651085

Quyết định 163/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

651085
LawNet .vn

Quyết định 163/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 163/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 04/04/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 163/QĐ-QLD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 04/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 603 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 216

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Thông tư số 55/2024/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều về gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 216 tại Công văn số 17/HĐTV-VPHĐ ngày 12/03/2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216, cụ thể:

1. Danh mục 395 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 175 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 33 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính: Cục Hải quan, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 395 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 216
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

1

Baclofen-5A Farma 10mg

Baclofen 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110119225 (VD-34346-20)

1

2

Ciprofibrate-5A Farma 100mg

Ciprofibrat 100mg

Viên nén

Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110119325 (VD-34347-20)

1

3

Deferasirox-5A Farma 125mg

Deferasirox 125mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110119425 (VD-34348-20)

1

4

Dexibuprofen-5A Farma 400mg

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110119525 (VD-34349-20)

1

5

Loxoprofen Sodium - 5A Farma 60mg

Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100119625 (VD-34352-20)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

6

Abicin 250

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 250mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110119725 (VD-30650-18)

1

7

Albinax 70mg

Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 70mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

USP 41

24

893110119825 (VD-25348-16)

1

8

Aleucin

N–Acetyl–DL- Leucin 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100119925 (VD-24391-16)

1

9

Ambidil 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110120025 (VD-20665-14)

1

10

Bestdocel 20

Docetaxel anhydrous 20mg/0,5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 0,5ml + 1 lọ dung môi 2ml

USP 42

24

893114120125 (VD-27255-17)

1

11

Bicanma

Ống 10ml chứa: Calci glycerophosphat 456mg; Magnesi gluconat 426mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100120225 (VD-22621-15)

1

12

Bicefzidim 1g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat phối hợp với natri carbonat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ

USP- NF 2022

36

893110120325 (VD-28222-17)

1

13

Bidacin

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110120425 (VD-30976-18)

1

14

Bidicotrim F

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF hiện hành

36

893110120525 (VD-28224-17)

1

15

Bidiferon

Acid folic 0,35mg; Sắt (dưới dạng sắt II sulfat khô) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100120625 (VD-31296-18)

1

16

Bidinatec 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110120725 (VD-28225-17)

1

17

Bidisamin 500

Glucosamin sulfat (dưới dạng D- Glucosamin sulfat. 2KCl tương đương Glucosamin base 392,6mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100120825 (VD-28226-17)

1

18

Bidizem 60

Diltiazem hydroclorid 60mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 38

24

893110120925 (VD-31297-18)

1

19

Bidizem MR 200

Diltiazem hydroclorid 200mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110121025 (VD-29299-18)

1

20

Bifacold

Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100121125 (VD-25865-16)

1

21

Bifotirin 1g

Cefotiam (dưới dạng cefotiam HCl) 1g

Thuốc tiêm bột

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110121225 (VD-19844-13)

1

22

Bifucil

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115121325 (VD-25349-16)

1

23

Bifumax 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxime axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

BP 2020

36

893110121425 (VD-29302-18)

1

24

Bigemax 1g

Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin hydroclorid) 1g

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP - NF hiện hành

36

893114121525 (VD-21233-14)

1

25

Bigemax 200

Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin hydroclorid) 200mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml

USP- NF hiện hành

36

893114121625 (VD-21234-14)

1

26

Bigentil 100

Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml

NSX

36

893110121725 (VD-21235-14)

1

27

Biluracil 500

Fluorouracil 500mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 10ml

USP- NF hiện hành

24

893114121825 (VD-28230-17)

1

28

Biragan 150

Paracetamol 150mg

Thuốc đạn

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100121925 (VD-21236-14)

1

29

Biragan 300

Paracetamol 300mg

Thuốc đạn

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100122025 (VD-23136-15)

1

30

Biragan 650

Paracetamol 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100122125 (VD-24393-16)

1

31

Biragan Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF hiện hành

36

893100122225 (VD-29303-18)

1

32

Biragan Kids 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói x 1g

NSX

36

893100122325 (VD-28231-17)

1

33

Biragan Kids 325

Paracetamol 325mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 3g

NSX

36

893100122425 (VD-24935-16)

1

34

Biresort 10

Isosorbid dinitrat (dưới dạng Diluted Isosorbid dinitrat 25%) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110122525 (VD-28232-17)

1

35

Bixicam

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110122625 (VD-21238-14)

1

36

Bocartin 150

Carboplatin 150mg/15ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ 15ml

BP hiện hành

24

893114122725 (VD-21239-14)

1

37

Ceftrione 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ

USP- NF hiện hành

36

893110122825 (VD-28233-17)

1

38

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF hiện hành

36

893110122925 (VD-26366-17)

1

39

Cilexic

Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 125mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 2ml, 4ml; Hộp 10 ống x 2ml, 4ml; Hộp 20 ống x 2ml, 4ml

NSX

36

893110123025 (VD-34062-20)

1

40

Ciprofloxacin 0,3%

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 15mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 5ml

DĐVN IV

36

893115123125 (VD-19322-13)

1

41

Clyodas 150

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893110123225 (VD-28234-17)

1

42

Comenazol

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 10 lọ

Lọ bột đông khô: NSX; Ống dung môi: BP hiện hành

36

893110123325 (VD-29305-18)

1

43

Chorilin 1g

Cholin alfoscerat 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 4ml; Hộp 5 lọ x 4ml; Hộp 10 lọ x 4ml

NSX

36

893110123425 (VD-29951-18)

1

44

Esogas

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110123525 (VD-29952-18)

1

45

Etoposid Bidiphar

Etoposid 100mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

36

893114123625 (VD-29306-18)

1

46

Eyexacin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

24

893115123725 (VD-28235-17)

1

47

Gentamicin 0,3%

Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

36

893110123825 (VD-28237-17)

1

48

Hydrocortison

Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison natri succinat) 100mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi pha tiêm 2ml

NSX

36

893110123925 (VD-29954-18)

1

49

Ircovas 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

USP 42

36

893110124025 (VD-19849-13)

1

50

Kingdomin Vita C

Vitamin C 1000mg

Viên nén sủi

Hộp 5 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100124125 (VD-25868-16)

1

51

Latoxol

Ambroxol hydroclorid 360mg/60ml

Si rô

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893100124225 (VD-19850-13)

1

52

Latoxol Kids

Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100124325 (VD-28238-17)

1

53

Lazibet MR 60

Gliclazide 60mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110124425 (VD-30652-18)

1

54

Mefomid 850

Metformin HCl 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF2022

36

893110124525 (VD-27263-17)

1

55

Metronidazol 250mg

Metronidazol 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF 2022

36

893115124625 (VD-28239-17)

1

56

Natri Clorid 0,9%

Natri clorid 90mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt, mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893100124725 (VD-29956-18)

1

57

Nước cất pha tiêm 10ml

Nước cất pha tiêm vừa đủ 10ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 4 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 20 ống, 50 ống, 100 ống x 10ml

DĐVNV

48

893110124825 (VD-31298-18)

1

58

Nước cất pha tiêm 5ml

Nước cất pha tiêm 5ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 4 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 50 ống, 100 ống x 5ml

DĐVNV

48

893110124925 (VD-31299-18)

1

59

Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml

Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 4ml; Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml

NSX

36

893110125025 (VD-34063-20)

1

60

Oraptic

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml

NSX

36

893110125125 (VD-24939-16)

1

61

Oresol New

Glucose khan (dưới dạng glucose monohydrate) 2,7g; Kali Clorid 0,3g; Natri Clorid 0,52g; Trinatri citrat khan (dưới dạng Trinatri citrat .2H2O) 0,509g

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 4,22g

NSX

36

893100125225 (VD-23143-15)

1

62

Palonosetron Bidiphar 0,25mg/5ml

Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 0,25mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

36

893110125325 (VD-34064-20)

1

63

Soli - Medon 125

Methyl prednisolon (dưới dạng Methyl prednisolon natri succinat) 125mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 10 lọ

USP- NF hiện hành

36

893110125425 (VD-23777-15)

1

64

Soli - Medon 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110125525 (VD-23144-15)

1

65

Soli - Medon 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110125625 (VD-23145-15)

1

66

Spobavas 1,5 MIU

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

DĐVNV

36

893110125725 (VD-29958-18)

1

67

Tocimat 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893100125825 (VD-25871-16)

1

68

Tocimat 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893100125925 (VD-25350-16)

1

69

Tozinax

Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893100126025 (VD-26368-17)

1

70

Vancomycin 500mg

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ

USP 42

36

893115126125 (VD-31300-18)

1

71

Waisan

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110126225 (VD-28243-17)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

72

Cotrimbaby

Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893110126325 (VD-23771-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

73

Luman Lansoprazole

Lansoprazol (dưới dạng Lansoprazol pellet 8,5%) 30mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm; Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC

NSX

36

893110126425 (VD-19095-13)

1

74

Nabro

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100126525 (VD-23784-15)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

75

Apisolvat

Clobetasol propionat 0,05% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

USP 41

36

893110126625 (VD-31477-19)

1

76

Atorpa 40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110126725 (VD-34067-20)

1

77

Candipa

Clotrimazol 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

USP 40

36

893100126825 (VD-31482-19)

1

78

Etodax 300

Etodolac 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PVDC; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110126925 (VD-34068-20)

1

79

Fenolib 100

Fenofibrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110127025 (VD-34070-20)

1

80

Fenolib 200

Fenofibrat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110127125 (VD-34071-20)

1

81

Pavira 100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên

USP 41

36

893110127225 (VD-34075-20)

1

82

Povidone-Api

Povidon iod 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai x 20ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 90ml; chai 250ml; chai 500ml; chai 750ml; chai 1000ml; chai 2000ml; chai 5000ml

BP 2018

24

893100127325 (VD-31502-19)

1

83

Telpaz 20

Telmisartan 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110127425 (VD-34077-20)

1

84

Telpaz 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110127525 (VD-34078-20)

1

85

Telpaz 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110127625 (VD-34079-20)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận  Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

86

Buvisol

Bupivacaine hydrochloride 20mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 4ml

NSX

36

893114127725 (VD-31042-18)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến –TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến –TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

87

Betamethason & Dexclorpheniramin

Betamethason 0.25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110127825 (VD-27705-17)

1

88

Cédesfarnin

Betamethason 0.25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110127925 (VD-26685-17)

1

89

Diclofenac 50mg

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVNV

36

893110128025 (VD-22095-15)

1

90

Povidon Iodin 10%

Povidon iodin 10% ( w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai x 20ml, Hộp 1 chai x 90ml; Chai 500ml, chai 1000ml, chai 2000ml

DĐVNV

36

893100128125 (VD-31525-19)

1

91

Sunapred

Prednisolon 20mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên

NSX

36

893110128225 (VD-26691-17)

1

92

Tanponai 500mg

N-Acetyl-DL- Leucin 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100128325 (VD-19245-13)

1

93

Toptropin 800mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 5 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110128425 (VD-20637-14)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

94

Metrospiral

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115128525 (VD-27698-17)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

95

Giảm Đau Hadiphar

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 20 vỉ x 12 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, Hộp 1 lọ 60 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên

NSX

36

893100128625 (VD-34084-20)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

96

Cotilam

Diclofenac diethylamin 1,16% (w/w)

Emulgel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

24

893100128725 (VD-25520-16)

1

97

Ediva E

Vitamin E (dl – alpha tocopheryl acetat) 400 IU

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100128825 (VD-30248-18)

1

98

Vitamin E 400 IU

Vitamin E (dạng dl - alpha - tocopheryl acetat) 400 IU

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100128925 (VD-27721-17)

1

10.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

99

EmycinDHG 250

Gói 1,5g thuốc chứa: Erythromycin (dưới dạng erythromycin ethyl succinat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

36

893110129025 (VD-21134-14)

1

100

Haginir 125

Gói 1,5g thuốc chứa: Cefdinir 125mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

36

893110129125 (VD-27558-17)

1

101

Hapacol CF Fort

Dextromethorphan HBr 10mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110129225 (VD-26596-17)

1

102

Klamentin 500/62.5

Gói 2g thuốc chứa: Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 2g; Hộp 50 gói x 2g

NSX

36

893110129325 (VD-24617-16)

1

103

Nifin 100 Kids

Gói 1,5g thuốc chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893110129425 (VD-30133-18)

1

104

Nifin 50 Kids

Gói 1,5g thuốc chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893110129525 (VD-30134-18)

1

105

Rovas 1.5M

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên, Hộp 20 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110129625 (VD-21784-14)

1

106

Zaromax 200

Gói 1,5g thuốc chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893110129725 (VD-26004-16)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

107

Aciclovir

Aciclovir 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110129825 (VD-20321-13)

1

108

Cafunten

Clotrimazol 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

48

893100129925 (VD-23196-15)

1

109

Clorfast

Cefaclor (dùng dưới dạng Cefaclor monohydrat ) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g; Hộp 50 gói x 3g

USP hiện hành

36

893110130025 (VD-20030-13)

1

110

Fluocinolon

Fluocinolon acetonid 0,025% (w/w)

Mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

48

893110130125 (VD-26392-17)

1

111

Gentinex

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 0,3% ( w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893110130225 (VD-27297-17)

1

112

Hydrocortison

Hydrocortisone acetate 1% ( w/w)

Thuốc mỡ tra mắt

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893110130325 (VD-34093-20)

1

113

Lotusone

Betamethason dipropionat 0,064% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110130425 (VD-30757-18)

1

114

Mediclovir

Aciclovir 3% (w/w)

Thuốc mỡ tra mắt

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893110130525 (VD-34095-20)

1

115

Nystatin

Nystatin 100.000 IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 01 vỉ x 12 viên; Hộp 02 vỉ x 12 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110130625 (VD-34096-20)

1

116

Sulfadiazin Bạc

Sulfadiazin bạc 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 200g

NSX

36

893100130725 (VD-28280-17)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

117

Dolnaltic

Acid mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100130825 (VD-18208-13)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

118

Agitro 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên

USP 41

36

893110130925 (VD-34102-20)

1

119

Gifuldin 250

Griseofulvin 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110131025 (VD-34104-20)

1

120

Parcitin 2,5

Bromocriptin (dưới dạng Bromocriptin mesilat) 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110131125 (VD-34105-20)

1

121

Rabepagi 20

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110131225 (VD-34106-20)

1

122

Tridjantab

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110131325 (VD-34107-20)

1

13.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 Khu công nghiệp Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Việt Nam)

123

Acecyst

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100131425 (VD-25112-16)

1

124

Magaltab

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400mg

Viên nén nhai

Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 50 viên, 100 viên

NSX

36

893100131525 (VD-30282-18)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ Phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

125

Cefuroxime 125mg

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 4g

USP 40

36

893110131625 (VD-20657-14)

1

126

Eufaclor 125

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 2,5g

USP 38

36

893110131725 (VD-20175-13)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

127

Ambihep

Adefovir dipivoxil 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110131825 (VD-24719-16)

1

128

Keraapc 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110131925 (VD-34112-20)

1

129

Maxxcardio-L 20 Plus

Hydroclorothiazid 12,5mg; Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat 21,78mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110132025 (VD-27768-17)

1

130

Sitaapc 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

24

893110132125 (VD-34115-20)

1

131

Sosallergy

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110132225 (VD-27779-17)

1

132

Sosvomit 4 ODT

Ondansetron 4mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110132325 (VD-26103-17)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

133

Anthimucin

Mupirocin 2% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, 10g, 15g, 20g

NSX

24

893100132425 (VD-32793-19)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

134

Beco-Arginine

Arginin hydroclorid 1.000mg/5ml

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893110132525 (VD-18886-13)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

135

Cefalex 250

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

36

893110132625 (VD-33412-19)

1

136

Prednisolon Boston

Prednisolon 5mg

Viên nén

Chai 200 viên, Chai 500 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110132725 (VD-27816-17)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ (Địa chỉ: Lầu 2, Khu 2F-C1, Tòa nhà Mirae Bussiness Center, 268 Tô Hiến Thành, phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

137

Robmedril

Methylprednisolon 16mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110132825 (VD-18707-13)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

138

Clingel

Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat 1,18%) 1% (w/w)

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

30

893110132925 (VD-34155-20)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

139

Clopidogrel 75

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110133025 (VD-34166-20)

1

140

Paracetamol 160mg/5ml

Paracetamol 160mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100133125 (VD-30332-18)

1

141

Panalgan Sachet

Paracetamol 160mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 5ml

NSX

36

893100133225 (VD-30333-18)

1

142

Simtorvpc 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên , Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110133325 (VD-24152-16)

1

143

Terpin Codein 15

Codein 15mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111133425 (VD-27842-17)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

144

Cemofar 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100133525 (VD-21634-14)

1

145

Chlorfast 2%

Mỗi 800ml dung dịch chứa: Clorhexidin gluconat (tương đương clorhexidin gluconat 20% 80g) 16g

Dung dịch dùng ngoài

Chai 800ml

NSX

24

893100133625 (VD-33436-19)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

146

Benitez

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110133725 (VD-25948-16)

1

147

Courtois

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110133825 (VD-21987-14)

1

148

Davylox

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114133925 (VD-24517-16)

1

149

Gomes

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110134025 (VD-19660-13)

1

150

Lufogel

Dioctahedral smectit 3g/20ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 20ml; Hộp 20 gói x 20ml

NSX

36

893100134125 (VD-31089-18)

1

151

Methylprednisolon 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110134225 (VD-28919-18)

1

152

Mirtazapin 30mg

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110134325 (VD-19670-13)

1

153

Pantoprazol 40mg

Pantoprazol (Natri pantoprazol sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110134425 (VD-18100-12)

1

154

Zlatko-25

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110134525 (VD-23924-15)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

155

Naphazolin

Naphazolin nitrat 0,05% (w/v)

Dung dịch thuốc nhỏ mũi

Hộp 01 lọ x 8ml; Hộp 50 lọ x 8ml; Hộp 01 lọ x 5ml

NSX

24

893100134625 (VD-27873-17)

1

156

Natri Clorid

Natri clorid 0,9% (w/v)

Dung dịch thuốc tra mắt, nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 9ml; Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

24

893100134725 (VD-25161-16)

1

157

Onlizin

Xylometazolin hydroclorid 0,05% (w/v)

Dung dịch thuốc nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 12ml

NSX

24

893100134825 (VD-25163-16)

1

158

Piracetam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110134925 (VD-32820-19)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

159

Ambroxol Hydroclorid

Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, 10ml

NSX

24

893100135025 (VD-22147-15)

1

160

Calci+VitaminD3

Calci (dưới dạng Calci carbonat 750mg) 300mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) 200IU

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100135125 (VD-30937-18)

1

161

Meza-Calci D3

Calci carbonat (tương ứng với 300mg calci) 750mg; Vitamin D3 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100135225 (VD-31110-18)

1

162

Povidone Iodine 10%

Povidon iod 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ 20ml, 90ml, 120ml

NSX

24

893100135325 (VD-32828-19)

1

163

Stasamin

Piracetam 1200mg/6ml

Dung dịch uống

Hộp 6 vỉ x 5 ống x 6ml

NSX

24

893110135425 (VD-21301-14)

1

164

Hacold

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 20 viên, lọ 60 viên

NSX

48

893100135525 (VD-22149-15)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

165

Amoxicilin/Acid clavulanic 500mg/125mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 500mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g

USP hiện hành

24

893110135625 (VD-26857-17)

1

26.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

166

Cefalexin 250mg

Mỗi 1,5g bột chứa cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat powder) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 12 gói x 1,5g

NSX

24

893110135725 (VD-32837-19)

1

167

Imedoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1g

USP hiện hành

24

893110135825 (VD-32835-19)

1

168

Imenir 125mg

Cefdinir 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 2g

USP hiện hành

24

893110135925 (VD-27893-17)

1

169

Imexime 100

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 2g

USP hiện hành

24

893110136025 (VD-30398-18)

1

170

Imexime 50

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1g

USP hiện hành

24

893110136125 (VD-31116-18)

1

26.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm – Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

171

Amoxicilin/Acid clavulanic 500mg/62,5mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat-syloid (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 500mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 túi x 12 gói x 1,5g

USP hiện hành

36

893110136225 (VD-33451-19)

1

172

Imefed 500mg/125mg

Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1 330,13mg) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder 600,23mg) 500mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 túi x 12 gói x 1,6g

USP hiện hành

24

893110136325 (VD-31718-19)

1

173

Amoxicilin/Acid clavulanic 250mg/62,5mg

Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat powder) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 0,8g

USP hiện hành

24

893110136425 (VD-32838-19)

1

174

Lanam SC 200mg/ 28,5mg

Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali : syloid 1:1) 28,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 0,8g

USP hiện hành

24

893110136525 (VD-32519-19)

1

175

Lanam SC 400mg/ 57mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - syloid (1:1)) 57mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 400mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,6g

USP hiện hành

24

893110136625 (VD-32520-19)

1

176

Pharmox IMP 250mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1g, Hộp 16 gói x 1g, Hộp 30 gói x 1g

BP hiện hành

24

893110136725 (VD-31725-19)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

177

Kagasdine

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellet 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan ở ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 50 vỉ x 4 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

DĐVNV

36

893110136825 (VD-33461-19)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

178

Vazigoc

Thiabendazol 500mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110136925 (VD-28977-18)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

179

Belridan

Cefpodoxim dưới dạng cefpodoxim proxetil 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3,5g; Hộp 14 gói x 3,5g

NSX

36

893110137025 (VD-31758-19)

1

180

Febgas 250

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxime axetil) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 4,4g; Hộp 20 gói x 4,4g

NSX

36

893110137125 (VD-33471-19)

1

181

Medi-Sulpirid

Sulpiride 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110137225 (VD-22485-15)

1

182

Quineril 5

Quinapril hydroclorid tương ứng Quinapril 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110137325 (VD-23590-15)

1

183

Sebucra

Tazarotene 0,05% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 25g

NSX

36

893110137425 (VD-32853-19)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

184

Amoxicilin 250mg/5ml

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ 60ml

NSX

24

893110137525 (VD-18309-13)

1

185

Cefaclor 125mg

Cefaclor (dạng cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,4g

NSX

24

893110137625 (VD-21657-14)

1

186

Cefadroxil 250mg

Cefadroxil (dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2,1g

NSX

24

893110137725 (VD-26186-17)

1

187

Cefdinir 125mg

Cefdinir 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2,6g

NSX

24

893110137825 (VD-24795-16)

1

188

Cefixime 100mg

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,4g

NSX

24

893110137925 (VD-32524-19)

1

189

Cefixime 50mg

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 50mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,4g

NSX

24

893110138025 (VD-32525-19)

1

190

Cefodomid 100

Cefpodoxim (dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,4g

NSX

24

893110138125 (VD-23595-15)

1

191

Cefodomid 50

Cefpodoxim (dạng cefpodoxim proxetil) 50mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,4g

NSX

24

893110138225 (VD-23597-15)

1

192

Midagentin 250/62.5

Acid clavulanic (dùng dạng clavulanat kali kết hợp avicel) 62,5mg; Amoxicilin (dùng dạng amoxicilin trihydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3,5g

NSX

24

893110138325 (VD-24800-16)

1

193

Midanat 100

Cefdinir 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 2,1g

NSX

24

893110138425 (VD-26901-17)

1

194

Midaxin 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên, Hộp 01 túi x 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110138525 (VD-22947-15)

1

195

Midefix 200

Cefixim (dùng dạng cefixim trihydrat) 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2,8g

NSX

24

893110138625 (VD-27952-17)

1

196

Penimid 800.000 IU

Penicilin V (dưới dạng Penicillin V kali) 800.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110138725 (VD-34205-20)

1

30.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - Khu công nghiệp Hòa Xá –Phường Mỹ Xá - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

197

Kali Clorid 500mg/5ml

Kali clorid 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml

NSX

24

893110138825 (VD-23599-15)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

198

Para - OPC 80mg

Mỗi gói 510mg chứa: Paracetamol 80mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 510mg

NSX

36

893100138925 (VD-29045-18)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

199

Acnemine

Adapalene 0,1% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110139025 (VD-26213-17)

1

200

Amisulpride 200mg

Amisulpride 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110139125 (VD-19420-13)

1

201

Broncystine

Carbocysteine 2% (w/v)

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893100139225 (VD-29057-18)

1

202

Celecoxib 100mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110139325 (VD-22967-15)

1

203

Cerepax 1000

Levetiracetam 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110139425 (VD-19773-13)

1

204

Cerepax 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110139525 (VD-21665-14)

1

205

Cerepax 750

Levetiracetam 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110139625 (VD-21666-14)

1

206

Ebasitin

Ebastine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110139725 (VD-21337-14)

1

207

Glimepiride 4mg

Glimepiride 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110139825 (VD-19419-13)

1

208

Ibrafen 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên; Chai 400 viên

NSX

36

893100139925 (VD-22965-15)

1

209

Levetiracetam 250mg

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110140025 (VD-21671-14)

1

210

Levisin 0,5

Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrate) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114140125 (QLĐB-556-16)

1

211

Limogil 200

Lamotrigine 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110140225 (VD-18984-13)

1

212

Limogil 25

Lamotrigine 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110140325 (VD-18985-13)

1

213

Magnesium – Vitamin B6

Magnesium lactate dihydrate 470mg; Pyridoxine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100140425 (VD-19924-13)

1

214

Melabon B6

Magnesium lactate dihydrate 186mg; Magnesium pidolate 936mg; Pyridoxine hydrochloride 10mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

24

893100140525 (VD-20460-14)

1

215

Oxypod 5

Oxybutynin chloride 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110140625 (VD-25244-16)

1

216

Paracetamol- Tramadol HCl 325/37.5

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893111140725 (VD-21667-14)

1

217

Pregabalin 75mg

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110140825 (VD-18333-13)

1

218

Spiramycin 0,75MIU/ Metronidazole 125mg

Metronidazole 125mg; Spiramycin 750000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115140925 (VD-19406-13)

1

219

Stresnyl 200

Amisulpride 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110141025 (VD-19422-13)

1

220

Teremazin

Alimemazine (dưới dạng Alimemazine tartrate) 0,05% (w/v)

Si rô

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893100141125 (VD-31813-19)

1

221

Toplife Mg-B6

Magnesium lactate dihydrate 470mg; Pyridoxine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100141225 (VD-24837-16)

1

222

Tydol Women

Pamabrom 25mg; Paracetamol 500mg; Pyrilamine maleate 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110141325 (VD-21883-14)

1

223

Vastrim

Trimetazidine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110141425 (VD-19424-13)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

224

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100141525 (VD-19255-13)

1

225

Usardaron 200

Amiodarone hydrochloride 200mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110141625 (VD-34215-20)

1

226

Usarican

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110141725 (VD-27663-17)

1

227

Usarmuc

Acetylcysteine 200mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

36

893100141825 (VD-29593-18)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

228

Vinoyl-5

Anhydrous Benzoyl Peroxide (dưới dạng Hydrous benzoyl peroxide) 5% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893110141925 (VD-31150-18)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)

229

Clotrimazol 1%

Clotrimazol 60mg/6g

Kem bôi da

Tuýp 6g, nhôm; Lọ 6g, nhựa

NSX

24

893100142025 (VD-19676-13)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

230

Fistazol 1%

Clotrimazole 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893100142125 (VD-28766-18)

1

231

Levoleo 750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,7mg) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

48

893115142225 (VD-34043-20)

1

232

Neorutin

Mỗi gói chứa: Troxerutin 3500mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 7g

NSX

36

893110142325 (VD-18606-13)

1

233

Orikri

Gemfibrozil 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)

NSX

36

893110142425 (VD-34042-20)

1

36.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

234

Relipro 200

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893115142525 (VD-33945-19)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

235

Colocol Sachet 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,65g

NSX

36

893100142625 (VD-30481-18)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

236

Bisoprolol fumarate/Hydrochl orothiazide 5mg/6.25mg

Bisoprolol fumarate 5mg; Hydrochlorothiazide 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110142725 (VD-20807-14)

1

237

Imruvat 10

Imidapril hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 x 10 viên

JP hiện hành

36

893110142825 (VD-34228-20)

1

238

Lisinopril 10

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110142925 (VD-34231-20)

1

239

Savi Etodolac 400

Etodolac 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110143025 (VD-34237-20)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

240

Fotimyd 500

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 42

36

893110143125 (VD-34243-20)

1

241

Zolifast 2000

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột pha tiêm

USP 2022

36

893110143225 (VD-23022-15)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

242

Effalgin

Paracetamol 500mg

Viên sủi

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100143325 (VD-19457-13)

1

243

Mapigyl

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

NSX

36

893115143425 (VD-34245-20)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

244

Cefadroxil 250mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2g

NSX

36

893110143525 (VD-29892-18)

1

245

Di-angesic codein 30

Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111143625 (VD-29404-18)

1

246

Di-Angesic Codein 30

Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111143725 (VD-24885-16)

1

247

Enalapril maleat 10mg

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110143825 (VD-25930-16)

1

248

Piracetam

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110143925 (VD-22242-15)

1

249

Prednisolone-TVP

Prednisolone 5mg

Viên nén màu vàng

Hộp 20 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 50 vỉ x vỉ 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110144025 (VD-24888-16)

1

250

Travicol codein F

Codein phosphat hemihydrat 15mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 5 viên; chai 100 viên

NSX

36

893111144125 (VD-31236-18)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

251

TP Povidon Iod 10%

Povidon iod 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 25ml; Hộp 1 lọ x 33ml; Hộp 1 lọ x 75ml; Hộp 1 lọ x 80ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 125ml; Hộp 1 lọ x 200ml; Hộp 1 lọ x 250ml; Hộp 1 lọ x 330ml; Hộp 1 lọ x 450ml; Hộp 1 lọ x 500ml; Hộp 1 lọ x 900ml

DĐVNV

24

893100144225 (VD-31196-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê LInh, Hà Nội, Việt Nam)

252

Ladza

Clotrimazol 150mg/15g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 15g

DĐVN IV

24

893100144325 (VD-20838-14)

1

253

Vitamin B6 100mg/1 ml

Pyridoxin hydroclorid 100mg/1ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN IV

24

893110144425 (VD-18653-13)

1

254

Yacel 250

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 3g

NSX

36

893110144525 (VD-31222-18)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, Phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, Xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

255

Bivibact 250

Etamsylat 250mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893110144625 (VD-19949-13)

1

256

Celogramin 10

Vinpocetin 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110144725 (VD-34259-20)

1

257

Celogramin 5

Vinpocetin 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110144825 (VD-34260-20)

1

258

Dextromethorphan 15

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110144925 (VD-28074-17)

1

259

Firstlexin 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110145025 (VD-34263-20)

1

260

Injectam- S12

Piracetam 12g/60ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai 60ml

NSX

36

893110145125 (VD-34264-20)

1

44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

261

Sulamcin 750

Sultamicilin (dưới dạng Sultamicilin tosylat dihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110145225 (VD-29155-18)

1

262

Vigentin 250mg/62,5mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói

NSX

24

893110145325 (VD-20823-14)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

263

Acetalvic Codein 30

Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111145425 (VD-31972-19)

1

264

Naphazolin 0,05%

Naphazolin nitrat 0,05% (w/v)

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 chai x 5ml; Hộp 10 chai x 5ml; Hộp 1 chai x 10ml; Hộp 10 chai x 10ml; Hộp 1 chai x 15ml

NSX

24

893100145525 (VD-21379-14)

1

265

Vifloxacol

Ofloxacin 0,3% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai

Hộp 1 chai x 5ml

NSX

24

893115145625 (VD-19493-13)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

266

Lanmebi

Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 30mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110145725 (VD-18551-13)

1

267

Nazinc

Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 50 viên; Hộp 01 chai x 100 viên

NSX

36

893110145825 (VD-23374-15)

1

268

Viavan

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110145925 (VD-28142-17)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

269

Ceftazidim 1g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với L-Arginin theo tỷ lệ 1: 0,349) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 10 lọ

USP 2023

36

893110146025 (VD-29217-18)

1

270

Viciroxim 0,5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2024

36

893110146125 (VD-32021-19)

1

271

Vitazidim 2g

Ceftazidim 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; 10 lọ; 50 lọ; 100 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

36

893110146225 (VD-19986-13)

1

272

Zentopeni CPC1

Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 1.000.000 IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ

USP 41

36

893110146325 (VD-18410-13)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

273

Avis-Cefdinir 250mg

Mỗi gói 1,5 g chứa Cefdinir 250mg

Bột pha hỗn dịch

Hộp 12 gói, Hộp 30 gói, Hộp 100 gói x 1,5g

NSX

36

893110146425 (VD-32048-19)

1

274

Cefaclor 125mg

Mỗi gói 1,5 g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói, Hộp 20 gói, Hộp 30 gói, Hộp 100 gói x 1,5g

NSX

24

893110146525 (VD-29262-18)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

275

Cetecoviba 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110146625 (VD-23094-15)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

276

Paracetamol 650mg

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVNV

60

893100146725 (VD-34016-20)

1

277

Paramed

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 18 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 18 vỉ x 12 viên; lọ 500 viên, lọ 1000 viên

NSX

60

893100146825 (VD-23105-15)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Long An, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

278

Terp-Cod 15

Codein (dưới dạng Codein base) 15mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

24

893111146925 (VD-32976-19)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

279

Cồn 70°

Ethanol 70% (v v)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 50ml, chai 100ml, chai 500ml;

NSX

36

893100147025 (VD-32098-19)

1

280

Tirodi

Ofloxacin 0,3% (w/v)

Dung dịch thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

36

893115147125 (VD-29298-18)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

281

Euroxil 250

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 2g

NSX

24

893110147225 (VD-26136-17)

1

282

Euviclor 125

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

24

893110147325 (VD-27854-17)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

283

Cồn 70

Ethanol 70% (v/v)

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 50ml, Lọ 100ml; Chai 500ml, Chai 1000ml; Can 5 lít, Can 20 lít

NSX

36

893100147425 (VS-4961-16)

1

284

Dutased Suspension

Sulfamethoxazol 4% (w/v); Trimethoprim 0,8% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110147525 (VD-34332-20)

1

285

Piodincarevb

Povidon-iod 10% (w/w)

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 50g; Lọ 100g; 250g

USP hiện hành

36

893100147625 (VD-24408-16)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

286

Arthrobic 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên

DĐVN V

36

893110147725 (VD-19109-13)

1

287

Augbactam 312,5

Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 62,5mg; Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3,2g

NSX

36

893110147825 (VD-21958-14)

1

288

Cefalotin 2g

Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và natri bicarbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110147925 (VD-29322-18)

1

289

Chlorpheniramine 4mg

Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên; chai 100 viên

NSX

36

893100148025 (VD-25366-16)

1

290

Dextrose 10%

Glucose monohydrat tương đương glucose khan 10g/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 100ml; Chai 250ml; Chai 500ml

DĐVN V

36

893110148125 (VD-20315-13)

1

291

Dextrose 30%

Glucose monohydrat tương đương glucose khan 30% (w/v)

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml

DĐVN V

36

893110148225 (VD-21715-14)

1

292

Mekocefaclor

Cefaclor monohydrat tương đương cefaclor 125mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 gói x 2g

NSX

36

893110148325 (VD-27284-17)

1

293

Mekomoxin

Amoxicilin trihydrat tương đương amoxicilin 250mg

Thuốc cốm

Hộp 24 gói x 2,5g; Hộp 50 gói x 2,5g; Hộp 100 gói x 2,5g

NSX

36

893110148425 (VD-28267-17)

1

294

Paracol 10mg/ml

Paracetamol 10mg/1ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 50ml; Chai 100ml

NSX

24

893110148525 (VD-28270-17)

1

295

Paracold 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100148625 (VD-26382-17)

1

296

Povidone Iodine 10%

Mỗi 90ml chứa: Povidon iodin 9g

Thuốc rửa phụ khoa

Hộp 10 Chai x 90ml

NSX

24

893100148725 (VS-4959-16)

1

297

Povidone Iodine 10%

Povidone iodine 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 1000ml; Hộp 10 chai x 90ml; Hộp 30 chai x 20ml

NSX

24

893100148825 (VD-32151-19)

1

298

Prednisone 5mg

Prednison 5mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

24

893110148925 (VD-20956-14)

1

299

Quincef 125

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3,8g

DĐVN IV

36

893110149025 (VD-18466-13)

1

300

Sodium Chloride 0,45% & Dextrose 5%

Chai 250ml chứa: Dextrose tương đương Dextrose khan 12,5g; Natri chlorid 1,125g

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; chai 500ml

NSX

36

893110149125 (VD-23192-15)

1

301

Sodium Chloride 0,9%

Natri chlorid 0,9g/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 100ml; Chai 200ml; Chai 250ml; Chai 500ml; Chai 1000ml; chai 500ml x 250ml; chai 250ml x 100ml

DĐVN V

36

893110149225 (VD-24415-16)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

302

CTTproxim Kis 100

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch

Hộp 20 gói x 1,5g

USP hiện hành

36

893110149325 (VD-32161-19)

1

303

Franfaclor 125

Mỗi gói 2g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 6 gói x 2g; Hộp 12 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g

NSX

24

893110149425 (VD-32162-19)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

304

Ocezuzi 250

Paracetamol 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100149525 (VD-34361-20)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

305

Amlodipine EG 5mg Cap.

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110149625 (VD-26428-17)

1

306

Cefoperazone 1g

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ, 10 ống nước cất pha tiêm 5ml

NSX

36

893110149725 (VD-23203-15)

1

307

Cefuroxime 750mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 750mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110149825 (VD-23204-15)

1

308

Clindamycin 600mg/4 ml

Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 600mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống x 4ml

NSX

36

893110149925 (VD-23206-15)

1

309

Ibedis 150mg

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110150025 (VD-28298-17)

1

310

Maxapin 2g

Cefepim (dưới dạng (Cefepim HCl và L- Arginin) 3965mg) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 Lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 15ml số đăng ký VD- 15892-11; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 15ml số đăng ký VD-15892- 11

NSX

36

893110150125 (VD-28301-17)

1

311

I-Pain

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100150225 (VD-23210-15)

1

312

Methylprednisolone 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110150325 (VD-21724-14)

1

313

Pirastad 1g

Piracetam 1g/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 12 ống x 5ml

NSX

36

893110150425 (VD-23847-15)

1

314

Pyme ABZ400

Albendazole 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110150525 (VD-22607-15)

1

315

Pyme AM5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110150625 (VD-23219-15)

1

316

Pyme CZ10

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100150725 (VD-21444-14)

1

317

Pymecezitec

levocetirizine dihydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100150825 (VD-20328-13)

1

318

Pyzacar 50mg

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110150925 (VD-26431-17)

1

319

Pyzacar HCT 100/25mg

Hydroclorothiazid 25mg; Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151025 (VD-27317-17)

1

320

Simavas 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151125 (VD-23858-15)

1

321

Zoamco 40mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151225 (VD-22290-15)

1

58.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

322

3bstada

Cyanocobalamin 200µg (mcg); Pyridoxin HCl 200mg; Thiamin mononitrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151325 (VD-20329-13)

1

323

Esomeprazole Stada 20 mg

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa 22% esomeprazol (dạng esomeprazol magnesi dihydrat)) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110151425 (VD-29349-18)

1

324

Glucosamine Stada Sachet

Mỗi 4g thuốc bột chứa: Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid tương ứng với 1178mg glucosamin base) 1500mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 4g

NSX

36

893100151525 (VD-27309-17)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sundial Pharma (Địa chỉ: Số 109, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

325

Colirex 1 MIU

Colistimethat natri (tương đương 33,33mg Colistin) 1.000.000IU

Thuốc bột đông khô pha tiêm, phun khí dung

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi Natri clorid 0,9% 5ml

NSX

36

893114151625 (VD-21825-14)

1

326

Colirex 3 MIU

Colistimethat natri (tương đương 240mg Colistimethat natri hoặc 100mg Colistin) 3.000.000IU

Thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm, tiêm truyền, phun khí dung

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi Natri clorid 0,9% 5ml

NSX

36

893114151725 (VD-29376-18)

1

327

Ingit Ivf.

Rabeprazol natri 20mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 10 lọ thuốc tiêm đông khô

NSX

36

893110151825 (VD-18825-13)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

328

Cebest

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 50mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 1,5g

USP hiện hành

30

893110151925 (VD-28340-17)

1

329

Cebest

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3g

USP hiện hành

30

893110152025 (VD-28341-17)

1

330

Efodyl

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 250mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3g

USP hiện hành

30

893110152125 (VD-27345-17)

1

331

Mecefix-B.E 50mg

Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate) 50mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 1g

USP hiện hành

30

893110152225 (VD-28347-17)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

332

Tratrison

Betamethason dipropionat 0,064% (w/w); Clotrimazol 1% (w/w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110152325 (VD-23893-15)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

333

Cefpovera

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói

NSX

24

893110152425 (VD-32248-19)

1

334

Cefpovera 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

USP- NF 2022

36

893110152525 (VD-32249-19)

1

335

Cefuroxim 1.5 g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP hiện hành

24

893110152625 (VD-19648-13)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

336

Bezolca

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110152725 (VD-34393-20)

1

337

Cadicefpo 50

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 50mg

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 10 gói, Hộp 14 gói, Hộp 20 gói x 3g

NSX

36

893110152825 (VD-32704-19)

1

338

Cadidroxyl 250

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10, 14, 20 gói x 3g

NSX

36

893110152925 (VD-20100-13)

1

339

Cefixim 400-CGP

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110153025 (VD-21583-14)

1

340

Cefpodoxim 100- CGP

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 130mg) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110153125 (VD-32477-19)

1

341

Faloxin

Mỗi 3 g chứa Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110153225 (VD-33029-19)

1

342

Nabumeton 500-US

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110153325 (VD-29698-18)

1

343

Pacfon 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 134,2mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110153425 (VD-21252-14)

1

344

Paxetin

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110153525 (VD-34395-20)

1

345

Tendipoxim 50

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 10 gói x 3g

NSX

36

893110153625 (VD-18267-13)

1

346

Uscmusol

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 16 gói x 1g

NSX

36

893100153725 (VD-20115-13)

1

347

Ytecogesic

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100153825 (VD-18269-13)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Villa-Villa (Địa chỉ: Tầng 12B, Tòa nhà Cienco 4, 180 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

348

Datagalas 10

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110153925 (VD-34367-20)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, PhườngMỹ Phú, Thành phố  Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

349

Cefaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2g; Hộp 12 gói x 2g; Hộp 50 gói x 2g

NSX

24

893110154025 (VD-19627-13)

1

350

Cefadroxil 250mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 250mg

Bột pha hỗn dịch

Hộp 10 gói x 2 g

NSX

24

893110154125 (VD-32268-19)

1

351

Dorolid 50mg

Roxithromycin 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g

NSX

36

893110154225 (VD-25922-16)

1

352

Ofmantine - Domesco 250mg/31,25mg

Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali : Silicon dioxid 1 : 1) 31,25mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 1 túi nhôm x 10 gói x 520mg; Hộp 1 túi nhôm x 12 gói x 520mg

NSX

36

893110154325 (VD-32285-19)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

353

Clorpheniramin maleat 4mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên, Lọ 200 viên, Lọ 1000 viên

NSX

36

893100154425 (VD-33815-19)

1

354

Pud-Tadalafil 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110154525 (VD-30038-18)

1

355

Robphemin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893100154625 (VD-33816-19)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Số lô III 18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Số lô III 18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

356

Calcitriol Me- Auspharm

Calcitriol 0,25µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110154725 (VD-27401-17)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

357

Drotacolic

Drotaverin hydroclorid 40mg

viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110154825 (VD-18499-13)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

358

Nixazide

Nifuroxazid 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

48

893110154925 (VD-28506-17)

1

359

Rabeprazole Sodium

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110155025 (VD-24178-16)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

360

Podokid 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10, 14, 20 gói x 3g

NSX

36

893110155125 (VD-29572-18)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

361

Glucose 5%

Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat 5,5g) 5g/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Túi 500ml

BP 2024

36

893110155225 (VD-33120-19)

1

362

Natri Clorid 0,9%

Natri clorid 900mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Túi 500ml, chai 500ml

BP 2024

36

893110155325 (VD-33124-19)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm BACH (Địa chỉ: Số 19 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

363

Obanir 250

Cefdinir 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g

NSX

24

893110155425 (VD-30070-18)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Địa chỉ: Khu tập thể xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

364

Thalidomid

Thalidomid 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114155525 (VD-27476-17)

1

365

Thalidomid

Thalidomid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114155625 (VD-23930-15)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

366

Cefpodoxim 100 - HV

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110155725 (VD-20106-13)

1

367

Doximpak 100 Tab

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110155825 (VD-21588-14)

1

368

Uscadidroxyl 250

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói x 3g

NSX

36

893110155925 (VD-19751-13)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

369

Ciforkid 250

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893115156025 (VD-26030-16)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 đường Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Địa chỉ: 27 VSIP, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

370

Sagotifed

Phenylephrin hydroclorid 10mg; Triprolidin hydroclorid 2,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100156125 (VD-23297-15)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

371

Extorant 100

Acetylcystein 100mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói

NSX

36

893100156225 (VD-34448-20)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trung Nam (Địa chỉ: 42/5 Nguyễn Đình Khơi, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

372

Mifetone 200 MCG

Misoprostol phân tán trong HPMC 2910 ( tỉ lệ 1:100) (tương đương với 200 mcg Misoprostol) 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110156325 (VD-33218-19)

1

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

373

Kem Bôi Da Dab

Tretinoin 5mg

Thuốc kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110156425 (VD-20370-13)

1

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

374

Dismolan

Acetylcystein 200mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893100156525 (VD-21505-14)

1

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

375

Diltiazem Hydrochlorid 60

Diltiazem hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110156625 (VD-22666-15)

1

82. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

376

Partamol Tab.

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Chai 300 viên, Chai 500 viên

NSX

60

893100156725 (VD-23978-15)

1

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

377

Piracetam 400/Cinnarizin 25

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110156825 (VD-19797-13)

1

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

378

Amrfen 300

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110156925 (VD-33235-19)

1

379

Cetirizin 10mg

Cetirizin dihydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100157025 (VD-33244-19)

1

380

Cophacip

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893115157125 (VD-33245-19)

1

381

Cophadroxil 250

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2g; Hộp 20 gói x 2g

DĐVN IV

30

893110157225 (VD-30197-18)

1

382

Nimemax 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Alu/PVC

NSX

36

893110157325 (VD-33243-19)

1

383

Zincap 125

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 125mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 4g

NSX

30

893110157425 (VD-24666-16)

1

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

384

Glumat 750

Ciprofloxacin 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115157525 (VD-19237-13)

1

385

Lotrial S-200

Cefixim khan (dưới dạng Cefixim trihydrat 224mg) 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110157625 (VD-22711-15)

1

386

Mulpax S-250

Cefuroxim khan (dưới dạng Cefuroxim axetil: 300,72mg ) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3 g

NSX

36

893110157725 (VD-23430-15)

1

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

387

Sulpiride

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893110157825 (VD-26623-17)

1

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Địa chỉ: Số 39, ngách 82, ngõ 72, phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

388

Bwincetam

Piracetam 1200mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 2 gói nhôm lớn, mỗi gói chứa 30 gói nhỏ x 2g

NSX

24

893110157925 (VD-33231-19)

1

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: Số 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: Số 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam)

389

Oracortia

Triamcinolon acetonid 0,1% (w/w)

Thuốc mỡ

Hộp 24 túi x 1g, Hộp 50 túi x 1g; Hộp 12 hộp x 1 tuýp x 5g

NSX

36

893110158025 (VD-24653-16)

1

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: C53-NV20 ô số 07, KĐT mới hai bên đường Lê Trọng Tấn, phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)

390

Zuzafox 40

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium pellets 8,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158125 (VD-32470-19)

1

90. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

391

Zinetex

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ, 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100158225 (VD-26648-17)

1

91. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

392

Atorvastatin 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158325 (VD-21985-14)

1

393

Flurassel

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158425 (VD-21044-14)

1

394

Idafloc

Floctafenin (Floctafenine) 200mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158525 (VD-18837-13)

1

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

395

Branchamine

L - Histidine hydrochloride hydrate 216,2mg; L - Isoleucine 203,9mg; L - Leucine 320,3mg; L - Lysine hydrochloride 291mg; L - Methionine 320,3mg; L - Phenylalanine 320,3mg; L - Threonine 145,7mg; L - trytophan 72,9mg; L - Valine 233mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói

NSX

36

893110158625 (VD-34552-20)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 175 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 216
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: (Cơ sở đặt gia công) Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: (Cơ sở nhận gia công) Chi nhánh công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam)

1

Imetamin

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

24

893610158725 (GC-334-20)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

2

Alton C.M.P

Cytidine- 5'- monophosphate dinatri 10mg; Uridin- 5'-monophosphat dinatri 6mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi pha tiêm 2ml

NSX

36

893110158825 (VD-27252-17)

1

3

Amelicol

Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu gừng 0,75mg; Tinh dầu tần 0,36mg; Tinh dầu tràm 60% 50mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100158925 (VD-27253-17)

1

4

Berberin Bidiphar

Berberin clorid 50mg

Viên nén

Lọ 50 viên; lọ 100 viên

DĐVN V

36

893100159025 (VD-29949-18)

1

5

Bidilucil 250

Meclofenoxat HCl 250mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 10ml

CP 2015

36

893110159125 (VD-20666-14)

1

6

Biracin - E

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin Sulfate) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

USP hiện hành

36

893110159225 (VD-23135-15)

1

7

Calci vita

Ống 10ml chứa: Calci glucoheptonat 1,1g; Vitamin C 0,1g; Vitamin PP 0,05g

Dung dịch uống

Hộp 24 ống x 10ml

NSX

24

893100159325 (VD-19845-13)

1

8

Bitolysis 2,5%

Mỗi 100ml chứa: Calci clorid.2H2O 25,7mg; Dextrose monohydrat 2,5g; Magnesi clorid.6H2O 5,08mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Túi nhựa 2 lít

NSX

24

893110159425 (VD-18931-13)

1

9

Cefubi -100DT

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 100mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110159525 (VD-24936-16)

1

10

Eyetamin

Lọ 10ml chứa: Nicotinamid 40mg; Riboflavin natri phosphat 0,5mg; Thiamin HCl 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 10ml

NSX

36

893100159625 (VD-24937-16)

1

11

Galanmer

Mecobalamin 500µg (mcg)

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110159725 (VD-28236-17)

1

12

Gynopic

Amoni nhôm sulfat 4,9g; Berberin clorid 25mg

Thuốc bột dùng ngoài

Hộp 20 gói x 5g; túi 10 gói x 5g

NSX

24

893100159825 (VD-19848-13)

1

13

Kydheamo-1 B

Natri hydrocarbonat 84g/1000ml

Dung dịch thẩm phân máu

Thùng 01 can 10 lít

NSX

36

893110159925 (VD-29307-18)

1

14

Kydheamo-2A

Mỗi 1000ml chứa: Acid acetic 6,31g; Calci Clorid.2H2O 9g; Dextrose 35g; Kali clorid 5,222g; Magnesi clorid.6H2O 3,558g; Natri Clorid 210,7g

Dung dịch thẩm phân máu

Thùng 01 can 10 lít

NSX

36

893110160025 (VD-28707-18)

1

15

Kydheamo-2B

Mỗi 1000ml chứa: Natri Clorid 30,5g; Natri hydrocarbonat 66g

Dung dịch thẩm phân máu

Thùng 01 can x 10 lit; Thùng 02 can x 10 lit

NSX

36

893110160125 (VD-30651-18)

1

16

Kydheamo-3A

Mỗi 1000ml chứa: Acid acetic 8,8g; Calci Clorid.2H2O 9,7g; Kali clorid 5,5g; Magnesi clorid.6H2O 3,7g; Natri Clorid 161g

Dung dịch thẩm phân máu

Thùng 01 can x 10 lit

NSX

36

893110160225 (VD-27261-17)

1

17

Livethine

L-Ornithin L-Aspartat 2000mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 8ml

NSX

36

893110160325 (VD-30653-18)

1

18

Livethine tab

L - Ornithin L - Aspartat 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100160425 (VD-21243-14)

1

19

Natri bicarbonat 500mg

Natri hydrocarbonat 500mg

Viên nén

Lọ 60 viên

USP- NF 2022

36

893100160525 (VD-28708-18)

1

20

Neutrifore

Cyanocobalamin 1000µg (mcg); Pyridoxin HCl 250mg; Thiamin mononitrat 250mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 10 vỉ x10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110160625 (VD-18935-13)

1

21

Neutrivit 5000

Cyanocobalamin 5000µg (mcg); Pyridoxin HCl 250mg; Thiamin HCl 50mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 4 lọ + 4 ống dung môi 5ml

NSX

36

893110160725 (VD-20671-14)

1

22

Oresol

Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 20g; Kali clorid 1,5g; Natri clorid 3,5g; Trinatricitrat khan (dưới dạng Tri natricitrat dihydrat) 2,545g

Thuốc bột

Hộp 100 gói x 27,9g

DĐVN hiện hành

36

893100160825 (VD-29957-18)

1

23

Padolmin

Clorpheniramin maleat 4mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100160925 (VD-18936-13)

1

24

Tobidex

Lọ 5ml chứa: Dexamethason natri phosphat 5mg; Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

36

893110161025 (VD-28242-17)

1

25

Tozinax syrup

Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat monohydrat) 10mg/5ml

Siro

Hộp 1 chai 100ml

NSX

36

893100161125 (VD-30655-18)

1

26

α - Chymotrypsin

Alpha chymotrypsin 4200 IU

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110161225 (VD-22580-15)

1

27

α - Chymotrypsin 5000

Alpha Chymotrypsin 5000 USP

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 03 lọ kèm 3 ống dung môi 2ml

NSX

36

893110161325 (VD-28218-17)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Sô 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

28

Comthepharm

Cholin hydrotartrat 25mg; Retinol palmitat 2500 IU; Riboflavin 5mg; Sodium chondroitin sulfat 100mg; Thiamin hydroclorid 20mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 18 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100161425 (VD-17652-12)

1

29

Theresol

Glucose khan 4000mg; Kali clorid 300mg; Natri citrat dihydrat 580mg; Natri clorid 700mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5,63g

NSX

36

893100161525 (VD-20942-14)

1

30

Trahes 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 14 gói x 1g; Hộp 28 gói x 1g

NSX

36

893110161625 (VD-23790-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

31

Alphatrypsin 8 ODT

Alphachymotrypsin 8,4mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/PVDC

NSX

24

893110161725 (VD-31464-19)

1

32

Pancal

Mỗi 10ml chứa: Calci lactat pentahydrat (tương đương 64,87mg Ca) 500mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893100161825 (VD-31499-19)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

33

Dantuoxin

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110161925 (VD-26675-17)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến –TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến –TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

34

Alpha Terpineol

Alpha – terpineol 1g/100ml

Dung dịch vệ sinh phụ nữ

Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 250ml

NSX

36

893100162025 (VS-4840-12)

1

35

Donalium - DN

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110162125 (VD-34082-20)

1

36

Donalium 20mg

Domperidone maleat 20mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN IV

36

893110162225 (VD-16778-12)

1

37

Donasore

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110162325 (VD-21206-14)

1

38

LC Lucid

Mỗi gói thuốc chứa: Magnesi hydroxyd gel 30% (tương đương magnesi hydroxyd 0,390 g) 1,3g; Nhôm hydroxyd gel 13% (tương đương nhôm hydroxyd 0,440g) 3,384g

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10g, Hộp 20 gói x 10g, Hộp 30 gói x 10g

NSX

36

893100162425 (VD-34083-20)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

39

Bedotril

Racecadotril 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110162525 (VD3-148-21)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

40

Rovahadin

Spiramycin 750.000IU

Thuốc bột uống

Hộp 25 gói x 3g

NSX

36

893110162625 (VD-18685-13)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

41

Neciomex

Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfat) 0,35% (w/w); Triamcinolon acetonid 0,1% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110162725 (VD-24420-16)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

42

Acigmentin

281,25

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)

31,25mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 1,5g

NSX

36

893110162825 (VD-21619-14)

1

43

Para-Codein 10

Codein phosphat

10mg; Paracetamol

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01; 02; 03; 05;

06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893101162925 (VD-27726-17)

1

44

Para-Codein 20

Codein phosphat

20mg; Paracetamol

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ 03 vỉ, 04 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111163025 (VD-27727-17)

1

45

Trimoxtal

250/125

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri)

125mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 1,2g

NSX

36

893110163125 (VD-19290-13)

1

46

Trimoxtal

250/250

Amoxcillin (dưới dạng Amoxcillin trihydrate) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri)

250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g

NSX

36

893110163225 (VD-19291-13)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

47

Agimoti-S

Domperidon maleat (tương đương Domperidon 2,5mg) 3,185mg; Simethicon 50mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893110163325 (VD3-101-21)

1

48

Agirenyl

Retinyl acetat 5000 IU

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100163425 (VD-14666-11)

1

49

Sintasone

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110163525 (VD-14672-11)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

50

Paracetamol A.T 150 sac

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g

NSX

24

893100163625 (VD-26111-17)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

51

Befadol Kid

Paracetamol micronized 150mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893100163725 (VD-22446-15)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52

Arimenus 5mg

Terbutalin sulfat 5mg/10ml

Thuốc tiêm (Dung dịch tiêm)

Hộp 10 lọ x 10ml

NSX

36

893115163825 (VD-29701-18)

1

53

Nebusal

Natri clorid 0,06g/ml

Dung dịch khí dung

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 2ml

NSX

60

893110163925 (VD-28661-18)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, TP Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

54

Terpin Codein 15

Codein 15mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111164025 (VD3-131-21)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55

Farzincol

Kẽm sulfat monohydrat 0,55% w/v (tương đương với kẽm 0,2%)

Sirô

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893110164125 (VD3-133-21)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công Nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

56

Tinfoten 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100164225 (VD-26795-17)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57

Newliverdine

Arginin hydroclorid 200mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110164325 (VD-21299-14)

1

58

Ediwel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110164425 (VD-20441-14)

1

59

Tvhepatic

L-Ornithin L-Aspartat 450mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110164525 (VD-18293-13)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60

Oravintin

Acid glycerophosphoric

50mg; Calci glycerophosphat

50mg; Lysin hydroclorid 40mg; Vitamin B1 2mg; Vitamin B2 2mg; Vitamin B6 2mg; Vitamin E 2mg; Vitamin PP 1mg

Viên nang

mềm

Hộp 12 vỉ x 05 viên

NSX

36

893110164625 (VD-17471-12)

1

61

Spydmax 1.5

M.IU

Spiramycin

1500000IU

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 5 g

NSX

36

893110164725 (VD-22930-15)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

62

Midozam 0,75g

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,25g

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110164825 (VD-23601-15)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

63

Alcool 90°

Ethanol 90% (tt/tt)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 60ml; Chai 90ml; Chai 1 lít; Can 20 lít

NSX

36

893100164925 (VS-4855-12)

1

64

Thuốc rơ miệng Nyst

Mỗi gói 1g chứa: Nystatin 25000IU

Thuốc bột

Hộp 10 gói x 1g

NSX

36

893100165025 (VD-26961-17)

1

65

Viên trị ho Tussiday

Eucalyptol 100mg; Tinh dầu Gừng 1mg; Tinh dầu Tần dày lá 0,6mg

Viên nang mềm

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100165125 (VD-18978-13)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66

Alphachymotryps in

Alphachymotrypsin 2100 IU

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Al-Al; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Al-PVC

NSX

24

893110165225 (VD-20138-13)

1

67

Usarcobal

Mecobalamin 500µg (mcg)

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110165325 (VD-33996-20)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68

Crederm Lotion

Acid salicylic 2% (w/w); Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat 0,064% (w/w)) 0,05% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 40ml

NSX

36

893110165425 (VD-32631-19)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

69

Bakidol Extra 250/2

Acetaminophen 250mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893100165525 (VD-22506-15)

1

70

Nilcox Baby Fort 250/2mg

Acetaminophen 250mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g, Hộp 50 gói x 2,5g

NSX

36

893100165625 (VD-22988-15)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71

Mangoherpin DM

Mangiferin 2,5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 15g

NSX

24

893100165725 (VD-20143-13)

1

72

Relaxven

Rotundin 30mg

viên nén

Hộp, 10 vỉ x 10 viên; Hộp, 1 chai 200 viên

NSX

36

893110165825 (VD-19262-13)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

73

Clovucire

Clotrimazol 100mg; Metronidazol 500mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 56000 IU

Viên đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX

24

893115165925 (VD-28680-18)

1

74

Dicinter

Metronidazol (metronidazole) 500mg; Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat) (Neomycin sulfate) 65.000 IU; Nystatin (Nystatin) 100.000 IU

Viên đạn đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

24

893115166025 (VD-27029-17)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tâm Phúc Vinh (Địa chỉ: 58, Đường số 8, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75

Leripvin

Lercanidipine hydrochloride 10mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110166125 (VD-34240-20)

1

28 Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

76

Acetylcystein 200mg

N- Acetylcystein 200mg

Thuốc bột

Hộp 20 gói x 2g

NSX

36

893100166225 (VD-14765-11)

1

77

Dexa acetat 0,5mg

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110166325 (VD-32890-19)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

78

DI-Angesic Codein 10

Codein phosphat hemihydrat 10mg; Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893101166425 (VD-28396-17)

1

79

Glucosamine 500

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin HCl) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; chai 100 viên

NSX

36

893100166525 (VD-28399-17)

1

80

Piracetam 400mg/Cinnarizin 25mg

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110166625 (VD-17580-12)

1

81

Terpin hydrat 100mg/Natri benzoat 50mg

Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100166725 (VD-24335-16)

1

82

Terpincodein-F

Codein 5mg; Terpin hydrat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893101166825 (VD-18391-13)

1

83

Vitamin B6 250mg

Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochlorid) 250mg

Viên bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100166925 (VD-29412-18)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84

Spasdipyrin

Alverin citrat 40mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

NSX

36

893110167025 (VD-22549-15)

1

85

Tercodin

Codein base 10mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 50 viên

NSX

36

893101167125 (VD-20122-13)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, Đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

86

Coje cảm cúm

Clorpheniramin maleat 0,0066% (w/v); Paracetamol 2% (w/v); Phenylephrin HCl 0,05% (w/v)

Siro

Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 30ml

NSX

24

893100167225 (VD-20847-14)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, Phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, Xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

87

Bivibact 500

Etamsylat 500mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 4ml

NSX

36

893110167325 (VD-19950-13)

1

88

Dol-Cold

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mgn; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110167425 (VD-12384-10)

1

89

Pharcoter

Codein base 10mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên, lọ 60 viên

NSX

36

893111167525 (VD-30538-18)

1

32.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

90

Zelfamox 250/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,2g

NSX

24

893110167625 (VD-31970-19)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

91

B Complex C

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 15mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 10mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 5mg; Vitamin C (Acid ascorbic) 100mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

24

893100167725 (VD-27106-17)

1

92

Gynocare

Đồng sulfat khan 0,2% (w/w)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 50g

NSX

36

893100167825 (VS-4924-16)

1

93

Prednisolone VIDIPHA 5

Prednisolon 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110167925 (VD-27113-17)

1

94

Vitamin B6 250mg

Pyridoxin HCl 250mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110168025 (VD-23054-15)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

95

Aztalxan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100168125 (VD-10806-10)

1

96

Cefaclor 375mg

Cefaclor monohydrat tương đương Cefaclor 375mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110168225 (VD-14047-11)

1

97

Magnesium – B6

Magnesi oxyd 79mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100168325 (VD-18553-13)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

98

Pivicol 150

Clopheniramin maleat 1mg; Paracetamol 150mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

36

893100168425 (VD-29920-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

99

Cồn sát trùng 90°

Ethanol 90% (v/v)

Dung dịch dùng ngoài

Thùng 50 hộp x 32 lọ x 30ml; Thùng 30 hộp x 32 lọ x 50ml, 60ml, 100ml, 150ml; Chai 500ml, 1000ml; Can 10 lít, 20 lít

DĐVN V

36

893100168525 (VS-4915-15)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Long An, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

100

Prednisolon sachet

Prednisolon 5mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 1g; Hộp 24 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g; Hộp 200 gói x 1g; Hộp 300 gói x 1g; Hộp 500 gói x 1g

NSX

36

893110168625 (VD-32084-19)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

101

Cồn 90°

Ethanol 90% (v/v)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 50ml; Chai 100ml; Chai 500ml

NSX

36

893100168725 (VD-32099-19)

1

102

Kẽm Oxyd 10%

Kẽm Oxyd 0,5g/5g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893100168825 (VD-19083-13)

1

103

Neomycin/dexam ethason

Dexamethason natri phosphat 0,1% (w/v); Neomycin (dạng Neomycin sulfat) 0,5% (w/v)

Thuốc nhỏ mắt, mũi, tai

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

36

893110168925 (VD-24930-16)

1

104

Walbratex

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 0,3% (w/v)

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml, 8ml

NSX

36

893110169025 (VD-30649-18)

1

38.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDpharma EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

105

Arginin 200

L-Arginin HCl 200mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110169125 (VD-28210-17)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: số 273, phố Tây Sơn,phường Ngã Tư Sở,Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

106

Bari sulfat pha hỗn dịch

Gói 110g chứa: Bari sulfat 92,7g

Thuốc bột

Gói 110g; gói 140g. Túi 8 gói, thùng 20 túi

DĐVN IV

36

893110169225 (VD-34019-20)

1

107

Thuốc tím

Kali Permanganat 1g

Thuốc bột dùng ngoài

Túi 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói, 100 gói x 1g

NSX

36

893110169325 (VS-4927-16)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

108

Dầu khuynh diệp Mekophar

Mỗi 100ml chứa: Camphor 18,748g; Eucalyptol 64,832g

Dầu xoa

Hộp 1 chai x 15ml; Vỉ 1 chai x 25ml

NSX

36

893100169425 (VD-17671-12)

1

109

Dexa 0,5 MKP

Dexamethason acetat tương đương dexamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110169525 (VD-28260-17)

1

110

Glumarix

Gói 10g chứa: Magnesi hydroxid 195mg; Nhôm hydroxid (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 612mg; Oxetacain 20mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10g

NSX

36

893110169625 (VD-21431-14)

1

111

Meko Coramin

Glucose monohydrat 1500mg; Nikethamid 125mg

Viên ngậm

Hộp 5 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110169725 (VD3-106-21)

1

112

Meko-Allergy F

Chlorpheniramine maleate 4mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893100169825 (VD-33741-19)

1

113

Mekoamin

Mỗi 250ml chứa: Glycine 850mg; L- Arginine hydrochloride 675mg; L-Histidine hydrochloride monohydrate 325mg; L-Isoleucine 450mg; L-Leucine 1025mg; L- Lysine hydrochloride 1850mg; L- Methionine 600mg; L- Phenylalanine 725mg; L-Threonine 450mg; L-Tryptophan 150mg; L-Valine 500mg; Xylitol 12500mg

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; chai 500ml

NSX

36

893110169925 (VD-24952-16)

1

114

Mekoferrat

Sắt fumarat (tương đương 65mg sắt nguyên tố) 200mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100170025 (VD-34339-20)

1

115

Nystatin 500000IU

Nystatin 500.000IU

Viên bao đường

Hộp 02 vỉ x 08 viên

DĐVN V

36

893110170125 (VD-16090-11)

1

116

Paracold 150 Flu

Chlorpheniramine maleate 1mg; Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893100170225 (VD-26380-17)

1

117

Paracold MKP

Chai 60ml chứa: Clorpheniramin maleat 3,96mg; Paracetamol 1200mg; Phenylephrin hydroclorid 30mg

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100170325 (VD-20955-14)

1

118

Sirô ho Antituss Plus

Mỗi 5ml chứa: Chlorpheniramine maleate 1,33mg; Dextromethorphan hydrobromide 5mg; Guaifenesin (Glyceryl guaiacolate) 50mg; Sodium citrate dihydrate 133mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml

NSX

24

893110170425 (VD-23191-15)

1

119

Paracold Infants

Paracetamol 80mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893100170525 (VD-8949-09)

1

120

Sulfaprim

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nang

Chai 100 viên

NSX

48

893110170625 (VD-17131-12)

1

121

Sumakin

Amoxicillin trihydrat tương đương amoxicillin 250mg; Sulbactam pivoxyl tương đương sulbactam 250mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 gói x 1,5g

NSX

24

893110170725 (VD-18467-13)

1

122

Sumakin 250/125

Amoxicillin trihydrat tương đương amoxicillin 250mg; Sulbactam pivoxyl tương đương sulbactam 125mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 gói x 1,5g

NSX

24

893110170825 (VD-23193-15)

1

123

Sumakin 500/125

Amoxicillin trihydrat tương đương amoxicillin 500mg; Sulbactam pivoxyl tương đương sulbactam 125mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

24

893110170925 (VD-23194-15)

1

124

Vitamin B1 250mg

Thiamin nitrat (Vitamin B1) 250mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên

NSX

36

893110171025 (VD-19114-13)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

125

Ocebeauty

L-Cystin 500mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 50mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100171125 (VD-34353-20)

1

126

Ocecotrim

Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110171225 (VD-34354-20)

1

127

Ocedetan 8/12,5

Candesartan Cilexetil 8mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110171325 (VD-34355-20)

1

128

Ocefolat

Acid folic 350µg (mcg); Sắt fumarat (tương ứng sắt 100mg) 310mg

Viên nang cứng

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100171425 (VD-34356-20)

1

129

Ocehexin 8

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100171525 (VD-34357-20)

1

130

Oceritec 40/12,5

Hydrochlorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110171625 (VD-34359-20)

1

131

Ocevesin 120

Alverin citrat 120mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110171725 (VD-34360-20)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

132

Becoron C

Ascorbic acid (Vitamin C) 500mg; Current BP 50mg; Cyanocobalamin (Vitamin B12) 5µg (mcg); Pyridoxine HCl (Vitamin B6) 5mg; Riboflavin (Vitamin B2) 20mg; Thiamin HCl (Vitamin B1) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100171825 (VD-12504-10)

1

133

Fapinvir 500mg

Famciclovir 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110171925 (QLĐB-732-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

134

Mypara Suspension

Mỗi 2,5ml chứa: Paracetamol 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2,5ml; Hộp 50 gói x 2,5ml; Hộp 100 gói x 2,5ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100172025 (VD-30732-18)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

135

Calcium corbière extra

Mỗi 5ml chứa: Calcium glubionate 1469,30mg; Calcium lactobionate 319,91mg

Dung dịch uống

Hộp 3 vỉ x 10 ống x 5ml, Hộp 3 vỉ x 10 ống x 10ml

NSX

18

893100172125 (VD-34368-20)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sundial Pharma (Địa chỉ: Số 109, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

136

Vaginax

Metronidazol 500mg; Miconazol nitrat 100mg

Viên đạn đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893115172225 (VD-27342-17)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 - Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội- Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên- Việt Nam)

137

Siro ho methorphan

Chlorpheniramin maleat 0,0267% (w/v); Dextromethorphan hydrobromid 0,1% (w/v); Guaifenesin 0,2% (w/v)

Siro

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893110172325 (VD-19142-13)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

138

Cefdinir TFI 300mg

Cefdinir 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110172425 (VD-19650-13)

1

139

Rinedif 300

Cefdinir 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110172525 (VD-34380-20)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

140

Liozin

Alpha-chymotrypsin (tương đương 4,2mg; tính trên nguyên liệu có hoạt tính 1000 đơn vị USPmg) 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110172625 (VD-22448-15)

1

141

Uscadirocin 50

Roxithromycin 50mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110172725 (VD-20606-14)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

142

Topolac-US

Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 10mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110172825 (VD3-27-19)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

143

Vitamin A&D

Vitamin A (Retinyl palmitat) 5000IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 1 túi nhôm x 4 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110172925 (VD3-145-21)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

144

Ausad

Colecalciferol 400IU; Retinol (Vitamin A) 5000IU

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100173025 (VD-28406-17)

1

145

Sintason 100

Amisulpride 100mg

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110173125 (VD-28408-17)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

146

Befadol CF

Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110173225 (VD-23904-15)

1

147

Meyerazol

Omeprazol (Dạng hạt Omeprazol được bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110173325 (VD-16142-11)

1

148

Topmaxsill

Dextromethorphan HBr 5mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Chai 500 viên; chai 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110173425 (VD-19647-13)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

149

Vitatrum - B Complex

Vitamin B1 (thiamin mononitrat) 5mg; Vitamin B2 (riboflavin) 2mg; Vitamin B6 (pyridoxin hydroclorid) 2mg; Vitamin PP (nicotinamid) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên

NSX

36

893100173525 (VD-24675-16)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ y tế Hưng Thành (Địa chỉ: Số nhà 108, đường Tả Thanh Oai, xã tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

150

Taphenplus 325

Paracetamol 325mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100173625 (VD-28440-17)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15, Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

151

Ecocel 120

Etoricoxib 120mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110173725 (VD-34444-20)

1

152

Ecocel 90

Etoricoxib 90mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110173825 (VD-34445-20)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

153

Denvin 300

Cefdinir 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110173925 (VD-20607-14)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

154

Vitamin AD

Vitamin A (Retinol palmitat) 4000IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100174025 (VD-29467-18)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

155

Aller fort - Nic

Clorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên

NSX

36

893110174125 (VD-26523-17)

1

156

Thegalin

Alimemazin tartrat 0,5mg/ml

Siro

Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893100174225 (VD-21095-14)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Trang thiết bị Y tế CT Pharma (Địa chỉ: 101/30 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

157

Voxela

Phospholipid đậu nành 300mg

Viên nang mềm

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100174325 (VD-34452-20)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

158

Calcium Hasan 250mg

Calci 250mg (dưới dạng Calci lactat gluconat 1470mg; Calci carbonat 150mg)

Viên nén sủi bọt

Hộp 01 tuýp x 12 viên

NSX

36

893100174425 (VD-28536-17)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

159

Metronidazol 125/Acetyl Spiramycin 100

Acetyl Spiramycin 100mg; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115174525 (VD-32595-19)

1

160

Vitamin B1

Thiamin mononitrat 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110174625 (VD-26592-17)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

161

Cefaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110174725 (VD-33242-19)

1

162

Fefurate

Acid folic 1mg; Sắt fumarat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/Alu

NSX

36

893100174825 (VD-33246-19)

1

163

Themogene

Alimemazin tartrat 5mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

NSX

36

893100174925 (VD-26642-17)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

164

Record B Medlac

Mỗi ống 5ml chứa: Vitamin B1 50mg; Vitamin B12 5000mcg; Vitamin B6 250mg

Dung dịch tiêm (tiêm bắp)

Hộp 10 ống x 5ml

NSX

36

893110175025 (VD-18872-13)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60, Đại lộ Độc lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

165

Actvils

Diphenhydramin HCl 25mg; Ibuprofen 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100175125 (VD-34513-20)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 40/7 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

166

Vietcam

Valaciclovir (dưới dạng valaciclovir hydroclorid khan) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110175225 (VD3-114-21)

1

65.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

167

Neblurm

Valaciclovir (dưới dạng valaciclovir hydroclorid khan) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110175325 (VD3-156-21)

1

168

Trifagis

Attapulgite hoạt hóa 1500mg

Viên nén nhai

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100175425 (VD-33949-19)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành - Phường 9 - TP Tuy Hòa - Phú Yên - Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành - Phường 9 - TP Tuy Hòa - Phú Yên- Việt Nam)

169

Debby

Mỗi 5ml chứa: Nifuroxazid 218mg

Hỗn dịch

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

60

893110175525 (VD-24652-16)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

170

Cefdinir 125-MV

Cefdinir 125mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, 20 gói x 2,5g

NSX

36

893110175625 (VD-24655-16)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

171

Maxedo

Acetaminophen 500mg

Cốm sủi

Hộp 30 gói x 3,89g; Hộp 100 gói x 3,89g

NSX

24

893100175725 (VD-27627-17)

1

69. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

172

Rocetaf

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110175825 (VD-23911-15)

1

173

Tramadol 37,5 Paracetamol 325

Paracetamol 325mg; Tramadol 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111175925 (VD-21477-14)

1

70. Cơ sở đăng ký: Suzhou Bowa Sunshine Co., Ltd. (Địa chỉ: Room 2504, Building 1, 199 Shishan Road, New High-Tech Industrial Development Zone, Suzhou City, Jiangsu Province, China)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

174

Vidherpin 5%

Mangiferin 500mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100176025 (VD-28942-18)

1

71. Cơ sở đăng ký: Viện nghiên cứu hạt nhân (Địa chỉ: Số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Trung tâm nghiên cứu và điều chế đồng vị phóng xạ (Địa chỉ: Số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)

175

MDP

Methylen diphosphonat 5mg

Thuốc bột đông khô

Hộp 05 chai

NSX

06

893116176125 (QLĐB-158-10)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung công thức tham chiếu hoặc dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 49, 76, 95, 96, 115, 117, 132, 147: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 33 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 216
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: Trụ sở chính: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam. Địa chỉ nhà máy: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) – Nhà máy công nghệ cao Nhơn Hội: Lô A3.01-A3.02-A3.03, khu A Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1

Biluracil 250

Fluorouracil 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ 5ml

USP- NF hiện hành

24

893114176225 (VD-26365-17)

1

2

Canpaxel 100

Paclitaxel 100mg/16,7ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 16,7ml

USP- NF hiện hành

24

893114176325 (VD-21630-14)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

3

Claminat Imp 250/31,25

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat và Syloid tỷ lệ 1:1) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 túi x 12 gói x 1,1g

USP hiện hành

24

893110176425 (VD-27897-17)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4

Cardigix 5

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110176525 (VD-21664-14)

1

5

Dobutil 4

Perindopril tert- butylamine 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110176625 (VD-22963-15)

1

6

Opespira M

Metronidazole 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115176725 (VD-19416-13)

1

7

Uristic 100

Ursodeoxycholic acid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110176825 (VD-22978-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

8

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110176925 (VD-26306-17)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

9

Cefazolin ACS Dobfar

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ ; Hộp 10 lọ

USP 41

36

893110177025 (VD-20269-13)

1

10

Cefbactam VCP

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ

CP 2010

24

893110177125 (VD-20889-14)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ:297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11

Paracold 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100177225 (VD-26383-17)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

12

Ceftriaxone EG 1g/3,5ml

Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, kèm 1 ống dung môi 3,5ml lidocain 1%; hộp 10 lọ, kèm 10 ống dung môi 3,5ml lidocain 1%

NSX

36

893110177325 (VD-26403-17)

1

13

Cefzidimstad 1g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110177425 (VD-24427-16)

1

14

Doncef

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ x 200 viên

Current USP

36

893110177525 (VD-23832-15)

1

15

Ciprofloxacin EG 500 mg

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115177625 (VD-29979-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16

Cadicefdin 125

Cefdinir 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 2,5g

NSX

36

893110177725 (VD-32703-19)

1

17

Cadicefpo 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, hộp 14 gói, hộp 20 gói x 3g

NSX

36

893110177825 (VD-29560-18)

1

18

Cefpodoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110177925 (VD-20676-14)

1

19

Dutixim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột uống

Hộp 14, 20 gói x 3g

NSX

36

893110178025 (VD-18265-13)

1

20

Kidfacef 125

Cefdinir 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói gói x 2,5g

NSX

36

893110178125 (VD-33030-19)

1

21

Pacfon 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110178225 (VD-21250-14)

1

22

Podokid 100 (mùi tutti frutti)

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 130mg) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 10 gói x 3g; hộp 14 gói x 3g; hộp 20 gói x 3g

NSX

36

893110178325 (VD-32484-19)

1

23

Pofakid

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110178425 (VD-21598-14)

1

24

Practyl-F

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 10, 14, 16, 20 gói x 1g

NSX

36

893100178525 (VD-24055-15)

1

25

Tendipoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110178625 (VD-21633-14)

1

26

Uscimix 400

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110178725 (VD-22821-15)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

27

Alpha- Chymotrypsin-US

Alpha-chymotrypsin (tương đương 4,2mg) 4200IU

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110178825 (VD-21465-14)

1

28

Goldampill 125

Cefdinir 125mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, 14 gói x 2,5g

NSX

36

893110178925 (VD-21033-14)

1

29

Goldasmo 100

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói x 3g

NSX

36

893110179025 (VD-20349-13)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

30

Amoxicillin 500 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 300 viên; chai 500 viên; hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110179125 (VD-34031-20)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31

Tabracef 125

Cefdinir 125mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 2,5g

NSX

36

893110179225 (VD-27647-17)

1

32

Usccefpo 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110179325 (VD-21599-14)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam–Singapore (VSIP), phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam–Singapore (VSIP), phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

33

Tenricy

Dutasteride 0,5mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110179425 (VD-33942-19)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác