doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại hoặc kể từ ngày kết thúc xác minh thông tin kê khai; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định, tham mưu lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; tham mưu dự thảo thông báo kết quả phân loại trình lãnh Chi cục Kiểm lâm xem xét (Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, phải thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết) |
03 ngày làm việc đối với trường hợp không cần phải xác minh; 11 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh. |
Bước 3 |
Lãnh Chi cục Kiểm lâm |
Ký duyệt thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm |
Chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho doanh nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc đối với trường hợp không cần xác minh hoặc 13 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh) |
4. Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho tổ chức, cá nhân (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công công chức tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Công chức của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, tổ chức thẩm định và dự thảo báo cáo thẩm định (Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh: 10 hoặc 38 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ (trường hợp không phải lấy ý kiến) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành thì tham mưu văn bản có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành; tổng hợp, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét |
33 ngày đối với Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; 05 ngày đối với trường hợp còn lại |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; sau khi có kết quả chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
35 ngày hoặc 63 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
5. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho Chủ rừng (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do). Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm tra, phân công công chức tham mưu |
01 ngày |
Bước 3 |
Công chức của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tham mưu kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định; lập báo cáo thẩm định (trường hợp thẩm định không đủ điều kiện thì tham mưu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do), dự thảo báo cáo chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, thẩm định và trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh: 10 hoặc 38 ngày |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tham mưu của Phòng chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo hồ sơ (trường hợp không phải lấy ý kiến) trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành thì tham mưu văn bản có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành; tổng hợp, tham mưu dự thảo hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét |
33 ngày đối với Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; 05 ngày đối với trường hợp còn lại |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Hội đồng nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; sau khi có kết quả chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Theo lịch làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 13 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ rừng |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
35 ngày hoặc 63 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
B. CẤP HUYỆN:
1. Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả và chuyển cho Hạt Kiểm lâm sở tại xử lý. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Xem xét, chuyển Tổ chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm sở tại tham mưu |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tổ chuyên môn thuộc Hạt Kiểm lâm sở tại |
Tham mưu lập đoàn kiểm tra hiện trường để xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng; lập biên bản kiểm tra hiện trường. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đoàn kiểm tra hiện trường |
Xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng; lập biên bản kiểm tra hiện trường gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Chuyển kết quả cho tổ chức. |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây