Quyết định 163/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 163/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 163/QĐ-QLD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 04/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 163/QĐ-QLD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 04/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2025 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Thông tư số 55/2024/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều về gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 216 tại Công văn số 17/HĐTV-VPHĐ ngày 12/03/2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 395 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 175 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 33 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 395 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 216
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Cục Quản lý
Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
1 |
Baclofen-5A Farma 10mg |
Baclofen 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110119225 (VD-34346-20) |
1 |
2 |
Ciprofibrate-5A Farma 100mg |
Ciprofibrat 100mg |
Viên nén |
Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110119325 (VD-34347-20) |
1 |
3 |
Deferasirox-5A Farma 125mg |
Deferasirox 125mg |
Viên nén phân tán trong nước |
Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110119425 (VD-34348-20) |
1 |
4 |
Dexibuprofen-5A Farma 400mg |
Dexibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110119525 (VD-34349-20) |
1 |
5 |
Loxoprofen Sodium - 5A Farma 60mg |
Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100119625 (VD-34352-20) |
1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
6 |
Abicin 250 |
Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 250mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110119725 (VD-30650-18) |
1 |
7 |
Albinax 70mg |
Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 70mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
USP 41 |
24 |
893110119825 (VD-25348-16) |
1 |
8 |
Aleucin |
N–Acetyl–DL- Leucin 500mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100119925 (VD-24391-16) |
1 |
9 |
Ambidil 5 |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110120025 (VD-20665-14) |
1 |
10 |
Bestdocel 20 |
Docetaxel anhydrous 20mg/0,5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ x 0,5ml + 1 lọ dung môi 2ml |
USP 42 |
24 |
893114120125 (VD-27255-17) |
1 |
11 |
Bicanma |
Ống 10ml chứa: Calci glycerophosphat 456mg; Magnesi gluconat 426mg |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893100120225 (VD-22621-15) |
1 |
12 |
Bicefzidim 1g |
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat phối hợp với natri carbonat) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ |
USP- NF 2022 |
36 |
893110120325 (VD-28222-17) |
1 |
13 |
Bidacin |
Diacerein 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110120425 (VD-30976-18) |
1 |
14 |
Bidicotrim F |
Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP- NF hiện hành |
36 |
893110120525 (VD-28224-17) |
1 |
15 |
Bidiferon |
Acid folic 0,35mg; Sắt (dưới dạng sắt II sulfat khô) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100120625 (VD-31296-18) |
1 |
16 |
Bidinatec 10 |
Enalapril maleat 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110120725 (VD-28225-17) |
1 |
17 |
Bidisamin 500 |
Glucosamin sulfat (dưới dạng D- Glucosamin sulfat. 2KCl tương đương Glucosamin base 392,6mg) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100120825 (VD-28226-17) |
1 |
18 |
Bidizem 60 |
Diltiazem hydroclorid 60mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 38 |
24 |
893110120925 (VD-31297-18) |
1 |
19 |
Bidizem MR 200 |
Diltiazem hydroclorid 200mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110121025 (VD-29299-18) |
1 |
20 |
Bifacold |
Acetylcystein 200mg |
Thuốc cốm |
Hộp 30 gói x 1g |
NSX |
36 |
893100121125 (VD-25865-16) |
1 |
21 |
Bifotirin 1g |
Cefotiam (dưới dạng cefotiam HCl) 1g |
Thuốc tiêm bột |
Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110121225 (VD-19844-13) |
1 |
22 |
Bifucil |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115121325 (VD-25349-16) |
1 |
23 |
Bifumax 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxime axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
BP 2020 |
36 |
893110121425 (VD-29302-18) |
1 |
24 |
Bigemax 1g |
Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin hydroclorid) 1g |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ |
USP - NF hiện hành |
36 |
893114121525 (VD-21233-14) |
1 |
25 |
Bigemax 200 |
Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin hydroclorid) 200mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml |
USP- NF hiện hành |
36 |
893114121625 (VD-21234-14) |
1 |
26 |
Bigentil 100 |
Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml |
NSX |
36 |
893110121725 (VD-21235-14) |
1 |
27 |
Biluracil 500 |
Fluorouracil 500mg/10ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ x 10ml |
USP- NF hiện hành |
24 |
893114121825 (VD-28230-17) |
1 |
28 |
Biragan 150 |
Paracetamol 150mg |
Thuốc đạn |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893100121925 (VD-21236-14) |
1 |
29 |
Biragan 300 |
Paracetamol 300mg |
Thuốc đạn |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893100122025 (VD-23136-15) |
1 |
30 |
Biragan 650 |
Paracetamol 650mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100122125 (VD-24393-16) |
1 |
31 |
Biragan Extra |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP- NF hiện hành |
36 |
893100122225 (VD-29303-18) |
1 |
32 |
Biragan Kids 150 |
Paracetamol 150mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
Hộp 12 gói x 1g |
NSX |
36 |
893100122325 (VD-28231-17) |
1 |
33 |
Biragan Kids 325 |
Paracetamol 325mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 12 gói x 3g |
NSX |
36 |
893100122425 (VD-24935-16) |
1 |
34 |
Biresort 10 |
Isosorbid dinitrat (dưới dạng Diluted Isosorbid dinitrat 25%) 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893110122525 (VD-28232-17) |
1 |
35 |
Bixicam |
Meloxicam 7,5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110122625 (VD-21238-14) |
1 |
36 |
Bocartin 150 |
Carboplatin 150mg/15ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ 15ml |
BP hiện hành |
24 |
893114122725 (VD-21239-14) |
1 |
37 |
Ceftrione 1g |
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ |
USP- NF hiện hành |
36 |
893110122825 (VD-28233-17) |
1 |
38 |
Cephalexin 500mg |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP- NF hiện hành |
36 |
893110122925 (VD-26366-17) |
1 |
39 |
Cilexic |
Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 125mg/1ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống x 2ml, 4ml; Hộp 10 ống x 2ml, 4ml; Hộp 20 ống x 2ml, 4ml |
NSX |
36 |
893110123025 (VD-34062-20) |
1 |
40 |
Ciprofloxacin 0,3% |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 15mg/5ml |
Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai |
Hộp 1 lọ x 5ml |
DĐVN IV |
36 |
893115123125 (VD-19322-13) |
1 |
41 |
Clyodas 150 |
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893110123225 (VD-28234-17) |
1 |
42 |
Comenazol |
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 10 lọ |
Lọ bột đông khô: NSX; Ống dung môi: BP hiện hành |
36 |
893110123325 (VD-29305-18) |
1 |
43 |
Chorilin 1g |
Cholin alfoscerat 1000mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ x 4ml; Hộp 5 lọ x 4ml; Hộp 10 lọ x 4ml |
NSX |
36 |
893110123425 (VD-29951-18) |
1 |
44 |
Esogas |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110123525 (VD-29952-18) |
1 |
45 |
Etoposid Bidiphar |
Etoposid 100mg/5ml |
Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch |
Hộp 1 lọ x 5ml |
NSX |
36 |
893114123625 (VD-29306-18) |
1 |
46 |
Eyexacin |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25mg/5ml |
Thuốc nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ 5ml |
NSX |
24 |
893115123725 (VD-28235-17) |
1 |
47 |
Gentamicin 0,3% |
Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 15mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ 5ml |
NSX |
36 |
893110123825 (VD-28237-17) |
1 |
48 |
Hydrocortison |
Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison natri succinat) 100mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi pha tiêm 2ml |
NSX |
36 |
893110123925 (VD-29954-18) |
1 |
49 |
Ircovas 150 |
Irbesartan 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
USP 42 |
36 |
893110124025 (VD-19849-13) |
1 |
50 |
Kingdomin Vita C |
Vitamin C 1000mg |
Viên nén sủi |
Hộp 5 vỉ x 4 viên |
NSX |
24 |
893100124125 (VD-25868-16) |
1 |
51 |
Latoxol |
Ambroxol hydroclorid 360mg/60ml |
Si rô |
Hộp 1 lọ x 60ml |
NSX |
24 |
893100124225 (VD-19850-13) |
1 |
52 |
Latoxol Kids |
Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml |
Sirô |
Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
24 |
893100124325 (VD-28238-17) |
1 |
53 |
Lazibet MR 60 |
Gliclazide 60mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110124425 (VD-30652-18) |
1 |
54 |
Mefomid 850 |
Metformin HCl 850mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP- NF2022 |
36 |
893110124525 (VD-27263-17) |
1 |
55 |
Metronidazol 250mg |
Metronidazol 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP- NF 2022 |
36 |
893115124625 (VD-28239-17) |
1 |
56 |
Natri Clorid 0,9% |
Natri clorid 90mg/10ml |
Dung dịch nhỏ mắt, mũi |
Hộp 1 lọ x 10ml |
NSX |
36 |
893100124725 (VD-29956-18) |
1 |
57 |
Nước cất pha tiêm 10ml |
Nước cất pha tiêm vừa đủ 10ml |
Dung môi pha tiêm |
Hộp 4 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 20 ống, 50 ống, 100 ống x 10ml |
DĐVNV |
48 |
893110124825 (VD-31298-18) |
1 |
58 |
Nước cất pha tiêm 5ml |
Nước cất pha tiêm 5ml |
Dung môi pha tiêm |
Hộp 4 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 50 ống, 100 ống x 5ml |
DĐVNV |
48 |
893110124925 (VD-31299-18) |
1 |
59 |
Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml |
Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống x 4ml; Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml |
NSX |
36 |
893110125025 (VD-34063-20) |
1 |
60 |
Oraptic |
Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml |
NSX |
36 |
893110125125 (VD-24939-16) |
1 |
61 |
Oresol New |
Glucose khan (dưới dạng glucose monohydrate) 2,7g; Kali Clorid 0,3g; Natri Clorid 0,52g; Trinatri citrat khan (dưới dạng Trinatri citrat .2H2O) 0,509g |
Thuốc bột uống |
Hộp 20 gói x 4,22g |
NSX |
36 |
893100125225 (VD-23143-15) |
1 |
62 |
Palonosetron Bidiphar 0,25mg/5ml |
Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 0,25mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ x 5ml |
NSX |
36 |
893110125325 (VD-34064-20) |
1 |
63 |
Soli - Medon 125 |
Methyl prednisolon (dưới dạng Methyl prednisolon natri succinat) 125mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 10 lọ |
USP- NF hiện hành |
36 |
893110125425 (VD-23777-15) |
1 |
64 |
Soli - Medon 16 |
Methylprednisolon 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110125525 (VD-23144-15) |
1 |
65 |
Soli - Medon 4 |
Methylprednisolon 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110125625 (VD-23145-15) |
1 |
66 |
Spobavas 1,5 MIU |
Spiramycin 1.500.000 IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 8 viên |
DĐVNV |
36 |
893110125725 (VD-29958-18) |
1 |
67 |
Tocimat 120 |
Fexofenadin hydroclorid 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893100125825 (VD-25871-16) |
1 |
68 |
Tocimat 180 |
Fexofenadin hydroclorid 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893100125925 (VD-25350-16) |
1 |
69 |
Tozinax |
Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 42 |
36 |
893100126025 (VD-26368-17) |
1 |
70 |
Vancomycin 500mg |
Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ |
USP 42 |
36 |
893115126125 (VD-31300-18) |
1 |
71 |
Waisan |
Eperison HCl 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110126225 (VD-28243-17) |
1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
72 |
Cotrimbaby |
Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893110126325 (VD-23771-15) |
1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
73 |
Luman Lansoprazole |
Lansoprazol (dưới dạng Lansoprazol pellet 8,5%) 30mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm; Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – PVC |
NSX |
36 |
893110126425 (VD-19095-13) |
1 |
74 |
Nabro |
Ambroxol hydroclorid 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100126525 (VD-23784-15) |
1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
75 |
Apisolvat |
Clobetasol propionat 0,05% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g |
USP 41 |
36 |
893110126625 (VD-31477-19) |
1 |
76 |
Atorpa 40 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
JP XVII |
36 |
893110126725 (VD-34067-20) |
1 |
77 |
Candipa |
Clotrimazol 1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g |
USP 40 |
36 |
893100126825 (VD-31482-19) |
1 |
78 |
Etodax 300 |
Etodolac 300mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PVDC; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110126925 (VD-34068-20) |
1 |
79 |
Fenolib 100 |
Fenofibrat 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110127025 (VD-34070-20) |
1 |
80 |
Fenolib 200 |
Fenofibrat 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110127125 (VD-34071-20) |
1 |
81 |
Pavira 100 |
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên |
USP 41 |
36 |
893110127225 (VD-34075-20) |
1 |
82 |
Povidone-Api |
Povidon iod 10% (w/v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Hộp 1 chai x 20ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 90ml; chai 250ml; chai 500ml; chai 750ml; chai 1000ml; chai 2000ml; chai 5000ml |
BP 2018 |
24 |
893100127325 (VD-31502-19) |
1 |
83 |
Telpaz 20 |
Telmisartan 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110127425 (VD-34077-20) |
1 |
84 |
Telpaz 40 |
Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110127525 (VD-34078-20) |
1 |
85 |
Telpaz 80 |
Telmisartan 80mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110127625 (VD-34079-20) |
1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
86 |
Buvisol |
Bupivacaine hydrochloride 20mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 4ml |
NSX |
36 |
893114127725 (VD-31042-18) |
1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến –TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến –TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
87 |
Betamethason & Dexclorpheniramin |
Betamethason 0.25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên, chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110127825 (VD-27705-17) |
1 |
88 |
Cédesfarnin |
Betamethason 0.25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 200 viên, chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110127925 (VD-26685-17) |
1 |
89 |
Diclofenac 50mg |
Diclofenac natri 50mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
DĐVNV |
36 |
893110128025 (VD-22095-15) |
1 |
90 |
Povidon Iodin 10% |
Povidon iodin 10% ( w/v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Hộp 1 chai x 20ml, Hộp 1 chai x 90ml; Chai 500ml, chai 1000ml, chai 2000ml |
DĐVNV |
36 |
893100128125 (VD-31525-19) |
1 |
91 |
Sunapred |
Prednisolon 20mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên |
NSX |
36 |
893110128225 (VD-26691-17) |
1 |
92 |
Tanponai 500mg |
N-Acetyl-DL- Leucin 500mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100128325 (VD-19245-13) |
1 |
93 |
Toptropin 800mg |
Piracetam 800mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 5 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110128425 (VD-20637-14) |
1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
94 |
Metrospiral |
Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000 IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115128525 (VD-27698-17) |
1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
95 |
Giảm Đau Hadiphar |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 20 vỉ x 12 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, Hộp 1 lọ 60 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893100128625 (VD-34084-20) |
1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
96 |
Cotilam |
Diclofenac diethylamin 1,16% (w/w) |
Emulgel bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 20g |
NSX |
24 |
893100128725 (VD-25520-16) |
1 |
97 |
Ediva E |
Vitamin E (dl – alpha tocopheryl acetat) 400 IU |
Viên nang mềm |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100128825 (VD-30248-18) |
1 |
98 |
Vitamin E 400 IU |
Vitamin E (dạng dl - alpha - tocopheryl acetat) 400 IU |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100128925 (VD-27721-17) |
1 |
10.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
99 |
EmycinDHG 250 |
Gói 1,5g thuốc chứa: Erythromycin (dưới dạng erythromycin ethyl succinat) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 50 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110129025 (VD-21134-14) |
1 |
100 |
Haginir 125 |
Gói 1,5g thuốc chứa: Cefdinir 125mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 50 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110129125 (VD-27558-17) |
1 |
101 |
Hapacol CF Fort |
Dextromethorphan HBr 10mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110129225 (VD-26596-17) |
1 |
102 |
Klamentin 500/62.5 |
Gói 2g thuốc chứa: Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 24 gói x 2g; Hộp 50 gói x 2g |
NSX |
36 |
893110129325 (VD-24617-16) |
1 |
103 |
Nifin 100 Kids |
Gói 1,5g thuốc chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110129425 (VD-30133-18) |
1 |
104 |
Nifin 50 Kids |
Gói 1,5g thuốc chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110129525 (VD-30134-18) |
1 |
105 |
Rovas 1.5M |
Spiramycin 1.500.000 IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 8 viên, Hộp 20 vỉ x 8 viên |
NSX |
36 |
893110129625 (VD-21784-14) |
1 |
106 |
Zaromax 200 |
Gói 1,5g thuốc chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110129725 (VD-26004-16) |
1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
107 |
Aciclovir |
Aciclovir 200mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110129825 (VD-20321-13) |
1 |
108 |
Cafunten |
Clotrimazol 1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g |
NSX |
48 |
893100129925 (VD-23196-15) |
1 |
109 |
Clorfast |
Cefaclor (dùng dưới dạng Cefaclor monohydrat ) 125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 3g; Hộp 50 gói x 3g |
USP hiện hành |
36 |
893110130025 (VD-20030-13) |
1 |
110 |
Fluocinolon |
Fluocinolon acetonid 0,025% (w/w) |
Mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g |
NSX |
48 |
893110130125 (VD-26392-17) |
1 |
111 |
Gentinex |
Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 0,3% ( w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 10ml |
NSX |
36 |
893110130225 (VD-27297-17) |
1 |
112 |
Hydrocortison |
Hydrocortisone acetate 1% ( w/w) |
Thuốc mỡ tra mắt |
Hộp 1 tuýp x 5g |
NSX |
36 |
893110130325 (VD-34093-20) |
1 |
113 |
Lotusone |
Betamethason dipropionat 0,064% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
36 |
893110130425 (VD-30757-18) |
1 |
114 |
Mediclovir |
Aciclovir 3% (w/w) |
Thuốc mỡ tra mắt |
Hộp 1 tuýp x 5g |
NSX |
36 |
893110130525 (VD-34095-20) |
1 |
115 |
Nystatin |
Nystatin 100.000 IU |
Viên nén đặt âm đạo |
Hộp 01 vỉ x 12 viên; Hộp 02 vỉ x 12 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110130625 (VD-34096-20) |
1 |
116 |
Sulfadiazin Bạc |
Sulfadiazin bạc 1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 200g |
NSX |
36 |
893100130725 (VD-28280-17) |
1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
117 |
Dolnaltic |
Acid mefenamic 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 25 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893100130825 (VD-18208-13) |
1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
118 |
Agitro 500 |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên |
USP 41 |
36 |
893110130925 (VD-34102-20) |
1 |
119 |
Gifuldin 250 |
Griseofulvin 250mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110131025 (VD-34104-20) |
1 |
120 |
Parcitin 2,5 |
Bromocriptin (dưới dạng Bromocriptin mesilat) 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên |
NSX |
36 |
893110131125 (VD-34105-20) |
1 |
121 |
Rabepagi 20 |
Rabeprazol natri 20mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110131225 (VD-34106-20) |
1 |
122 |
Tridjantab |
Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110131325 (VD-34107-20) |
1 |
13.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 Khu công nghiệp Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Việt Nam)
123 |
Acecyst |
Acetylcystein 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100131425 (VD-25112-16) |
1 |
124 |
Magaltab |
Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400mg |
Viên nén nhai |
Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 50 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893100131525 (VD-30282-18) |
1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ Phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
125 |
Cefuroxime 125mg |
Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 4g |
USP 40 |
36 |
893110131625 (VD-20657-14) |
1 |
126 |
Eufaclor 125 |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 2,5g |
USP 38 |
36 |
893110131725 (VD-20175-13) |
1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
127 |
Ambihep |
Adefovir dipivoxil 10mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110131825 (VD-24719-16) |
1 |
128 |
Keraapc 250 |
Levetiracetam 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110131925 (VD-34112-20) |
1 |
129 |
Maxxcardio-L 20 Plus |
Hydroclorothiazid 12,5mg; Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat 21,78mg) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110132025 (VD-27768-17) |
1 |
130 |
Sitaapc 100 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
24 |
893110132125 (VD-34115-20) |
1 |
131 |
Sosallergy |
Desloratadin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110132225 (VD-27779-17) |
1 |
132 |
Sosvomit 4 ODT |
Ondansetron 4mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110132325 (VD-26103-17) |
1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
133 |
Anthimucin |
Mupirocin 2% (w/w) |
Thuốc mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g, 10g, 15g, 20g |
NSX |
24 |
893100132425 (VD-32793-19) |
1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
134 |
Beco-Arginine |
Arginin hydroclorid 1.000mg/5ml |
Sirô |
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
24 |
893110132525 (VD-18886-13) |
1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
135 |
Cefalex 250 |
Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 30 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110132625 (VD-33412-19) |
1 |
136 |
Prednisolon Boston |
Prednisolon 5mg |
Viên nén |
Chai 200 viên, Chai 500 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110132725 (VD-27816-17) |
1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ (Địa chỉ: Lầu 2, Khu 2F-C1, Tòa nhà Mirae Bussiness Center, 268 Tô Hiến Thành, phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
137 |
Robmedril |
Methylprednisolon 16mg |
viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110132825 (VD-18707-13) |
1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
138 |
Clingel |
Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat 1,18%) 1% (w/w) |
Gel bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
30 |
893110132925 (VD-34155-20) |
1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
139 |
Clopidogrel 75 |
Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110133025 (VD-34166-20) |
1 |
140 |
Paracetamol 160mg/5ml |
Paracetamol 160mg/5ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
36 |
893100133125 (VD-30332-18) |
1 |
141 |
Panalgan Sachet |
Paracetamol 160mg/5ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 5ml |
NSX |
36 |
893100133225 (VD-30333-18) |
1 |
142 |
Simtorvpc 10 |
Simvastatin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên , Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110133325 (VD-24152-16) |
1 |
143 |
Terpin Codein 15 |
Codein 15mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111133425 (VD-27842-17) |
1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
144 |
Cemofar 325 |
Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893100133525 (VD-21634-14) |
1 |
145 |
Chlorfast 2% |
Mỗi 800ml dung dịch chứa: Clorhexidin gluconat (tương đương clorhexidin gluconat 20% 80g) 16g |
Dung dịch dùng ngoài |
Chai 800ml |
NSX |
24 |
893100133625 (VD-33436-19) |
1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
146 |
Benitez |
Nabumeton 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110133725 (VD-25948-16) |
1 |
147 |
Courtois |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110133825 (VD-21987-14) |
1 |
148 |
Davylox |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114133925 (VD-24517-16) |
1 |
149 |
Gomes |
Methylprednisolon 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm |
NSX |
36 |
893110134025 (VD-19660-13) |
1 |
150 |
Lufogel |
Dioctahedral smectit 3g/20ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 20ml; Hộp 20 gói x 20ml |
NSX |
36 |
893100134125 (VD-31089-18) |
1 |
151 |
Methylprednisolon 16mg |
Methylprednisolon 16mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 14 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm |
NSX |
36 |
893110134225 (VD-28919-18) |
1 |
152 |
Mirtazapin 30mg |
Mirtazapin 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm |
NSX |
36 |
893110134325 (VD-19670-13) |
1 |
153 |
Pantoprazol 40mg |
Pantoprazol (Natri pantoprazol sesquihydrat) 40mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm |
NSX |
36 |
893110134425 (VD-18100-12) |
1 |
154 |
Zlatko-25 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110134525 (VD-23924-15) |
1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)
155 |
Naphazolin |
Naphazolin nitrat 0,05% (w/v) |
Dung dịch thuốc nhỏ mũi |
Hộp 01 lọ x 8ml; Hộp 50 lọ x 8ml; Hộp 01 lọ x 5ml |
NSX |
24 |
893100134625 (VD-27873-17) |
1 |
156 |
Natri Clorid |
Natri clorid 0,9% (w/v) |
Dung dịch thuốc tra mắt, nhỏ mũi |
Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 9ml; Hộp 1 lọ x 8ml |
NSX |
24 |
893100134725 (VD-25161-16) |
1 |
157 |
Onlizin |
Xylometazolin hydroclorid 0,05% (w/v) |
Dung dịch thuốc nhỏ mũi |
Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 12ml |
NSX |
24 |
893100134825 (VD-25163-16) |
1 |
158 |
Piracetam |
Piracetam 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110134925 (VD-32820-19) |
1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
159 |
Ambroxol Hydroclorid |
Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml, 10ml |
NSX |
24 |
893100135025 (VD-22147-15) |
1 |
160 |
Calci+VitaminD3 |
Calci (dưới dạng Calci carbonat 750mg) 300mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) 200IU |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100135125 (VD-30937-18) |
1 |
161 |
Meza-Calci D3 |
Calci carbonat (tương ứng với 300mg calci) 750mg; Vitamin D3 200IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100135225 (VD-31110-18) |
1 |
162 |
Povidone Iodine 10% |
Povidon iod 10% (w/v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Hộp 1 lọ 20ml, 90ml, 120ml |
NSX |
24 |
893100135325 (VD-32828-19) |
1 |
163 |
Stasamin |
Piracetam 1200mg/6ml |
Dung dịch uống |
Hộp 6 vỉ x 5 ống x 6ml |
NSX |
24 |
893110135425 (VD-21301-14) |
1 |
164 |
Hacold |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 25 vỉ x 20 viên, lọ 60 viên |
NSX |
48 |
893100135525 (VD-22149-15) |
1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
165 |
Amoxicilin/Acid clavulanic 500mg/125mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 500mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,5g |
USP hiện hành |
24 |
893110135625 (VD-26857-17) |
1 |
26.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
166 |
Cefalexin 250mg |
Mỗi 1,5g bột chứa cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat powder) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch |
Hộp 12 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893110135725 (VD-32837-19) |
1 |
167 |
Imedoxim 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1g |
USP hiện hành |
24 |
893110135825 (VD-32835-19) |
1 |
168 |
Imenir 125mg |
Cefdinir 125mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 2g |
USP hiện hành |
24 |
893110135925 (VD-27893-17) |
1 |
169 |
Imexime 100 |
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 2g |
USP hiện hành |
24 |
893110136025 (VD-30398-18) |
1 |
170 |
Imexime 50 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1g |
USP hiện hành |
24 |
893110136125 (VD-31116-18) |
1 |
26.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm – Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
171 |
Amoxicilin/Acid clavulanic 500mg/62,5mg |
Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat-syloid (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 500mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 túi x 12 gói x 1,5g |
USP hiện hành |
36 |
893110136225 (VD-33451-19) |
1 |
172 |
Imefed 500mg/125mg |
Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1 330,13mg) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder 600,23mg) 500mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 túi x 12 gói x 1,6g |
USP hiện hành |
24 |
893110136325 (VD-31718-19) |
1 |
173 |
Amoxicilin/Acid clavulanic 250mg/62,5mg |
Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat powder) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 0,8g |
USP hiện hành |
24 |
893110136425 (VD-32838-19) |
1 |
174 |
Lanam SC 200mg/ 28,5mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali : syloid 1:1) 28,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 200mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 0,8g |
USP hiện hành |
24 |
893110136525 (VD-32519-19) |
1 |
175 |
Lanam SC 400mg/ 57mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - syloid (1:1)) 57mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 400mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,6g |
USP hiện hành |
24 |
893110136625 (VD-32520-19) |
1 |
176 |
Pharmox IMP 250mg |
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1g, Hộp 16 gói x 1g, Hộp 30 gói x 1g |
BP hiện hành |
24 |
893110136725 (VD-31725-19) |
1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
177 |
Kagasdine |
Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellet 8,5%) 20mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan ở ruột |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 50 vỉ x 4 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên |
DĐVNV |
36 |
893110136825 (VD-33461-19) |
1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
178 |
Vazigoc |
Thiabendazol 500mg |
Viên nén |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110136925 (VD-28977-18) |
1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
179 |
Belridan |
Cefpodoxim dưới dạng cefpodoxim proxetil 100mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 3,5g; Hộp 14 gói x 3,5g |
NSX |
36 |
893110137025 (VD-31758-19) |
1 |
180 |
Febgas 250 |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxime axetil) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 4,4g; Hộp 20 gói x 4,4g |
NSX |
36 |
893110137125 (VD-33471-19) |
1 |
181 |
Medi-Sulpirid |
Sulpiride 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110137225 (VD-22485-15) |
1 |
182 |
Quineril 5 |
Quinapril hydroclorid tương ứng Quinapril 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110137325 (VD-23590-15) |
1 |
183 |
Sebucra |
Tazarotene 0,05% (w/w) |
Gel bôi da |
Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 25g |
NSX |
36 |
893110137425 (VD-32853-19) |
1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
184 |
Amoxicilin 250mg/5ml |
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg/5ml |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 01 lọ 60ml |
NSX |
24 |
893110137525 (VD-18309-13) |
1 |
185 |
Cefaclor 125mg |
Cefaclor (dạng cefaclor monohydrat) 125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 1,4g |
NSX |
24 |
893110137625 (VD-21657-14) |
1 |
186 |
Cefadroxil 250mg |
Cefadroxil (dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 2,1g |
NSX |
24 |
893110137725 (VD-26186-17) |
1 |
187 |
Cefdinir 125mg |
Cefdinir 125mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 2,6g |
NSX |
24 |
893110137825 (VD-24795-16) |
1 |
188 |
Cefixime 100mg |
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 1,4g |
NSX |
24 |
893110137925 (VD-32524-19) |
1 |
189 |
Cefixime 50mg |
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 50mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 1,4g |
NSX |
24 |
893110138025 (VD-32525-19) |
1 |
190 |
Cefodomid 100 |
Cefpodoxim (dạng cefpodoxim proxetil) 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 1,4g |
NSX |
24 |
893110138125 (VD-23595-15) |
1 |
191 |
Cefodomid 50 |
Cefpodoxim (dạng cefpodoxim proxetil) 50mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 1,4g |
NSX |
24 |
893110138225 (VD-23597-15) |
1 |
192 |
Midagentin 250/62.5 |
Acid clavulanic (dùng dạng clavulanat kali kết hợp avicel) 62,5mg; Amoxicilin (dùng dạng amoxicilin trihydrat) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 3,5g |
NSX |
24 |
893110138325 (VD-24800-16) |
1 |
193 |
Midanat 100 |
Cefdinir 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 2,1g |
NSX |
24 |
893110138425 (VD-26901-17) |
1 |
194 |
Midaxin 300 |
Cefdinir 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên, Hộp 01 túi x 02 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110138525 (VD-22947-15) |
1 |
195 |
Midefix 200 |
Cefixim (dùng dạng cefixim trihydrat) 200mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 2,8g |
NSX |
24 |
893110138625 (VD-27952-17) |
1 |
196 |
Penimid 800.000 IU |
Penicilin V (dưới dạng Penicillin V kali) 800.000 IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110138725 (VD-34205-20) |
1 |
30.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - Khu công nghiệp Hòa Xá –Phường Mỹ Xá - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
197 |
Kali Clorid 500mg/5ml |
Kali clorid 500mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml |
NSX |
24 |
893110138825 (VD-23599-15) |
1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)
198 |
Para - OPC 80mg |
Mỗi gói 510mg chứa: Paracetamol 80mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 12 gói x 510mg |
NSX |
36 |
893100138925 (VD-29045-18) |
1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
199 |
Acnemine |
Adapalene 0,1% (w/w) |
Kem bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
36 |
893110139025 (VD-26213-17) |
1 |
200 |
Amisulpride 200mg |
Amisulpride 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110139125 (VD-19420-13) |
1 |
201 |
Broncystine |
Carbocysteine 2% (w/v) |
Sirô |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml |
NSX |
36 |
893100139225 (VD-29057-18) |
1 |
202 |
Celecoxib 100mg |
Celecoxib 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110139325 (VD-22967-15) |
1 |
203 |
Cerepax 1000 |
Levetiracetam 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110139425 (VD-19773-13) |
1 |
204 |
Cerepax 250 |
Levetiracetam 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110139525 (VD-21665-14) |
1 |
205 |
Cerepax 750 |
Levetiracetam 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110139625 (VD-21666-14) |
1 |
206 |
Ebasitin |
Ebastine 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110139725 (VD-21337-14) |
1 |
207 |
Glimepiride 4mg |
Glimepiride 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110139825 (VD-19419-13) |
1 |
208 |
Ibrafen 200 |
Ibuprofen 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên; Chai 400 viên |
NSX |
36 |
893100139925 (VD-22965-15) |
1 |
209 |
Levetiracetam 250mg |
Levetiracetam 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110140025 (VD-21671-14) |
1 |
210 |
Levisin 0,5 |
Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrate) 0,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114140125 (QLĐB-556-16) |
1 |
211 |
Limogil 200 |
Lamotrigine 200mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110140225 (VD-18984-13) |
1 |
212 |
Limogil 25 |
Lamotrigine 25mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110140325 (VD-18985-13) |
1 |
213 |
Magnesium – Vitamin B6 |
Magnesium lactate dihydrate 470mg; Pyridoxine hydrochloride 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100140425 (VD-19924-13) |
1 |
214 |
Melabon B6 |
Magnesium lactate dihydrate 186mg; Magnesium pidolate 936mg; Pyridoxine hydrochloride 10mg |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893100140525 (VD-20460-14) |
1 |
215 |
Oxypod 5 |
Oxybutynin chloride 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 42 |
36 |
893110140625 (VD-25244-16) |
1 |
216 |
Paracetamol- Tramadol HCl 325/37.5 |
Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893111140725 (VD-21667-14) |
1 |
217 |
Pregabalin 75mg |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110140825 (VD-18333-13) |
1 |
218 |
Spiramycin 0,75MIU/ Metronidazole 125mg |
Metronidazole 125mg; Spiramycin 750000 IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115140925 (VD-19406-13) |
1 |
219 |
Stresnyl 200 |
Amisulpride 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110141025 (VD-19422-13) |
1 |
220 |
Teremazin |
Alimemazine (dưới dạng Alimemazine tartrate) 0,05% (w/v) |
Si rô |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml |
NSX |
24 |
893100141125 (VD-31813-19) |
1 |
221 |
Toplife Mg-B6 |
Magnesium lactate dihydrate 470mg; Pyridoxine hydrochloride 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100141225 (VD-24837-16) |
1 |
222 |
Tydol Women |
Pamabrom 25mg; Paracetamol 500mg; Pyrilamine maleate 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110141325 (VD-21883-14) |
1 |
223 |
Vastrim |
Trimetazidine hydrochloride 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110141425 (VD-19424-13) |
1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
224 |
Paracetamol |
Paracetamol 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX |
36 |
893100141525 (VD-19255-13) |
1 |
225 |
Usardaron 200 |
Amiodarone hydrochloride 200mg |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ x 15 viên |
NSX |
24 |
893110141625 (VD-34215-20) |
1 |
226 |
Usarican |
Candesartan cilexetil 8mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110141725 (VD-27663-17) |
1 |
227 |
Usarmuc |
Acetylcysteine 200mg |
Thuốc cốm pha dung dịch uống |
Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893100141825 (VD-29593-18) |
1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
228 |
Vinoyl-5 |
Anhydrous Benzoyl Peroxide (dưới dạng Hydrous benzoyl peroxide) 5% (w/w) |
Gel bôi da |
Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
24 |
893110141925 (VD-31150-18) |
1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)
229 |
Clotrimazol 1% |
Clotrimazol 60mg/6g |
Kem bôi da |
Tuýp 6g, nhôm; Lọ 6g, nhựa |
NSX |
24 |
893100142025 (VD-19676-13) |
1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
230 |
Fistazol 1% |
Clotrimazole 1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
36 |
893100142125 (VD-28766-18) |
1 |
231 |
Levoleo 750 |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,7mg) 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
48 |
893115142225 (VD-34043-20) |
1 |
232 |
Neorutin |
Mỗi gói chứa: Troxerutin 3500mg |
Thuốc cốm pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 7g |
NSX |
36 |
893110142325 (VD-18606-13) |
1 |
233 |
Orikri |
Gemfibrozil 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm) |
NSX |
36 |
893110142425 (VD-34042-20) |
1 |
36.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
234 |
Relipro 200 |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 200mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
36 |
893115142525 (VD-33945-19) |
1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
235 |
Colocol Sachet 250 |
Paracetamol 250mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,65g |
NSX |
36 |
893100142625 (VD-30481-18) |
1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
236 |
Bisoprolol fumarate/Hydrochl orothiazide 5mg/6.25mg |
Bisoprolol fumarate 5mg; Hydrochlorothiazide 6,25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110142725 (VD-20807-14) |
1 |
237 |
Imruvat 10 |
Imidapril hydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 x 10 viên |
JP hiện hành |
36 |
893110142825 (VD-34228-20) |
1 |
238 |
Lisinopril 10 |
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110142925 (VD-34231-20) |
1 |
239 |
Savi Etodolac 400 |
Etodolac 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110143025 (VD-34237-20) |
1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
240 |
Fotimyd 500 |
Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
USP 42 |
36 |
893110143125 (VD-34243-20) |
1 |
241 |
Zolifast 2000 |
Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột pha tiêm |
USP 2022 |
36 |
893110143225 (VD-23022-15) |
1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
242 |
Effalgin |
Paracetamol 500mg |
Viên sủi |
Hộp 4 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893100143325 (VD-19457-13) |
1 |
243 |
Mapigyl |
Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000 IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 8 viên |
NSX |
36 |
893115143425 (VD-34245-20) |
1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
244 |
Cefadroxil 250mg |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 2g |
NSX |
36 |
893110143525 (VD-29892-18) |
1 |
245 |
Di-angesic codein 30 |
Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111143625 (VD-29404-18) |
1 |
246 |
Di-Angesic Codein 30 |
Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 02 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111143725 (VD-24885-16) |
1 |
247 |
Enalapril maleat 10mg |
Enalapril maleat 10mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110143825 (VD-25930-16) |
1 |
248 |
Piracetam |
Piracetam 800mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110143925 (VD-22242-15) |
1 |
249 |
Prednisolone-TVP |
Prednisolone 5mg |
Viên nén màu vàng |
Hộp 20 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 50 vỉ x vỉ 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110144025 (VD-24888-16) |
1 |
250 |
Travicol codein F |
Codein phosphat hemihydrat 15mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 5 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893111144125 (VD-31236-18) |
1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
251 |
TP Povidon Iod 10% |
Povidon iod 10% (w/v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 25ml; Hộp 1 lọ x 33ml; Hộp 1 lọ x 75ml; Hộp 1 lọ x 80ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 125ml; Hộp 1 lọ x 200ml; Hộp 1 lọ x 250ml; Hộp 1 lọ x 330ml; Hộp 1 lọ x 450ml; Hộp 1 lọ x 500ml; Hộp 1 lọ x 900ml |
DĐVNV |
24 |
893100144225 (VD-31196-18) |
1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê LInh, Hà Nội, Việt Nam)
252 |
Ladza |
Clotrimazol 150mg/15g |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp 15g |
DĐVN IV |
24 |
893100144325 (VD-20838-14) |
1 |
253 |
Vitamin B6 100mg/1 ml |
Pyridoxin hydroclorid 100mg/1ml |
Dung dịch thuốc tiêm |
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml |
DĐVN IV |
24 |
893110144425 (VD-18653-13) |
1 |
254 |
Yacel 250 |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 24 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110144525 (VD-31222-18) |
1 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, Phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, Xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
255 |
Bivibact 250 |
Etamsylat 250mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 2ml |
NSX |
36 |
893110144625 (VD-19949-13) |
1 |
256 |
Celogramin 10 |
Vinpocetin 10mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110144725 (VD-34259-20) |
1 |
257 |
Celogramin 5 |
Vinpocetin 5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110144825 (VD-34260-20) |
1 |
258 |
Dextromethorphan 15 |
Dextromethorphan hydrobromid 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên |
NSX |
36 |
893110144925 (VD-28074-17) |
1 |
259 |
Firstlexin 500 |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN IV |
36 |
893110145025 (VD-34263-20) |
1 |
260 |
Injectam- S12 |
Piracetam 12g/60ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 chai 60ml |
NSX |
36 |
893110145125 (VD-34264-20) |
1 |
44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
261 |
Sulamcin 750 |
Sultamicilin (dưới dạng Sultamicilin tosylat dihydrat) 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110145225 (VD-29155-18) |
1 |
262 |
Vigentin 250mg/62,5mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói |
NSX |
24 |
893110145325 (VD-20823-14) |
1 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
263 |
Acetalvic Codein 30 |
Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111145425 (VD-31972-19) |
1 |
264 |
Naphazolin 0,05% |
Naphazolin nitrat 0,05% (w/v) |
Dung dịch nhỏ mũi |
Hộp 1 chai x 5ml; Hộp 10 chai x 5ml; Hộp 1 chai x 10ml; Hộp 10 chai x 10ml; Hộp 1 chai x 15ml |
NSX |
24 |
893100145525 (VD-21379-14) |
1 |
265 |
Vifloxacol |
Ofloxacin 0,3% (w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai |
Hộp 1 chai x 5ml |
NSX |
24 |
893115145625 (VD-19493-13) |
1 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
266 |
Lanmebi |
Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 30mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110145725 (VD-18551-13) |
1 |
267 |
Nazinc |
Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 30mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 50 viên; Hộp 01 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110145825 (VD-23374-15) |
1 |
268 |
Viavan |
Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110145925 (VD-28142-17) |
1 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
269 |
Ceftazidim 1g |
Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với L-Arginin theo tỷ lệ 1: 0,349) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, 10 lọ |
USP 2023 |
36 |
893110146025 (VD-29217-18) |
1 |
270 |
Viciroxim 0,5g |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ |
USP 2024 |
36 |
893110146125 (VD-32021-19) |
1 |
271 |
Vitazidim 2g |
Ceftazidim 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; 10 lọ; 50 lọ; 100 lọ thuốc bột pha tiêm |
NSX |
36 |
893110146225 (VD-19986-13) |
1 |
272 |
Zentopeni CPC1 |
Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 1.000.000 IU |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ |
USP 41 |
36 |
893110146325 (VD-18410-13) |
1 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
273 |
Avis-Cefdinir 250mg |
Mỗi gói 1,5 g chứa Cefdinir 250mg |
Bột pha hỗn dịch |
Hộp 12 gói, Hộp 30 gói, Hộp 100 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110146425 (VD-32048-19) |
1 |
274 |
Cefaclor 125mg |
Mỗi gói 1,5 g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói, Hộp 20 gói, Hộp 30 gói, Hộp 100 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893110146525 (VD-29262-18) |
1 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
275 |
Cetecoviba 16 |
Methylprednisolon 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên |
NSX |
36 |
893110146625 (VD-23094-15) |
1 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
276 |
Paracetamol 650mg |
Paracetamol 650mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
DĐVNV |
60 |
893100146725 (VD-34016-20) |
1 |
277 |
Paramed |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 18 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 18 vỉ x 12 viên; lọ 500 viên, lọ 1000 viên |
NSX |
60 |
893100146825 (VD-23105-15) |
1 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Long An, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
278 |
Terp-Cod 15 |
Codein (dưới dạng Codein base) 15mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
24 |
893111146925 (VD-32976-19) |
1 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
279 |
Cồn 70° |
Ethanol 70% (v v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Chai 50ml, chai 100ml, chai 500ml; |
NSX |
36 |
893100147025 (VD-32098-19) |
1 |
280 |
Tirodi |
Ofloxacin 0,3% (w/v) |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai |
Hộp 1 lọ x 5ml |
NSX |
36 |
893115147125 (VD-29298-18) |
1 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
281 |
Euroxil 250 |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 2g |
NSX |
24 |
893110147225 (VD-26136-17) |
1 |
282 |
Euviclor 125 |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 3g |
NSX |
24 |
893110147325 (VD-27854-17) |
1 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
283 |
Cồn 70 |
Ethanol 70% (v/v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Lọ 50ml, Lọ 100ml; Chai 500ml, Chai 1000ml; Can 5 lít, Can 20 lít |
NSX |
36 |
893100147425 (VS-4961-16) |
1 |
284 |
Dutased Suspension |
Sulfamethoxazol 4% (w/v); Trimethoprim 0,8% (w/v) |
Hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
36 |
893110147525 (VD-34332-20) |
1 |
285 |
Piodincarevb |
Povidon-iod 10% (w/w) |
Thuốc mỡ |
Hộp 1 tuýp x 50g; Lọ 100g; 250g |
USP hiện hành |
36 |
893100147625 (VD-24408-16) |
1 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
286 |
Arthrobic 7,5 |
Meloxicam 7,5mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên |
DĐVN V |
36 |
893110147725 (VD-19109-13) |
1 |
287 |
Augbactam 312,5 |
Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 62,5mg; Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 3,2g |
NSX |
36 |
893110147825 (VD-21958-14) |
1 |
288 |
Cefalotin 2g |
Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và natri bicarbonat) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110147925 (VD-29322-18) |
1 |
289 |
Chlorpheniramine 4mg |
Chlorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 20 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100148025 (VD-25366-16) |
1 |
290 |
Dextrose 10% |
Glucose monohydrat tương đương glucose khan 10g/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai 100ml; Chai 250ml; Chai 500ml |
DĐVN V |
36 |
893110148125 (VD-20315-13) |
1 |
291 |
Dextrose 30% |
Glucose monohydrat tương đương glucose khan 30% (w/v) |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai 250ml; Chai 500ml |
DĐVN V |
36 |
893110148225 (VD-21715-14) |
1 |
292 |
Mekocefaclor |
Cefaclor monohydrat tương đương cefaclor 125mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 12 gói x 2g |
NSX |
36 |
893110148325 (VD-27284-17) |
1 |
293 |
Mekomoxin |
Amoxicilin trihydrat tương đương amoxicilin 250mg |
Thuốc cốm |
Hộp 24 gói x 2,5g; Hộp 50 gói x 2,5g; Hộp 100 gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893110148425 (VD-28267-17) |
1 |
294 |
Paracol 10mg/ml |
Paracetamol 10mg/1ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai 50ml; Chai 100ml |
NSX |
24 |
893110148525 (VD-28270-17) |
1 |
295 |
Paracold 325 |
Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
DĐVN V |
36 |
893100148625 (VD-26382-17) |
1 |
296 |
Povidone Iodine 10% |
Mỗi 90ml chứa: Povidon iodin 9g |
Thuốc rửa phụ khoa |
Hộp 10 Chai x 90ml |
NSX |
24 |
893100148725 (VS-4959-16) |
1 |
297 |
Povidone Iodine 10% |
Povidone iodine 10% (w/v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Chai 1000ml; Hộp 10 chai x 90ml; Hộp 30 chai x 20ml |
NSX |
24 |
893100148825 (VD-32151-19) |
1 |
298 |
Prednisone 5mg |
Prednison 5mg |
Viên nén |
Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
NSX |
24 |
893110148925 (VD-20956-14) |
1 |
299 |
Quincef 125 |
Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 125mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 3,8g |
DĐVN IV |
36 |
893110149025 (VD-18466-13) |
1 |
300 |
Sodium Chloride 0,45% & Dextrose 5% |
Chai 250ml chứa: Dextrose tương đương Dextrose khan 12,5g; Natri chlorid 1,125g |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai 250ml; chai 500ml |
NSX |
36 |
893110149125 (VD-23192-15) |
1 |
301 |
Sodium Chloride 0,9% |
Natri chlorid 0,9g/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai 100ml; Chai 200ml; Chai 250ml; Chai 500ml; Chai 1000ml; chai 500ml x 250ml; chai 250ml x 100ml |
DĐVN V |
36 |
893110149225 (VD-24415-16) |
1 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
302 |
CTTproxim Kis 100 |
Mỗi gói 1,5g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Bột pha hỗn dịch |
Hộp 20 gói x 1,5g |
USP hiện hành |
36 |
893110149325 (VD-32161-19) |
1 |
303 |
Franfaclor 125 |
Mỗi gói 2g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 6 gói x 2g; Hộp 12 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g |
NSX |
24 |
893110149425 (VD-32162-19) |
1 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
304 |
Ocezuzi 250 |
Paracetamol 250mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893100149525 (VD-34361-20) |
1 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
305 |
Amlodipine EG 5mg Cap. |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110149625 (VD-26428-17) |
1 |
306 |
Cefoperazone 1g |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1000mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ, 10 ống nước cất pha tiêm 5ml |
NSX |
36 |
893110149725 (VD-23203-15) |
1 |
307 |
Cefuroxime 750mg |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 750mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ |
NSX |
36 |
893110149825 (VD-23204-15) |
1 |
308 |
Clindamycin 600mg/4 ml |
Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 600mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 ống x 4ml |
NSX |
36 |
893110149925 (VD-23206-15) |
1 |
309 |
Ibedis 150mg |
Irbesartan 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110150025 (VD-28298-17) |
1 |
310 |
Maxapin 2g |
Cefepim (dưới dạng (Cefepim HCl và L- Arginin) 3965mg) 2000mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 Lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 15ml số đăng ký VD- 15892-11; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 15ml số đăng ký VD-15892- 11 |
NSX |
36 |
893110150125 (VD-28301-17) |
1 |
311 |
I-Pain |
Ibuprofen 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100150225 (VD-23210-15) |
1 |
312 |
Methylprednisolone 16mg |
Methylprednisolon 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110150325 (VD-21724-14) |
1 |
313 |
Pirastad 1g |
Piracetam 1g/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 12 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893110150425 (VD-23847-15) |
1 |
314 |
Pyme ABZ400 |
Albendazole 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 1 viên |
NSX |
36 |
893110150525 (VD-22607-15) |
1 |
315 |
Pyme AM5 |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110150625 (VD-23219-15) |
1 |
316 |
Pyme CZ10 |
Cetirizine dihydrochloride 10mg |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100150725 (VD-21444-14) |
1 |
317 |
Pymecezitec |
levocetirizine dihydrochloride 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100150825 (VD-20328-13) |
1 |
318 |
Pyzacar 50mg |
Losartan kali 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110150925 (VD-26431-17) |
1 |
319 |
Pyzacar HCT 100/25mg |
Hydroclorothiazid 25mg; Losartan kali 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110151025 (VD-27317-17) |
1 |
320 |
Simavas 10 |
Simvastatin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110151125 (VD-23858-15) |
1 |
321 |
Zoamco 40mg |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 40mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110151225 (VD-22290-15) |
1 |
58.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
322 |
3bstada |
Cyanocobalamin 200µg (mcg); Pyridoxin HCl 200mg; Thiamin mononitrat 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 05 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110151325 (VD-20329-13) |
1 |
323 |
Esomeprazole Stada 20 mg |
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa 22% esomeprazol (dạng esomeprazol magnesi dihydrat)) 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 02 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110151425 (VD-29349-18) |
1 |
324 |
Glucosamine Stada Sachet |
Mỗi 4g thuốc bột chứa: Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid tương ứng với 1178mg glucosamin base) 1500mg |
Thuốc bột pha dung dịch uống |
Hộp 30 gói x 4g |
NSX |
36 |
893100151525 (VD-27309-17) |
1 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sundial Pharma (Địa chỉ: Số 109, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
325 |
Colirex 1 MIU |
Colistimethat natri (tương đương 33,33mg Colistin) 1.000.000IU |
Thuốc bột đông khô pha tiêm, phun khí dung |
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi Natri clorid 0,9% 5ml |
NSX |
36 |
893114151625 (VD-21825-14) |
1 |
326 |
Colirex 3 MIU |
Colistimethat natri (tương đương 240mg Colistimethat natri hoặc 100mg Colistin) 3.000.000IU |
Thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm, tiêm truyền, phun khí dung |
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi Natri clorid 0,9% 5ml |
NSX |
36 |
893114151725 (VD-29376-18) |
1 |
327 |
Ingit Ivf. |
Rabeprazol natri 20mg |
Thuốc tiêm đông khô |
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 10 lọ thuốc tiêm đông khô |
NSX |
36 |
893110151825 (VD-18825-13) |
1 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
328 |
Cebest |
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 50mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 1,5g |
USP hiện hành |
30 |
893110151925 (VD-28340-17) |
1 |
329 |
Cebest |
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 3g |
USP hiện hành |
30 |
893110152025 (VD-28341-17) |
1 |
330 |
Efodyl |
Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 250mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 3g |
USP hiện hành |
30 |
893110152125 (VD-27345-17) |
1 |
331 |
Mecefix-B.E 50mg |
Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate) 50mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 1g |
USP hiện hành |
30 |
893110152225 (VD-28347-17) |
1 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
332 |
Tratrison |
Betamethason dipropionat 0,064% (w/w); Clotrimazol 1% (w/w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
24 |
893110152325 (VD-23893-15) |
1 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
333 |
Cefpovera |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói |
NSX |
24 |
893110152425 (VD-32248-19) |
1 |
334 |
Cefpovera 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 2g |
USP- NF 2022 |
36 |
893110152525 (VD-32249-19) |
1 |
335 |
Cefuroxim 1.5 g |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
USP hiện hành |
24 |
893110152625 (VD-19648-13) |
1 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
336 |
Bezolca |
Albendazol 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 1 viên |
NSX |
36 |
893110152725 (VD-34393-20) |
1 |
337 |
Cadicefpo 50 |
Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 50mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch |
Hộp 10 gói, Hộp 14 gói, Hộp 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110152825 (VD-32704-19) |
1 |
338 |
Cadidroxyl 250 |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10, 14, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110152925 (VD-20100-13) |
1 |
339 |
Cefixim 400-CGP |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110153025 (VD-21583-14) |
1 |
340 |
Cefpodoxim 100- CGP |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 130mg) 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110153125 (VD-32477-19) |
1 |
341 |
Faloxin |
Mỗi 3 g chứa Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110153225 (VD-33029-19) |
1 |
342 |
Nabumeton 500-US |
Nabumeton 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110153325 (VD-29698-18) |
1 |
343 |
Pacfon 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 134,2mg) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110153425 (VD-21252-14) |
1 |
344 |
Paxetin |
Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110153525 (VD-34395-20) |
1 |
345 |
Tendipoxim 50 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch |
Hộp 10 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110153625 (VD-18267-13) |
1 |
346 |
Uscmusol |
Acetylcystein 200mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 16 gói x 1g |
NSX |
36 |
893100153725 (VD-20115-13) |
1 |
347 |
Ytecogesic |
Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100153825 (VD-18269-13) |
1 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Villa-Villa (Địa chỉ: Tầng 12B, Tòa nhà Cienco 4, 180 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
348 |
Datagalas 10 |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110153925 (VD-34367-20) |
1 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, PhườngMỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
349 |
Cefaclor 250mg |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 2g; Hộp 12 gói x 2g; Hộp 50 gói x 2g |
NSX |
24 |
893110154025 (VD-19627-13) |
1 |
350 |
Cefadroxil 250mg |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 250mg |
Bột pha hỗn dịch |
Hộp 10 gói x 2 g |
NSX |
24 |
893110154125 (VD-32268-19) |
1 |
351 |
Dorolid 50mg |
Roxithromycin 50mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110154225 (VD-25922-16) |
1 |
352 |
Ofmantine - Domesco 250mg/31,25mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali : Silicon dioxid 1 : 1) 31,25mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 250mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 túi nhôm x 10 gói x 520mg; Hộp 1 túi nhôm x 12 gói x 520mg |
NSX |
36 |
893110154325 (VD-32285-19) |
1 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
353 |
Clorpheniramin maleat 4mg |
Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 20 viên, Lọ 200 viên, Lọ 1000 viên |
NSX |
36 |
893100154425 (VD-33815-19) |
1 |
354 |
Pud-Tadalafil 20 |
Tadalafil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 2 viên |
NSX |
36 |
893110154525 (VD-30038-18) |
1 |
355 |
Robphemin |
Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893100154625 (VD-33816-19) |
1 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Số lô III 18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Số lô III 18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
356 |
Calcitriol Me- Auspharm |
Calcitriol 0,25µg (mcg) |
Viên nang mềm |
Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110154725 (VD-27401-17) |
1 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
357 |
Drotacolic |
Drotaverin hydroclorid 40mg |
viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110154825 (VD-18499-13) |
1 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
358 |
Nixazide |
Nifuroxazid 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
48 |
893110154925 (VD-28506-17) |
1 |
359 |
Rabeprazole Sodium |
Rabeprazol natri 20mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110155025 (VD-24178-16) |
1 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
360 |
Podokid 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10, 14, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110155125 (VD-29572-18) |
1 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
361 |
Glucose 5% |
Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat 5,5g) 5g/100ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Túi 500ml |
BP 2024 |
36 |
893110155225 (VD-33120-19) |
1 |
362 |
Natri Clorid 0,9% |
Natri clorid 900mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
Túi 500ml, chai 500ml |
BP 2024 |
36 |
893110155325 (VD-33124-19) |
1 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm BACH (Địa chỉ: Số 19 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
363 |
Obanir 250 |
Cefdinir 250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g |
NSX |
24 |
893110155425 (VD-30070-18) |
1 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Địa chỉ: Khu tập thể xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
364 |
Thalidomid |
Thalidomid 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114155525 (VD-27476-17) |
1 |
365 |
Thalidomid |
Thalidomid 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114155625 (VD-23930-15) |
1 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
366 |
Cefpodoxim 100 - HV |
Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110155725 (VD-20106-13) |
1 |
367 |
Doximpak 100 Tab |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110155825 (VD-21588-14) |
1 |
368 |
Uscadidroxyl 250 |
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110155925 (VD-19751-13) |
1 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
369 |
Ciforkid 250 |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893115156025 (VD-26030-16) |
1 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 đường Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Địa chỉ: 27 VSIP, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
370 |
Sagotifed |
Phenylephrin hydroclorid 10mg; Triprolidin hydroclorid 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100156125 (VD-23297-15) |
1 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
371 |
Extorant 100 |
Acetylcystein 100mg |
Thuốc cốm pha dung dịch uống |
Hộp 30 gói |
NSX |
36 |
893100156225 (VD-34448-20) |
1 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trung Nam (Địa chỉ: 42/5 Nguyễn Đình Khơi, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
372 |
Mifetone 200 MCG |
Misoprostol phân tán trong HPMC 2910 ( tỉ lệ 1:100) (tương đương với 200 mcg Misoprostol) 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110156325 (VD-33218-19) |
1 |
79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
373 |
Kem Bôi Da Dab |
Tretinoin 5mg |
Thuốc kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
24 |
893110156425 (VD-20370-13) |
1 |
80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
374 |
Dismolan |
Acetylcystein 200mg/10ml |
Dung dịch uống |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893100156525 (VD-21505-14) |
1 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
375 |
Diltiazem Hydrochlorid 60 |
Diltiazem hydroclorid 60mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110156625 (VD-22666-15) |
1 |
82. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
376 |
Partamol Tab. |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Chai 300 viên, Chai 500 viên |
NSX |
60 |
893100156725 (VD-23978-15) |
1 |
83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
377 |
Piracetam 400/Cinnarizin 25 |
Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110156825 (VD-19797-13) |
1 |
84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
378 |
Amrfen 300 |
Dexibuprofen 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110156925 (VD-33235-19) |
1 |
379 |
Cetirizin 10mg |
Cetirizin dihydrochlorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100157025 (VD-33244-19) |
1 |
380 |
Cophacip |
Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893115157125 (VD-33245-19) |
1 |
381 |
Cophadroxil 250 |
Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 2g; Hộp 20 gói x 2g |
DĐVN IV |
30 |
893110157225 (VD-30197-18) |
1 |
382 |
Nimemax 200 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Alu/PVC |
NSX |
36 |
893110157325 (VD-33243-19) |
1 |
383 |
Zincap 125 |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 125mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 4g |
NSX |
30 |
893110157425 (VD-24666-16) |
1 |
85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
384 |
Glumat 750 |
Ciprofloxacin 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115157525 (VD-19237-13) |
1 |
385 |
Lotrial S-200 |
Cefixim khan (dưới dạng Cefixim trihydrat 224mg) 200mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110157625 (VD-22711-15) |
1 |
386 |
Mulpax S-250 |
Cefuroxim khan (dưới dạng Cefuroxim axetil: 300,72mg ) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3 g |
NSX |
36 |
893110157725 (VD-23430-15) |
1 |
86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
86.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
387 |
Sulpiride |
Sulpirid 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893110157825 (VD-26623-17) |
1 |
87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Địa chỉ: Số 39, ngách 82, ngõ 72, phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
388 |
Bwincetam |
Piracetam 1200mg |
Thuốc cốm pha dung dịch uống |
Hộp 2 gói nhôm lớn, mỗi gói chứa 30 gói nhỏ x 2g |
NSX |
24 |
893110157925 (VD-33231-19) |
1 |
88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: Số 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam)
88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: Số 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam)
389 |
Oracortia |
Triamcinolon acetonid 0,1% (w/w) |
Thuốc mỡ |
Hộp 24 túi x 1g, Hộp 50 túi x 1g; Hộp 12 hộp x 1 tuýp x 5g |
NSX |
36 |
893110158025 (VD-24653-16) |
1 |
89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: C53-NV20 ô số 07, KĐT mới hai bên đường Lê Trọng Tấn, phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
390 |
Zuzafox 40 |
Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium pellets 8,5%) 40mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110158125 (VD-32470-19) |
1 |
90. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
391 |
Zinetex |
Cetirizin hydroclorid 10mg |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ, 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100158225 (VD-26648-17) |
1 |
91. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
91.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
392 |
Atorvastatin 20 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110158325 (VD-21985-14) |
1 |
393 |
Flurassel |
Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110158425 (VD-21044-14) |
1 |
394 |
Idafloc |
Floctafenin (Floctafenine) 200mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110158525 (VD-18837-13) |
1 |
92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
395 |
Branchamine |
L - Histidine hydrochloride hydrate 216,2mg; L - Isoleucine 203,9mg; L - Leucine 320,3mg; L - Lysine hydrochloride 291mg; L - Methionine 320,3mg; L - Phenylalanine 320,3mg; L - Threonine 145,7mg; L - trytophan 72,9mg; L - Valine 233mg |
Thuốc cốm |
Hộp 30 gói |
NSX |
36 |
893110158625 (VD-34552-20) |
1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
DANH MỤC 175 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 216
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Cục Quản lý
Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. Cơ sở đăng ký: (Cơ sở đặt gia công) Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: (Cơ sở nhận gia công) Chi nhánh công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam)
1 |
Imetamin |
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nang cứng |
Chai 200 viên, chai 500 viên |
NSX |
24 |
893610158725 (GC-334-20) |
1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
2 |
Alton C.M.P |
Cytidine- 5'- monophosphate dinatri 10mg; Uridin- 5'-monophosphat dinatri 6mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi pha tiêm 2ml |
NSX |
36 |
893110158825 (VD-27252-17) |
1 |
3 |
Amelicol |
Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu gừng 0,75mg; Tinh dầu tần 0,36mg; Tinh dầu tràm 60% 50mg |
Viên nang mềm |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100158925 (VD-27253-17) |
1 |
4 |
Berberin Bidiphar |
Berberin clorid 50mg |
Viên nén |
Lọ 50 viên; lọ 100 viên |
DĐVN V |
36 |
893100159025 (VD-29949-18) |
1 |
5 |
Bidilucil 250 |
Meclofenoxat HCl 250mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 10ml |
CP 2015 |
36 |
893110159125 (VD-20666-14) |
1 |
6 |
Biracin - E |
Tobramycin (dưới dạng Tobramycin Sulfate) 15mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 5ml |
USP hiện hành |
36 |
893110159225 (VD-23135-15) |
1 |
7 |
Calci vita |
Ống 10ml chứa: Calci glucoheptonat 1,1g; Vitamin C 0,1g; Vitamin PP 0,05g |
Dung dịch uống |
Hộp 24 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893100159325 (VD-19845-13) |
1 |
8 |
Bitolysis 2,5% |
Mỗi 100ml chứa: Calci clorid.2H2O 25,7mg; Dextrose monohydrat 2,5g; Magnesi clorid.6H2O 5,08mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg |
Dung dịch thẩm phân phúc mạc |
Túi nhựa 2 lít |
NSX |
24 |
893110159425 (VD-18931-13) |
1 |
9 |
Cefubi -100DT |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 100mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 43 |
36 |
893110159525 (VD-24936-16) |
1 |
10 |
Eyetamin |
Lọ 10ml chứa: Nicotinamid 40mg; Riboflavin natri phosphat 0,5mg; Thiamin HCl 5mg |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ 10ml |
NSX |
36 |
893100159625 (VD-24937-16) |
1 |
11 |
Galanmer |
Mecobalamin 500µg (mcg) |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110159725 (VD-28236-17) |
1 |
12 |
Gynopic |
Amoni nhôm sulfat 4,9g; Berberin clorid 25mg |
Thuốc bột dùng ngoài |
Hộp 20 gói x 5g; túi 10 gói x 5g |
NSX |
24 |
893100159825 (VD-19848-13) |
1 |
13 |
Kydheamo-1 B |
Natri hydrocarbonat 84g/1000ml |
Dung dịch thẩm phân máu |
Thùng 01 can 10 lít |
NSX |
36 |
893110159925 (VD-29307-18) |
1 |
14 |
Kydheamo-2A |
Mỗi 1000ml chứa: Acid acetic 6,31g; Calci Clorid.2H2O 9g; Dextrose 35g; Kali clorid 5,222g; Magnesi clorid.6H2O 3,558g; Natri Clorid 210,7g |
Dung dịch thẩm phân máu |
Thùng 01 can 10 lít |
NSX |
36 |
893110160025 (VD-28707-18) |
1 |
15 |
Kydheamo-2B |
Mỗi 1000ml chứa: Natri Clorid 30,5g; Natri hydrocarbonat 66g |
Dung dịch thẩm phân máu |
Thùng 01 can x 10 lit; Thùng 02 can x 10 lit |
NSX |
36 |
893110160125 (VD-30651-18) |
1 |
16 |
Kydheamo-3A |
Mỗi 1000ml chứa: Acid acetic 8,8g; Calci Clorid.2H2O 9,7g; Kali clorid 5,5g; Magnesi clorid.6H2O 3,7g; Natri Clorid 161g |
Dung dịch thẩm phân máu |
Thùng 01 can x 10 lit |
NSX |
36 |
893110160225 (VD-27261-17) |
1 |
17 |
Livethine |
L-Ornithin L-Aspartat 2000mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 8ml |
NSX |
36 |
893110160325 (VD-30653-18) |
1 |
18 |
Livethine tab |
L - Ornithin L - Aspartat 150mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100160425 (VD-21243-14) |
1 |
19 |
Natri bicarbonat 500mg |
Natri hydrocarbonat 500mg |
Viên nén |
Lọ 60 viên |
USP- NF 2022 |
36 |
893100160525 (VD-28708-18) |
1 |
20 |
Neutrifore |
Cyanocobalamin 1000µg (mcg); Pyridoxin HCl 250mg; Thiamin mononitrat 250mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 10 vỉ x10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110160625 (VD-18935-13) |
1 |
21 |
Neutrivit 5000 |
Cyanocobalamin 5000µg (mcg); Pyridoxin HCl 250mg; Thiamin HCl 50mg |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 4 lọ + 4 ống dung môi 5ml |
NSX |
36 |
893110160725 (VD-20671-14) |
1 |
22 |
Oresol |
Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 20g; Kali clorid 1,5g; Natri clorid 3,5g; Trinatricitrat khan (dưới dạng Tri natricitrat dihydrat) 2,545g |
Thuốc bột |
Hộp 100 gói x 27,9g |
DĐVN hiện hành |
36 |
893100160825 (VD-29957-18) |
1 |
23 |
Padolmin |
Clorpheniramin maleat 4mg; Paracetamol 325mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100160925 (VD-18936-13) |
1 |
24 |
Tobidex |
Lọ 5ml chứa: Dexamethason natri phosphat 5mg; Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg |
Thuốc nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ 5ml |
NSX |
36 |
893110161025 (VD-28242-17) |
1 |
25 |
Tozinax syrup |
Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat monohydrat) 10mg/5ml |
Siro |
Hộp 1 chai 100ml |
NSX |
36 |
893100161125 (VD-30655-18) |
1 |
26 |
α - Chymotrypsin |
Alpha chymotrypsin 4200 IU |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110161225 (VD-22580-15) |
1 |
27 |
α - Chymotrypsin 5000 |
Alpha Chymotrypsin 5000 USP |
Bột đông khô pha tiêm |
Hộp 03 lọ kèm 3 ống dung môi 2ml |
NSX |
36 |
893110161325 (VD-28218-17) |
1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Sô 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
28 |
Comthepharm |
Cholin hydrotartrat 25mg; Retinol palmitat 2500 IU; Riboflavin 5mg; Sodium chondroitin sulfat 100mg; Thiamin hydroclorid 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 18 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100161425 (VD-17652-12) |
1 |
29 |
Theresol |
Glucose khan 4000mg; Kali clorid 300mg; Natri citrat dihydrat 580mg; Natri clorid 700mg |
Thuốc bột pha dung dịch uống |
Hộp 20 gói x 5,63g |
NSX |
36 |
893100161525 (VD-20942-14) |
1 |
30 |
Trahes 5mg |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 14 gói x 1g; Hộp 28 gói x 1g |
NSX |
36 |
893110161625 (VD-23790-15) |
1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
31 |
Alphatrypsin 8 ODT |
Alphachymotrypsin 8,4mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/PVDC |
NSX |
24 |
893110161725 (VD-31464-19) |
1 |
32 |
Pancal |
Mỗi 10ml chứa: Calci lactat pentahydrat (tương đương 64,87mg Ca) 500mg |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
24 |
893100161825 (VD-31499-19) |
1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
33 |
Dantuoxin |
Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110161925 (VD-26675-17) |
1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến –TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B – Phạm Văn Thuận – P. Tân Tiến –TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
34 |
Alpha Terpineol |
Alpha – terpineol 1g/100ml |
Dung dịch vệ sinh phụ nữ |
Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 250ml |
NSX |
36 |
893100162025 (VS-4840-12) |
1 |
35 |
Donalium - DN |
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110162125 (VD-34082-20) |
1 |
36 |
Donalium 20mg |
Domperidone maleat 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
DĐVN IV |
36 |
893110162225 (VD-16778-12) |
1 |
37 |
Donasore |
Prednison 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110162325 (VD-21206-14) |
1 |
38 |
LC Lucid |
Mỗi gói thuốc chứa: Magnesi hydroxyd gel 30% (tương đương magnesi hydroxyd 0,390 g) 1,3g; Nhôm hydroxyd gel 13% (tương đương nhôm hydroxyd 0,440g) 3,384g |
Hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 10g, Hộp 20 gói x 10g, Hộp 30 gói x 10g |
NSX |
36 |
893100162425 (VD-34083-20) |
1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)
39 |
Bedotril |
Racecadotril 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110162525 (VD3-148-21) |
1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
40 |
Rovahadin |
Spiramycin 750.000IU |
Thuốc bột uống |
Hộp 25 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110162625 (VD-18685-13) |
1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
41 |
Neciomex |
Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfat) 0,35% (w/w); Triamcinolon acetonid 0,1% (w/w) |
Thuốc mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
36 |
893110162725 (VD-24420-16) |
1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
42 |
Acigmentin 281,25 |
Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg |
Thuốc cốm |
Hộp 12 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110162825 (VD-21619-14) |
1 |
43 |
Para-Codein 10 |
Codein phosphat 10mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01; 02; 03; 05; 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893101162925 (VD-27726-17) |
1 |
44 |
Para-Codein 20 |
Codein phosphat 20mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ 03 vỉ, 04 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111163025 (VD-27727-17) |
1 |
45 |
Trimoxtal 250/125 |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 125mg |
Thuốc cốm |
Hộp 12 gói x 1,2g |
NSX |
36 |
893110163125 (VD-19290-13) |
1 |
46 |
Trimoxtal 250/250 |
Amoxcillin (dưới dạng Amoxcillin trihydrate) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893110163225 (VD-19291-13) |
1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
47 |
Agimoti-S |
Domperidon maleat (tương đương Domperidon 2,5mg) 3,185mg; Simethicon 50mg |
Thuốc cốm |
Hộp 10 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g |
NSX |
24 |
893110163325 (VD3-101-21) |
1 |
48 |
Agirenyl |
Retinyl acetat 5000 IU |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100163425 (VD-14666-11) |
1 |
49 |
Sintasone |
Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX |
36 |
893110163525 (VD-14672-11) |
1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
50 |
Paracetamol A.T 150 sac |
Paracetamol 150mg |
Thuốc cốm |
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g |
NSX |
24 |
893100163625 (VD-26111-17) |
1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
51 |
Befadol Kid |
Paracetamol micronized 150mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai 60ml |
NSX |
24 |
893100163725 (VD-22446-15) |
1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
52 |
Arimenus 5mg |
Terbutalin sulfat 5mg/10ml |
Thuốc tiêm (Dung dịch tiêm) |
Hộp 10 lọ x 10ml |
NSX |
36 |
893115163825 (VD-29701-18) |
1 |
53 |
Nebusal |
Natri clorid 0,06g/ml |
Dung dịch khí dung |
Hộp 1 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 2ml |
NSX |
60 |
893110163925 (VD-28661-18) |
1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, TP Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
54 |
Terpin Codein 15 |
Codein 15mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111164025 (VD3-131-21) |
1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55 |
Farzincol |
Kẽm sulfat monohydrat 0,55% w/v (tương đương với kẽm 0,2%) |
Sirô |
Hộp 1 chai x 90ml |
NSX |
24 |
893110164125 (VD3-133-21) |
1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công Nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
56 |
Tinfoten 180 |
Fexofenadin hydroclorid 180mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100164225 (VD-26795-17) |
1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
57 |
Newliverdine |
Arginin hydroclorid 200mg |
Viên nang mềm |
Hộp 12 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110164325 (VD-21299-14) |
1 |
58 |
Ediwel |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110164425 (VD-20441-14) |
1 |
59 |
Tvhepatic |
L-Ornithin L-Aspartat 450mg |
Viên nang mềm |
Hộp 12 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110164525 (VD-18293-13) |
1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60 |
Oravintin |
Acid glycerophosphoric 50mg; Calci glycerophosphat 50mg; Lysin hydroclorid 40mg; Vitamin B1 2mg; Vitamin B2 2mg; Vitamin B6 2mg; Vitamin E 2mg; Vitamin PP 1mg |
Viên nang mềm |
Hộp 12 vỉ x 05 viên |
NSX |
36 |
893110164625 (VD-17471-12) |
1 |
61 |
Spydmax 1.5 M.IU |
Spiramycin 1500000IU |
Thuốc bột uống |
Hộp 20 gói x 5 g |
NSX |
36 |
893110164725 (VD-22930-15) |
1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
62 |
Midozam 0,75g |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,25g |
Bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110164825 (VD-23601-15) |
1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
63 |
Alcool 90° |
Ethanol 90% (tt/tt) |
Dung dịch dùng ngoài |
Chai 60ml; Chai 90ml; Chai 1 lít; Can 20 lít |
NSX |
36 |
893100164925 (VS-4855-12) |
1 |
64 |
Thuốc rơ miệng Nyst |
Mỗi gói 1g chứa: Nystatin 25000IU |
Thuốc bột |
Hộp 10 gói x 1g |
NSX |
36 |
893100165025 (VD-26961-17) |
1 |
65 |
Viên trị ho Tussiday |
Eucalyptol 100mg; Tinh dầu Gừng 1mg; Tinh dầu Tần dày lá 0,6mg |
Viên nang mềm |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100165125 (VD-18978-13) |
1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66 |
Alphachymotryps in |
Alphachymotrypsin 2100 IU |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Al-Al; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Al-PVC |
NSX |
24 |
893110165225 (VD-20138-13) |
1 |
67 |
Usarcobal |
Mecobalamin 500µg (mcg) |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110165325 (VD-33996-20) |
1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
68 |
Crederm Lotion |
Acid salicylic 2% (w/w); Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat 0,064% (w/w)) 0,05% (w/w) |
Kem bôi ngoài da |
Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 40ml |
NSX |
36 |
893110165425 (VD-32631-19) |
1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
69 |
Bakidol Extra 250/2 |
Acetaminophen 250mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893100165525 (VD-22506-15) |
1 |
70 |
Nilcox Baby Fort 250/2mg |
Acetaminophen 250mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Thuốc cốm |
Hộp 10 gói x 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g, Hộp 50 gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893100165625 (VD-22988-15) |
1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
71 |
Mangoherpin DM |
Mangiferin 2,5% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 15g |
NSX |
24 |
893100165725 (VD-20143-13) |
1 |
72 |
Relaxven |
Rotundin 30mg |
viên nén |
Hộp, 10 vỉ x 10 viên; Hộp, 1 chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110165825 (VD-19262-13) |
1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
73 |
Clovucire |
Clotrimazol 100mg; Metronidazol 500mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 56000 IU |
Viên đặt âm đạo |
Hộp 2 vỉ x 6 viên |
NSX |
24 |
893115165925 (VD-28680-18) |
1 |
74 |
Dicinter |
Metronidazol (metronidazole) 500mg; Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat) (Neomycin sulfate) 65.000 IU; Nystatin (Nystatin) 100.000 IU |
Viên đạn đặt âm đạo |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
NSX |
24 |
893115166025 (VD-27029-17) |
1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tâm Phúc Vinh (Địa chỉ: 58, Đường số 8, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75 |
Leripvin |
Lercanidipine hydrochloride 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110166125 (VD-34240-20) |
1 |
28 Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
76 |
Acetylcystein 200mg |
N- Acetylcystein 200mg |
Thuốc bột |
Hộp 20 gói x 2g |
NSX |
36 |
893100166225 (VD-14765-11) |
1 |
77 |
Dexa acetat 0,5mg |
Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX |
36 |
893110166325 (VD-32890-19) |
1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
78 |
DI-Angesic Codein 10 |
Codein phosphat hemihydrat 10mg; Paracetamol 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 02 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893101166425 (VD-28396-17) |
1 |
79 |
Glucosamine 500 |
Glucosamin (dưới dạng Glucosamin HCl) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100166525 (VD-28399-17) |
1 |
80 |
Piracetam 400mg/Cinnarizin 25mg |
Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110166625 (VD-17580-12) |
1 |
81 |
Terpin hydrat 100mg/Natri benzoat 50mg |
Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100166725 (VD-24335-16) |
1 |
82 |
Terpincodein-F |
Codein 5mg; Terpin hydrat 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893101166825 (VD-18391-13) |
1 |
83 |
Vitamin B6 250mg |
Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochlorid) 250mg |
Viên bao đường |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100166925 (VD-29412-18) |
1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84 |
Spasdipyrin |
Alverin citrat 40mg |
Viên nang cứng |
Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110167025 (VD-22549-15) |
1 |
85 |
Tercodin |
Codein base 10mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nén |
Hộp 1 chai x 50 viên |
NSX |
36 |
893101167125 (VD-20122-13) |
1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, Đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
86 |
Coje cảm cúm |
Clorpheniramin maleat 0,0066% (w/v); Paracetamol 2% (w/v); Phenylephrin HCl 0,05% (w/v) |
Siro |
Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 30ml |
NSX |
24 |
893100167225 (VD-20847-14) |
1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, Phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, Xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
87 |
Bivibact 500 |
Etamsylat 500mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 4ml |
NSX |
36 |
893110167325 (VD-19950-13) |
1 |
88 |
Dol-Cold |
Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mgn; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110167425 (VD-12384-10) |
1 |
89 |
Pharcoter |
Codein base 10mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, lọ 60 viên |
NSX |
36 |
893111167525 (VD-30538-18) |
1 |
32.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
90 |
Zelfamox 250/125 |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 1,2g |
NSX |
24 |
893110167625 (VD-31970-19) |
1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
91 |
B Complex C |
Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 15mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 10mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 5mg; Vitamin C (Acid ascorbic) 100mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên |
NSX |
24 |
893100167725 (VD-27106-17) |
1 |
92 |
Gynocare |
Đồng sulfat khan 0,2% (w/w) |
Dung dịch dùng ngoài |
Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 50g |
NSX |
36 |
893100167825 (VS-4924-16) |
1 |
93 |
Prednisolone VIDIPHA 5 |
Prednisolon 5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110167925 (VD-27113-17) |
1 |
94 |
Vitamin B6 250mg |
Pyridoxin HCl 250mg |
Viên nén bao đường |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110168025 (VD-23054-15) |
1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
95 |
Aztalxan |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893100168125 (VD-10806-10) |
1 |
96 |
Cefaclor 375mg |
Cefaclor monohydrat tương đương Cefaclor 375mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110168225 (VD-14047-11) |
1 |
97 |
Magnesium – B6 |
Magnesi oxyd 79mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 05 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100168325 (VD-18553-13) |
1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
98 |
Pivicol 150 |
Clopheniramin maleat 1mg; Paracetamol 150mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 30 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893100168425 (VD-29920-18) |
1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
99 |
Cồn sát trùng 90° |
Ethanol 90% (v/v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Thùng 50 hộp x 32 lọ x 30ml; Thùng 30 hộp x 32 lọ x 50ml, 60ml, 100ml, 150ml; Chai 500ml, 1000ml; Can 10 lít, 20 lít |
DĐVN V |
36 |
893100168525 (VS-4915-15) |
1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Long An, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
100 |
Prednisolon sachet |
Prednisolon 5mg |
Thuốc cốm |
Hộp 12 gói x 1g; Hộp 24 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g; Hộp 200 gói x 1g; Hộp 300 gói x 1g; Hộp 500 gói x 1g |
NSX |
36 |
893110168625 (VD-32084-19) |
1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
101 |
Cồn 90° |
Ethanol 90% (v/v) |
Dung dịch dùng ngoài |
Chai 50ml; Chai 100ml; Chai 500ml |
NSX |
36 |
893100168725 (VD-32099-19) |
1 |
102 |
Kẽm Oxyd 10% |
Kẽm Oxyd 0,5g/5g |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
36 |
893100168825 (VD-19083-13) |
1 |
103 |
Neomycin/dexam ethason |
Dexamethason natri phosphat 0,1% (w/v); Neomycin (dạng Neomycin sulfat) 0,5% (w/v) |
Thuốc nhỏ mắt, mũi, tai |
Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml |
NSX |
36 |
893110168925 (VD-24930-16) |
1 |
104 |
Walbratex |
Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 0,3% (w/v) |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ 5ml, 8ml |
NSX |
36 |
893110169025 (VD-30649-18) |
1 |
38.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDpharma EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
105 |
Arginin 200 |
L-Arginin HCl 200mg |
Viên nang mềm |
Hộp 12 vỉ x 5 viên |
NSX |
36 |
893110169125 (VD-28210-17) |
1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: số 273, phố Tây Sơn,phường Ngã Tư Sở,Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
106 |
Bari sulfat pha hỗn dịch |
Gói 110g chứa: Bari sulfat 92,7g |
Thuốc bột |
Gói 110g; gói 140g. Túi 8 gói, thùng 20 túi |
DĐVN IV |
36 |
893110169225 (VD-34019-20) |
1 |
107 |
Thuốc tím |
Kali Permanganat 1g |
Thuốc bột dùng ngoài |
Túi 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói, 100 gói x 1g |
NSX |
36 |
893110169325 (VS-4927-16) |
1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
108 |
Dầu khuynh diệp Mekophar |
Mỗi 100ml chứa: Camphor 18,748g; Eucalyptol 64,832g |
Dầu xoa |
Hộp 1 chai x 15ml; Vỉ 1 chai x 25ml |
NSX |
36 |
893100169425 (VD-17671-12) |
1 |
109 |
Dexa 0,5 MKP |
Dexamethason acetat tương đương dexamethason 0,5mg |
Viên nén |
Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên |
NSX |
36 |
893110169525 (VD-28260-17) |
1 |
110 |
Glumarix |
Gói 10g chứa: Magnesi hydroxid 195mg; Nhôm hydroxid (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 612mg; Oxetacain 20mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 10g |
NSX |
36 |
893110169625 (VD-21431-14) |
1 |
111 |
Meko Coramin |
Glucose monohydrat 1500mg; Nikethamid 125mg |
Viên ngậm |
Hộp 5 vỉ x 4 viên |
NSX |
24 |
893110169725 (VD3-106-21) |
1 |
112 |
Meko-Allergy F |
Chlorpheniramine maleate 4mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893100169825 (VD-33741-19) |
1 |
113 |
Mekoamin |
Mỗi 250ml chứa: Glycine 850mg; L- Arginine hydrochloride 675mg; L-Histidine hydrochloride monohydrate 325mg; L-Isoleucine 450mg; L-Leucine 1025mg; L- Lysine hydrochloride 1850mg; L- Methionine 600mg; L- Phenylalanine 725mg; L-Threonine 450mg; L-Tryptophan 150mg; L-Valine 500mg; Xylitol 12500mg |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai 250ml; chai 500ml |
NSX |
36 |
893110169925 (VD-24952-16) |
1 |
114 |
Mekoferrat |
Sắt fumarat (tương đương 65mg sắt nguyên tố) 200mg |
Viên nén bao đường |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100170025 (VD-34339-20) |
1 |
115 |
Nystatin 500000IU |
Nystatin 500.000IU |
Viên bao đường |
Hộp 02 vỉ x 08 viên |
DĐVN V |
36 |
893110170125 (VD-16090-11) |
1 |
116 |
Paracold 150 Flu |
Chlorpheniramine maleate 1mg; Paracetamol 150mg |
Thuốc bột sủi bọt uống |
Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893100170225 (VD-26380-17) |
1 |
117 |
Paracold MKP |
Chai 60ml chứa: Clorpheniramin maleat 3,96mg; Paracetamol 1200mg; Phenylephrin hydroclorid 30mg |
Sirô |
Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
24 |
893100170325 (VD-20955-14) |
1 |
118 |
Sirô ho Antituss Plus |
Mỗi 5ml chứa: Chlorpheniramine maleate 1,33mg; Dextromethorphan hydrobromide 5mg; Guaifenesin (Glyceryl guaiacolate) 50mg; Sodium citrate dihydrate 133mg |
Sirô |
Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml |
NSX |
24 |
893110170425 (VD-23191-15) |
1 |
119 |
Paracold Infants |
Paracetamol 80mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 24 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893100170525 (VD-8949-09) |
1 |
120 |
Sulfaprim |
Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg |
Viên nang |
Chai 100 viên |
NSX |
48 |
893110170625 (VD-17131-12) |
1 |
121 |
Sumakin |
Amoxicillin trihydrat tương đương amoxicillin 250mg; Sulbactam pivoxyl tương đương sulbactam 250mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 12 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893110170725 (VD-18467-13) |
1 |
122 |
Sumakin 250/125 |
Amoxicillin trihydrat tương đương amoxicillin 250mg; Sulbactam pivoxyl tương đương sulbactam 125mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 12 gói x 1,5g |
NSX |
24 |
893110170825 (VD-23193-15) |
1 |
123 |
Sumakin 500/125 |
Amoxicillin trihydrat tương đương amoxicillin 500mg; Sulbactam pivoxyl tương đương sulbactam 125mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 12 gói x 3g |
NSX |
24 |
893110170925 (VD-23194-15) |
1 |
124 |
Vitamin B1 250mg |
Thiamin nitrat (Vitamin B1) 250mg |
Viên nang cứng |
Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110171025 (VD-19114-13) |
1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
125 |
Ocebeauty |
L-Cystin 500mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 50mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893100171125 (VD-34353-20) |
1 |
126 |
Ocecotrim |
Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893110171225 (VD-34354-20) |
1 |
127 |
Ocedetan 8/12,5 |
Candesartan Cilexetil 8mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893110171325 (VD-34355-20) |
1 |
128 |
Ocefolat |
Acid folic 350µg (mcg); Sắt fumarat (tương ứng sắt 100mg) 310mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893100171425 (VD-34356-20) |
1 |
129 |
Ocehexin 8 |
Bromhexin hydroclorid 8mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893100171525 (VD-34357-20) |
1 |
130 |
Oceritec 40/12,5 |
Hydrochlorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893110171625 (VD-34359-20) |
1 |
131 |
Ocevesin 120 |
Alverin citrat 120mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên |
NSX |
24 |
893110171725 (VD-34360-20) |
1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
132 |
Becoron C |
Ascorbic acid (Vitamin C) 500mg; Current BP 50mg; Cyanocobalamin (Vitamin B12) 5µg (mcg); Pyridoxine HCl (Vitamin B6) 5mg; Riboflavin (Vitamin B2) 20mg; Thiamin HCl (Vitamin B1) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893100171825 (VD-12504-10) |
1 |
133 |
Fapinvir 500mg |
Famciclovir 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110171925 (QLĐB-732-18) |
1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
134 |
Mypara Suspension |
Mỗi 2,5ml chứa: Paracetamol 80mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói x 2,5ml; Hộp 50 gói x 2,5ml; Hộp 100 gói x 2,5ml; Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
24 |
893100172025 (VD-30732-18) |
1 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
135 |
Calcium corbière extra |
Mỗi 5ml chứa: Calcium glubionate 1469,30mg; Calcium lactobionate 319,91mg |
Dung dịch uống |
Hộp 3 vỉ x 10 ống x 5ml, Hộp 3 vỉ x 10 ống x 10ml |
NSX |
18 |
893100172125 (VD-34368-20) |
1 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sundial Pharma (Địa chỉ: Số 109, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
136 |
Vaginax |
Metronidazol 500mg; Miconazol nitrat 100mg |
Viên đạn đặt âm đạo |
Hộp 2 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893115172225 (VD-27342-17) |
1 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 - Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội- Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên- Việt Nam)
137 |
Siro ho methorphan |
Chlorpheniramin maleat 0,0267% (w/v); Dextromethorphan hydrobromid 0,1% (w/v); Guaifenesin 0,2% (w/v) |
Siro |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
36 |
893110172325 (VD-19142-13) |
1 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
138 |
Cefdinir TFI 300mg |
Cefdinir 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110172425 (VD-19650-13) |
1 |
139 |
Rinedif 300 |
Cefdinir 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110172525 (VD-34380-20) |
1 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
140 |
Liozin |
Alpha-chymotrypsin (tương đương 4,2mg; tính trên nguyên liệu có hoạt tính 1000 đơn vị USPmg) 4200 USP unit |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110172625 (VD-22448-15) |
1 |
141 |
Uscadirocin 50 |
Roxithromycin 50mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110172725 (VD-20606-14) |
1 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
142 |
Topolac-US |
Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 10mg |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
36 |
893110172825 (VD3-27-19) |
1 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
143 |
Vitamin A&D |
Vitamin A (Retinyl palmitat) 5000IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 400IU |
Viên nang mềm |
Hộp 1 túi nhôm x 4 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110172925 (VD3-145-21) |
1 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
144 |
Ausad |
Colecalciferol 400IU; Retinol (Vitamin A) 5000IU |
Viên nang mềm |
Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100173025 (VD-28406-17) |
1 |
145 |
Sintason 100 |
Amisulpride 100mg |
Viên nang mềm |
Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110173125 (VD-28408-17) |
1 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
146 |
Befadol CF |
Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110173225 (VD-23904-15) |
1 |
147 |
Meyerazol |
Omeprazol (Dạng hạt Omeprazol được bao tan trong ruột) 20mg |
Viên nang chứa hạt bao tan trong ruột |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110173325 (VD-16142-11) |
1 |
148 |
Topmaxsill |
Dextromethorphan HBr 5mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nang cứng |
Chai 500 viên; chai 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110173425 (VD-19647-13) |
1 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
149 |
Vitatrum - B Complex |
Vitamin B1 (thiamin mononitrat) 5mg; Vitamin B2 (riboflavin) 2mg; Vitamin B6 (pyridoxin hydroclorid) 2mg; Vitamin PP (nicotinamid) 20mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên |
NSX |
36 |
893100173525 (VD-24675-16) |
1 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ y tế Hưng Thành (Địa chỉ: Số nhà 108, đường Tả Thanh Oai, xã tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
150 |
Taphenplus 325 |
Paracetamol 325mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100173625 (VD-28440-17) |
1 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15, Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
151 |
Ecocel 120 |
Etoricoxib 120mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110173725 (VD-34444-20) |
1 |
152 |
Ecocel 90 |
Etoricoxib 90mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110173825 (VD-34445-20) |
1 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
153 |
Denvin 300 |
Cefdinir 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110173925 (VD-20607-14) |
1 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
154 |
Vitamin AD |
Vitamin A (Retinol palmitat) 4000IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 400IU |
Viên nang mềm |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN hiện hành |
36 |
893100174025 (VD-29467-18) |
1 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
155 |
Aller fort - Nic |
Clorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên |
NSX |
36 |
893110174125 (VD-26523-17) |
1 |
156 |
Thegalin |
Alimemazin tartrat 0,5mg/ml |
Siro |
Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893100174225 (VD-21095-14) |
1 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Trang thiết bị Y tế CT Pharma (Địa chỉ: 101/30 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
157 |
Voxela |
Phospholipid đậu nành 300mg |
Viên nang mềm |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100174325 (VD-34452-20) |
1 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
158 |
Calcium Hasan 250mg |
Calci 250mg (dưới dạng Calci lactat gluconat 1470mg; Calci carbonat 150mg) |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 01 tuýp x 12 viên |
NSX |
36 |
893100174425 (VD-28536-17) |
1 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
159 |
Metronidazol 125/Acetyl Spiramycin 100 |
Acetyl Spiramycin 100mg; Metronidazol 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115174525 (VD-32595-19) |
1 |
160 |
Vitamin B1 |
Thiamin mononitrat 250mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110174625 (VD-26592-17) |
1 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
161 |
Cefaclor 250mg |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110174725 (VD-33242-19) |
1 |
162 |
Fefurate |
Acid folic 1mg; Sắt fumarat 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/Alu |
NSX |
36 |
893100174825 (VD-33246-19) |
1 |
163 |
Themogene |
Alimemazin tartrat 5mg |
Viên nang cứng |
Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893100174925 (VD-26642-17) |
1 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
164 |
Record B Medlac |
Mỗi ống 5ml chứa: Vitamin B1 50mg; Vitamin B12 5000mcg; Vitamin B6 250mg |
Dung dịch tiêm (tiêm bắp) |
Hộp 10 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893110175025 (VD-18872-13) |
1 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60, Đại lộ Độc lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
165 |
Actvils |
Diphenhydramin HCl 25mg; Ibuprofen 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893100175125 (VD-34513-20) |
1 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 40/7 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
166 |
Vietcam |
Valaciclovir (dưới dạng valaciclovir hydroclorid khan) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110175225 (VD3-114-21) |
1 |
65.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
167 |
Neblurm |
Valaciclovir (dưới dạng valaciclovir hydroclorid khan) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110175325 (VD3-156-21) |
1 |
168 |
Trifagis |
Attapulgite hoạt hóa 1500mg |
Viên nén nhai |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100175425 (VD-33949-19) |
1 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành - Phường 9 - TP Tuy Hòa - Phú Yên - Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành - Phường 9 - TP Tuy Hòa - Phú Yên- Việt Nam)
169 |
Debby |
Mỗi 5ml chứa: Nifuroxazid 218mg |
Hỗn dịch |
Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
60 |
893110175525 (VD-24652-16) |
1 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
170 |
Cefdinir 125-MV |
Cefdinir 125mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói, 20 gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893110175625 (VD-24655-16) |
1 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
171 |
Maxedo |
Acetaminophen 500mg |
Cốm sủi |
Hộp 30 gói x 3,89g; Hộp 100 gói x 3,89g |
NSX |
24 |
893100175725 (VD-27627-17) |
1 |
69. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
172 |
Rocetaf |
Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110175825 (VD-23911-15) |
1 |
173 |
Tramadol 37,5 Paracetamol 325 |
Paracetamol 325mg; Tramadol 37,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111175925 (VD-21477-14) |
1 |
70. Cơ sở đăng ký: Suzhou Bowa Sunshine Co., Ltd. (Địa chỉ: Room 2504, Building 1, 199 Shishan Road, New High-Tech Industrial Development Zone, Suzhou City, Jiangsu Province, China)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
174 |
Vidherpin 5% |
Mangiferin 500mg |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
36 |
893100176025 (VD-28942-18) |
1 |
71. Cơ sở đăng ký: Viện nghiên cứu hạt nhân (Địa chỉ: Số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Trung tâm nghiên cứu và điều chế đồng vị phóng xạ (Địa chỉ: Số 01 Nguyên Tử Lực, Phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
175 |
MDP |
Methylen diphosphonat 5mg |
Thuốc bột đông khô |
Hộp 05 chai |
NSX |
06 |
893116176125 (QLĐB-158-10) |
1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung công thức tham chiếu hoặc dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 49, 76, 95, 96, 115, 117, 132, 147: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).
DANH MỤC 33 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 216
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Cục Quản lý
Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: Trụ sở chính: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam. Địa chỉ nhà máy: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) – Nhà máy công nghệ cao Nhơn Hội: Lô A3.01-A3.02-A3.03, khu A Khu kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
1 |
Biluracil 250 |
Fluorouracil 250mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ 5ml |
USP- NF hiện hành |
24 |
893114176225 (VD-26365-17) |
1 |
2 |
Canpaxel 100 |
Paclitaxel 100mg/16,7ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 1 lọ x 16,7ml |
USP- NF hiện hành |
24 |
893114176325 (VD-21630-14) |
1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
3 |
Claminat Imp 250/31,25 |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat và Syloid tỷ lệ 1:1) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 túi x 12 gói x 1,1g |
USP hiện hành |
24 |
893110176425 (VD-27897-17) |
1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
4 |
Cardigix 5 |
Enalapril maleate 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110176525 (VD-21664-14) |
1 |
5 |
Dobutil 4 |
Perindopril tert- butylamine 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110176625 (VD-22963-15) |
1 |
6 |
Opespira M |
Metronidazole 125mg; Spiramycin 750.000IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115176725 (VD-19416-13) |
1 |
7 |
Uristic 100 |
Ursodeoxycholic acid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110176825 (VD-22978-15) |
1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
8 |
Cephalexin 500mg |
Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
DĐVN V |
36 |
893110176925 (VD-26306-17) |
1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9 |
Cefazolin ACS Dobfar |
Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ ; Hộp 10 lọ |
USP 41 |
36 |
893110177025 (VD-20269-13) |
1 |
10 |
Cefbactam VCP |
Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ; Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ |
CP 2010 |
24 |
893110177125 (VD-20889-14) |
1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ:297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11 |
Paracold 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
DĐVN V |
36 |
893100177225 (VD-26383-17) |
1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
12 |
Ceftriaxone EG 1g/3,5ml |
Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ, kèm 1 ống dung môi 3,5ml lidocain 1%; hộp 10 lọ, kèm 10 ống dung môi 3,5ml lidocain 1% |
NSX |
36 |
893110177325 (VD-26403-17) |
1 |
13 |
Cefzidimstad 1g |
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ |
NSX |
36 |
893110177425 (VD-24427-16) |
1 |
14 |
Doncef |
Cefradin 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ x 200 viên |
Current USP |
36 |
893110177525 (VD-23832-15) |
1 |
15 |
Ciprofloxacin EG 500 mg |
Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115177625 (VD-29979-18) |
1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16 |
Cadicefdin 125 |
Cefdinir 125mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893110177725 (VD-32703-19) |
1 |
17 |
Cadicefpo 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, hộp 14 gói, hộp 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110177825 (VD-29560-18) |
1 |
18 |
Cefpodoxim 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110177925 (VD-20676-14) |
1 |
19 |
Dutixim 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 14, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110178025 (VD-18265-13) |
1 |
20 |
Kidfacef 125 |
Cefdinir 125mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893110178125 (VD-33030-19) |
1 |
21 |
Pacfon 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110178225 (VD-21250-14) |
1 |
22 |
Podokid 100 (mùi tutti frutti) |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 130mg) 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch |
Hộp 10 gói x 3g; hộp 14 gói x 3g; hộp 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110178325 (VD-32484-19) |
1 |
23 |
Pofakid |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110178425 (VD-21598-14) |
1 |
24 |
Practyl-F |
Acetylcystein 200mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10, 14, 16, 20 gói x 1g |
NSX |
36 |
893100178525 (VD-24055-15) |
1 |
25 |
Tendipoxim 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110178625 (VD-21633-14) |
1 |
26 |
Uscimix 400 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110178725 (VD-22821-15) |
1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký gia hạn |
Số lần gia hạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
27 |
Alpha- Chymotrypsin-US |
Alpha-chymotrypsin (tương đương 4,2mg) 4200IU |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110178825 (VD-21465-14) |
1 |
28 |
Goldampill 125 |
Cefdinir 125mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói, 14 gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893110178925 (VD-21033-14) |
1 |
29 |
Goldasmo 100 |
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110179025 (VD-20349-13) |
1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
30 |
Amoxicillin 500 mg |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 300 viên; chai 500 viên; hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110179125 (VD-34031-20) |
1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31 |
Tabracef 125 |
Cefdinir 125mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 2,5g |
NSX |
36 |
893110179225 (VD-27647-17) |
1 |
32 |
Usccefpo 100 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g |
NSX |
36 |
893110179325 (VD-21599-14) |
1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam–Singapore (VSIP), phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam–Singapore (VSIP), phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
33 |
Tenricy |
Dutasteride 0,5mg |
Viên nang mềm |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110179425 (VD-33942-19) |
1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây