Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1643/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 26/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1643/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 26/09/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1643/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 627/TTr-SNN ngày 20/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao, yêu cầu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với 03 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản kê khai. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288501” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Ủy ban nhân dân cấp xã. + Ủy ban nhân dân cấp huyện. + Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288502” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Ủy ban nhân dân cấp xã. + Ủy ban nhân dân cấp huyện. + Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288503” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp xã: Tổng số có 03 thủ tục hành chính mới ban hành./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ
ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ
MAU
(Ban hành
kèm theo Quyết
định số 1643/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. CẤP XÃ
I. Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai
1.1. Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản kê khai.
b) Quy trình giải quyết:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
04 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo ký |
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
5. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyển ngay |
6. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
2. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
2.1. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
2.2. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
a) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã: 09 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ
- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
06 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo ký trình Ủy ban nhân dân huyện |
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
5. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Ủy ban nhân dân huyện quyết định |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
02 ngày làm việc |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
- Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyển ngay |
2. |
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo ký |
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
5. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyển ngay |
6. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
* Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hỗ trợ
- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
06 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo ký |
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày làm việc |
5. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Đơn vị chuyên môn thuộc Sở |
02 ngày làm việc |
7. |
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
8. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyển ngay |
2. |
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo đơn vị chuyên môn thuộc Sở |
0,5 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng chuyên môn của đơn vị thuộc Sở |
01 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo ký, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
5. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Văn phòng Sở |
Chuyển ngay |
6. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ điện tử |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyển ngay |
2. |
Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý |
|
Văn phòng |
0,25 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo Văn phòng trình ký |
|
Văn phòng |
0,25 ngày làm việc |
5. |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống |
|
Phòng Hành chính - Tổ chức |
Chuyển ngay |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 03 quy trình cấp xã được phê duyệt./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây