Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 1634/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Vừ A Bằng |
Ngày ban hành: | 06/09/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1634/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Vừ A Bằng |
Ngày ban hành: | 06/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1634/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1634/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình xử lý văn bản đến |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Giờ hành chính. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022 |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ văn hóa (NVVH). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng NVVH |
½ ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
- Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng NVVH tham mưu văn bản thông báo trình Lãnh đạo Sở ký. Trả lại hồ sơ kèm theo văn bản thông báo và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, gửi cho tổ chức thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
Văn bản thông báo, trả lại hồ sơ cho tổ chức |
||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, phòng NVVH tham mưu văn bản thông báo trình Lãnh đạo Sở ký. Trả lại hồ sơ kèm theo văn bản thông báo và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu số 03: Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
||||
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng NVVH |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Bước 6 |
Phê duyệt nội dung trình UBND tỉnh: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
Tờ trình kèm theo Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Bước 7 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Tờ trình kèm theo Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Bước 8 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Giờ hành chính |
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Danh sách theo đề nghị của đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật, cơ quan chuyên môn về văn hóa cấp tỉnh tổng hợp, thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Danh sách của cơ quan chuyên môn về văn hóa cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình xử lý văn bản đến |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Giờ hành chính. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022 |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ Du lịch (NVDL). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
¼ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng NVDL |
¼ ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
- Công chức phòng NVDL được giao xử lý hồ sơ; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
¾ ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng NVDL tham mưu văn bản thông báo trình Lãnh đạo Sở ký. Trả lại hồ sơ kèm theo văn bản thông báo và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, gửi cho cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
Văn bản thông báo, trả lại hồ sơ cho cá nhân |
||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, phòng NVDL tham mưu văn bản thông báo trình Lãnh đạo Sở ký. Trả lại hồ sơ kèm theo văn bản thông báo và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu số 03: Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ để gửi cho cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
||||
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng NVDL |
¼ ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Bước 6 |
Phê duyệt nội dung trình UBND tỉnh: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng NVDL xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày làm việc |
Tờ trình kèm theo Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Bước 7 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư |
Giờ hành chính |
Tờ trình kèm theo Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Bước 8 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và Trả kết quả cho cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Giờ hành chính |
Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng tham mưu phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và tham mưu văn bản xin lỗi gửi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây