Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
Số hiệu: | 164/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 29/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 164/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 29/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 15/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020, bao gồm:
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020.
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
01 |
Quyết định |
- Số 02/2016/QĐ- UBND ngày 01/02/2016; - Ban hành Quy định về việc thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở tại tỉnh Phú Yên |
Điểm d khoản 1 Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
25/8/2020 |
I.2. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
02 |
Quyết định |
- Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên. |
Điều 2; khoản 11 Điều 3; điểm c khoản 3 Điều 7 ; Điều 10; khoản 5 Điều 11; khoản 1 Điều 13; Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
06/11/2020 |
Khoản 2 Điều 7 và khoản 4 Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ- UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
06/11/2020 |
|||
03 |
Quyết định |
- Số 33/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017; - Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố |
Điều 2; điểm b khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 4; Điều 5; Điều 8; khoản 2 Điều 9. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ- UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh |
15/11/2020 |
04 |
Quyết định |
- Số 34/2017/QĐ- UBND ngày 08/9/2017; - Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Điều 4; điểm a, điểm b khoản 3 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/11/2020 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
05 |
Quyết định |
- Số 09/2017/QĐ- UBND ngày 22/3/2017; - Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh |
Gạch đầu dòng thứ 2 Mục 10 Phần A và Mục 17 Phần A Phục lục |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ cho công tác đào tạo lái xe (xe tập lái, xe sát hạch) trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
15/10/2020 |
I.4. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
06 |
Quyết định |
- Số 69/2016/QĐ- UBND ngày 04/11/2016; - Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Khoản 7 Điều 12; khoản 4 Điều 15 và khoản 2 Điều 16 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
25/8/2020 |
I.5. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
07 |
Quyết định |
- Số 34/2016/QĐ- UBND ngày 14/7/2016; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 2; Điều 4;Điều 6; Điều 7; Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/3/2020 |
Khoản 18 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
15/3/2020 |
|||
I.6. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
08 |
Quyết định |
- Số 30/2018/QĐ- UBND ngày 11/7/2018; - Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. |
Khoản 1 Điều 17 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
25/8/2020 |
Tổng số (I): 08 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
01 |
Quyết định |
Số 73/2016/QĐ- UBND ngày 23/11/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
25/11/2020 |
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
02 |
Nghị quyết |
Số 75/2013/NQ- HĐND ngày 29/03/2013 |
Về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013- 2015. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 75/2013/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015 |
07/4/2020 |
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
03 |
Quyết định |
Số 29/2012/QĐ- UBND ngày 26/11/2012 |
Ban hành quy định về tổ chức dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/ 4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy định về tổ chức dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
30/4/2020 |
I.4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
04 |
Nghị quyết |
Số 164/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
05 |
Nghị quyết |
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2018/NQ- HĐNDngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh |
19/12/2020 |
I.5. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
06 |
Quyết định |
Số 243/2005/QĐ- UBND ngày 31/01/2005 |
Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 243/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
06/01/2020 |
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
07 |
Nghị quyết |
Số 152/2010/NQ- HĐND ngày 16/07/2010 |
Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/7/2020 |
08 |
Nghị quyết |
Số 102/2013/NQ- HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 152/2010/NQ- HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/7/2020 |
09 |
Quyết định |
Số 1111/2010/QĐ -UBND ngày 10/08/2010 |
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/4/2020 |
I.7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
10 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ- UBND ngày 06/1/2015 |
Ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
15/01/2020 |
11 |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBNDngày 22/06/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND Ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND ngày 22/06/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên |
27/8/2020 |
I.8. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
12 |
Nghị quyết |
Số 48/2012/NQ- HĐND ngày 12/07/2012 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/7/2020 |
13 |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/12/2020 |
14 |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
11/10/2020 |
15 |
Nghị quyết |
Số 28/2017/NQ- HĐND ngày 21/9/2017 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
19/12/2020 |
16 |
Quyết định |
Số 2185/2011/ QĐ- UBNDngày 23/12/2011 |
Về định giá để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
10/8/2020 |
17 |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ- UBND ngày 06/03/2012 |
Ban hành Biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ- UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
05/7/2020 |
18 |
Quyết định |
Số 11/2016/Q Đ-UBNDngày 22/4/2016 |
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ- UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
05/7/2020 |
19 |
Quyết định |
Số 07/2019/QĐ- UBND ngày 25/3/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 |
05/02/2020 |
20 |
Quyết định |
Số 32/2019/QĐ- UBND ngày 28/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 |
05/02/2020 |
21 |
Quyết định |
Số 38/2019/QĐ- UBND ngày 14/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 |
05/02/2020 |
22 |
Quyết định |
Số 45/2019/QĐ- UBND ngày 04/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 |
05/02/2020 |
23 |
Quyết định |
số 50/2019/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 |
05/02/2020 |
I.9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
24 |
Quyết định |
Số 45/2014/QĐ- UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
07/4/2020 |
25 |
Quyết định |
Số 48/2014/QĐ- UBND ngày 17/12/2014 |
Quy chế về quản lý, bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
27/7/2020 |
26 |
Quyết định |
Số 56/2014/QĐ- UBND ngày 20/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
27 |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ- UBND ngày 8/7/2015 |
Bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
28 |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ- UBND ngày 24/8/2015 |
Bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015- 2019) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) |
01/01/2020 |
29 |
Quyết định |
Số 41/2015/QĐ- UBND ngày 8/10/2015 |
Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
30 |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ- UBND ngày 01/4/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
31 |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ- UBND ngày 24/5/2016 |
Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
32 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ- UBND ngày 12/7/2016 |
Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
33 |
Quyết định |
Số 39/2016/QĐ- UBND ngày 08/8/2016 |
Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
34 |
Quyết định |
Số 43/2016/QĐ- UBND ngày 24/8/2016 |
Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) |
01/01/2020 |
35 |
Quyết định |
Số 55/2016/QĐ- UBND ngày 05/10/2016 |
Bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) |
01/01/2020 |
36 |
Quyết định |
Số 59/2016/QĐ- UBND ngày 17/10/2016 |
Bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
37 |
Quyết định |
Số 62/2016/QĐ- UBND ngày 18/10/2016 |
Bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
38 |
Quyết định |
Số 66/2016/QĐ- UBND ngày 26/10/2016 |
Bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
39 |
Quyết định |
Số 71/2016/QĐ- UBND ngày 21/11/2016 |
Bổ sung giá đất ở 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
40 |
Quyết định |
Số 74/2016/QĐ- UBND ngày 24/11/2016 |
Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
41 |
Quyết định |
Số 82/2016/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 |
Bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
42 |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ- UBND ngày 14/2/2017 |
Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
43 |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ- UBND ngày 10/3/2017 |
Bổ sung một số điều và đính chính Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
44 |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ- UBND ngày 21/3/2017 |
Bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
45 |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ- UBND ngày 30/5/2017 |
Sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
46 |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ- UBND ngày 24/7/2017 |
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
47 |
Quyết định |
Số 35/2017/QĐ- UBND ngày 12/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
48 |
Quyết định |
Số 36/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017 |
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
49 |
Quyết định |
Số 40/2017/QĐ- UBND ngày 26/9/2017 |
Bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
50 |
Quyết định |
Số 48/2017/QĐ- UBND ngày 01/11/2017 |
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
51 |
Quyết định |
Số 61/2017/QĐ- UBND ngày 06/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
52 |
Quyết định |
Số 63/2017/QĐ- UBND ngày 14/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
53 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ- UBND ngày 06/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
54 |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
55 |
Quyết định |
Số 25/2018/QĐ- UBND ngày 29/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
56 |
Quyết định |
Số 35/2018/QĐ- UBND ngày 20/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
57 |
Quyết định |
Số 36/2018/QĐ- UBND ngày 31/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
58 |
Quyết định |
Số 43/2018/QĐ- UBND ngày 21/9/2018 |
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
15/8/2020 |
59 |
Quyết định |
Số 44/2018/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
60 |
Quyết định |
Số 49/2018/QĐ- UBND ngày 26/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
61 |
Quyết định |
Số 53/2018/QĐ- UBND ngày 07/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
62 |
Quyết định |
Số 64/2018/QĐ- UBND ngày 14/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
63 |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ- UBND ngày 31/01/2019 |
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
64 |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ- UBND ngày 03/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) |
01/01/2020 |
65 |
Quyết định |
Số 26/2019/QĐ- UBND ngày 04/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
66 |
Quyết định |
Số 29/2019/QĐ- UBND ngày 07/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
67 |
Quyết định |
Số 37/2019/QĐ- UBND ngày 14/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
68 |
Quyết định |
Số 48/2019/QĐ- UBND ngày 13/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
69 |
Quyết định |
Số 50/2019/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) |
01/01/2020 |
I.10. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
70 |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ- UBND ngày 27/3/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
15/01/2020 |
I.11. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
71 |
Quyết định |
Số 53/2015/QĐ- UBND ngày 20/11/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/02/2020 |
72 |
Quyết định |
Số 67/2016/QĐ- UBND ngày 01/11/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 03/13/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/12/2020 |
I.12. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
73 |
Nghị quyết |
Số 14/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/7/2020 |
74 |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ- UBND ngày 16/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên |
01/4/2020 |
75 |
Quyết định |
Số 58/2017/QĐ- UBND ngày 23/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ- UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên |
01/4/2020 |
I.13. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
76 |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ- UBND ngày 06/03/2013 |
Ban hành Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
18/9/2020 |
I.14. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
77 |
Nghị quyết |
Số 77/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 |
Phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021 |
Được thay thế bằng Nghi quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ, giai đoạn 2021 - 2025 |
19/12/2020 |
Tổng số (I): 77 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây