Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1650/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 03/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1650/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 03/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1650/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 115/TTr-SNN ngày 29/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, UBND cấp huyện, xã; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Sở NNPT NT |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||
|
I |
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1.004363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
MC |
21 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
Phí: 800.000đ/lần |
x |
x |
2 |
2 |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
MC |
21 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
Phí: 800.000đ/lần |
x |
x |
3 |
3 |
1.004493 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật(thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
MC |
10 ngày |
10 ngày |
10 ngày |
|
Phí: 600.000đ/lần |
|
x |
4 |
1.004509 |
MC |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
|
Không |
|
|
||
5 |
5 |
1.003984 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
MC |
24h |
24h |
24h |
|
Theo mục III, biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 |
|
|
|
II |
|
Lĩnh vực chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
1 |
2.001064 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
MC |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
|
Lệ phí: 50.000đ/lần |
|
x |
|||
- Gia hạn |
MC |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
|
Lệ phí: 50.000đ/lần |
|
x |
|||
7 |
2 |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
MC |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
|
Lệ phí: 50.000đ/lần |
|
|
8 |
3 |
1.001686 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
MC |
8 ngày |
8 ngày |
8 ngày |
|
Phí: 230.000đ/lần |
|
x |
9 |
4 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
MC |
10 ngày |
10 ngày |
10 ngày |
|
Phí: 900.000đ/lần |
|
|
10 |
5 |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
K |
01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III biểu phí, lệ phí trong công tác thú y; - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
11 |
6 |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
K |
01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III biểu phí, lệ phí trong công tác thú y; - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
12 |
7 |
2.002132 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
MC |
15 ngày |
11 ngày |
11 ngày |
|
- Phí: 1.000.000đ/lần (đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật) - Phí: 450.000đ/lần (đối với cơ sở cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật) |
|
x |
13 |
8 |
1.003781 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh) |
MC |
20 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
- Phí: 300.000 đ/lần - chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
14 |
9 |
1.005327 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
MC |
20 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
- Phí: 300.000 đ/lần - chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
15 |
10 |
1.003619 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
MC |
15 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
- Phí: 300.000 đ/lần - chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
16 |
11 |
1.003810 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- TH đã được đánh giá định kỳ. |
MC |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
|
- Phí: 300.000 đ/lần - chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
|||
- TH còn lại |
MC |
17 ngày |
12 ngày |
12 ngày |
|
|
|
||||
17 |
12 |
1.003612 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- TH đã được đánh giá định kỳ. |
MC |
7 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
|
- Phí: 300.000 đ/lần - chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
|||
- TH còn lại |
MC |
17 ngày |
12 ngày |
12 ngày |
|
|
|
||||
18 |
13 |
1.003589 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
MC |
20 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
- Phí: 300.000 đ/lần - chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
19 |
14 |
1.003577 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
MC |
20 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
- Phí: 300.000 đ/lần - chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
20 |
15 |
1.002239 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhân hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc không thực hiện giám sát lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
MC |
13 ngày |
13 ngày |
13 ngày |
|
- Phí: 300.000 đ/lần - chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
|
|
21 |
16 |
1.008129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
MC |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
|
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
x |
x |
22 |
17 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
MC |
25 ngày |
18 ngày |
18 ngày |
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
x |
x |
23 |
18 |
1.008128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
MC |
25 ngày |
18 ngày |
18 ngày |
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
x |
x |
24 |
19 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
MC |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
x |
x |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây