Quyết định 1627/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Quyết định 1627/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 1627/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 20/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1627/2010/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 20/09/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1627/2010/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy
định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2155/TTr-SNV ngày 16 tháng
9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Sửa đổi điểm d khoản 4 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương như sau:
“d) Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực).
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với gia hạn giấy phép hoạt động điện lực)”.
2. Sửa đổi điểm d khoản 3 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương như sau:
“d) Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực).
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với gia hạn giấy phép hoạt động điện lực)”.
3. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực (tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương) như sau:
“d) Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực).
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với gia hạn giấy phép hoạt động điện lực)”.
4. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phát điện (các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương) như sau:
“d) Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực).
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với gia hạn giấy phép hoạt động điện lực) ”.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
- Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30 có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây