Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1634/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 28/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1634/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 28/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1634/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC
PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ( 11 TTHC)
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (11 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Đã công bố tại QĐ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003773) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần - Qua dịch vụ bưu chính |
430.000 |
- Luật số 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ- CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003748) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
-Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Qua dịch vụ bưu chính |
430.000 |
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ- CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế./. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
3 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003709) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần - Qua dịch vụ bưu chính |
430.000 |
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ- CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003787) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
-Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần - Qua dịch vụ bưu chính |
430.000 |
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003824) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần - Qua dịch vụ bưu chính |
430.000 |
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP - Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002464) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Qua dịch vụ bưu chính |
150.000 |
- Luật số 16/2012/QH13-Quảng cáo; - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT - Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Luật số 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000562) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính |
10.500.000 |
- Luật số 16/2012/QH13 -Quảng cáo; - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT - Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc |
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (1.000511) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính |
5.700.000 |
- Luật 16/2012/QH13-Quảng cáo; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP- Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo; - Thông tư 09/2015/TT-BYT - Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003803) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính |
5.700.000 |
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 36 ngày làm việc |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003644) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
- Đối với bệnh viện 48 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức khác 36 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính. |
- Bệnh viện: 10.500.000 - PK đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000 - PK Chuyên khoa; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 - PK Y học cổ truyền: 3.100.000 |
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý Đã cắt giảm thời hạn giải quyết đối với bệnh viện từ 60 ngày xuống còn 48 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức khác từ 45 ngày xuống còn 36 làm việc |
11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003547) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
- 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với bệnh viện. - 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính; |
- Bệnh viện: 10.500.000 - PK đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000 - PK Chuyên khoa; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 - PK Y học cổ truyền: 3.100.000 - Bệnh viện: 4.300.000 - PK đa khoa, nhà hộ sinh: 4.300.000 - PK Chuyên khoa; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 - PK Y học cổ truyền: 3.100.000 |
- Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý Đã cắt giảm thời hạn giải quyết đối với bệnh viện từ 60 ngày xuống còn 48 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức khác từ 45 ngày xuống còn 36 ngày làm việc |
Tổng số danh mục TTHC công bố 11 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung 11 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình 02 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần 04 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích 11 TTHC
Tổng số TTHC đã cắt giảm thời gian giải quyết 11 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (11 TTHC)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
17 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
17 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
17 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
17 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
17 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
29 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
36 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
29 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
36 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
29 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
36 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
41 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
48 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây