Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 163/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 163/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 10 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
1. Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, UBND cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
4. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2025.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban
hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1.004088.H42 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1.004047.H42 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1.004036.H42 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật 2.001711.H42 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.004002.H42 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.003970.H42 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 1.006391. H4 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 1.003930.H42 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện 2.001659.H42 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
10 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn 1.003135.H42 |
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. |
x |
- Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1.004088.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1.004047.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1.004036.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật 2.001711.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.004002.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.003970.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 1.006391.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 1.003930.H42. (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện 2.001659.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1.004088.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1.004047.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1.004036.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật 2.001711.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.004002.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.003970.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 1.006391.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 1.003930.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
70.000 đồng/giấy |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện 2.001659.H42 (dùng chung mã cấp tỉnh) |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
x |
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện; - Căn cứ pháp lý |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa |
|||
1 |
1.004088.H42 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.004047.H42 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 |
1.004036.H42 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 |
2.001711.H42 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 |
1.004002.H42 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
6 |
1.003970.H42 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 |
1.006391.H42 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
8 |
1.003930.H42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
9 |
2.001659.H42 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
10 |
1.003135.H42 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
TTHC này được công bố tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây