356064

Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành

356064
LawNet .vn

Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành

Số hiệu: 1619/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 30/06/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1619/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 30/06/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1619/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 30 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng ngân sách của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thtướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-BKHĐT ngày 19/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán chi ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Công văn số 471/UBDT-VP135 ngày 29/5/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 1076/BC-SKHĐT-KTN ngày 23/6/2017, theo Công văn số 165/BDT-KHTH ngày 02/6/2017 và Công văn số 184/BDT-KHTH ngày 16/6/2017 của Ban Dân tộc tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm 2017, với các nội dung cụ thể như sau:

1. Dự án chuyển tiếp và thanh toán khối lượng hoàn thành:

1.1. Danh mục dự án: Giao UBND các huyện, thị xã quyết định.

1.2. Tổng nguồn vốn năm 2017: 9.273 triệu đồng.

Trong đó:

- Ngân sách Trung ương (Chương trình 135) năm 2017: 7.773 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã: 1.500 triệu đồng.

2. Dự án khởi công mới năm 2017:

2.1. Danh mục dự án: Tổng số 42 dự án.

2.2. Nhóm dự án : Nhóm C khác.

2.3. Địa điểm thực hiện: Các thôn ĐBKK, các xã ĐBKK trên địa bàn các huyện, thị xã, tỉnh Bình Phước.

2.4. Dự kiến tổng mức đầu tư các dự án khởi công mới: 9.527 triệu đồng.

Trong đó:

- Ngân sách Trung ương (Chương trình 135): 7.627 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, xã: 1.900 triệu đồng.

2.5. Thời gian thực hiện các dự án: Năm 2017-2018.

3. Tổng nguồn vốn đầu tư: 18.800 triệu đồng (Mười tám tỷ, tám trăm triệu đồng), trong đó:

- Ngân sách Trung ương (Chương trình 135) năm 2017: 15.400 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã: 3.400 triệu đồng.

(Có danh mục dự án kèm theo)

Điều 2. UBND các huyện, thị xã làm chủ đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hoàn thành các bước tiếp theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Ban Dân tộc, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ: KH&ĐT, Tài chính (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: TH, VX;
- Lưu: VT, (111Bình).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2017

Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương năm 2017

(Kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa đim

Dự kiến quy mô đu tư

Dự kiến tng mức đầu tư

Dự kiến mc vốn đầu tư năm 2017

Thời gian thực hiện (năm)

Ghi chú

Tổng

Trong đó

NSTW 2017

NS tỉnh

NS huyện, thị xã

Huy động (doanh nghiệp, nhân dân...)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

*

TNG CỘNG

 

 

20.831

18.800

15.400

-

3.400

 

 

 

A

Công trình chuyển tiếp, thanh toán khối lượng hoàn thành

 

 

5.503

9.273

7.773

-

1.500

-

 

 

I

Huyện Bù Gia Mập

 

 

5.103

3.722

2.222

-

1.500

-

 

 

1

Đăk Ơ (xã khu vực III, xã ĐBKK)

 

 

2.500

2.500

1.000

-

1.500

-

2016

 

2

Xã Phú Văn (xã khu vực III, xã ĐBKK)

 

 

302

102

102

-

-

 

2016

 

3

Xã Bù Gia Mập (xã khu vực III, xã ĐBKK)

 

 

1.981

1.000

 1.000

-

-

-

2016

 

4

Xã Phước Minh (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình Tiến 1)

 

 

320

120

120

-

-

-

2016

 

II

Huyện Phú Riềng

 

 

400

200

200

-

-

-

 

 

1

Xã Phú Trung (xã khu vực II, 01 thôn ĐBKK: Thôn Phú Tiến)

 

 

400

200

200

-

-

-

2016

 

III

Huyện Bù Đăng

 

 

 

1.300

1.300

-

-

-

 

 

1

Xã Đường 10 (xã khu vực III, xã ĐBKK)

 

 

 

1.000

1.000

-

-

-

2016

 

2

Xã Đak Nhau (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Thôn Đak La; thôn Đak Nung; thôn Đăng Lang)

 

 

 

300

300

-

-

-

2016

 

IV

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

1.580

1.580

-

-

-

 

 

1

Xã Lộc Quang (xã khu vực III, xã ĐBKK)

 

 

 

1.000

1.000

-

-

-

2016

 

2

Xã Lộc Thành (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: p Lộc Bình 1, ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu, p Cần Dực)

 

 

 

580

580

-

-

-

2016

 

V

Huyện Bù Đốp

 

 

 

2.331

2.331

-

-

-

 

 

1

Xã Hưng Phước (xã khu vực III, xã ĐBKK)

 

 

 

836

836

-

-

-

2016

 

2

Xã Phước Thiện (xã khu vực III, xã ĐBKK)

 

 

 

1.000

1.000

-

-

-

2016

 

3

Xã Tân Tiến (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Sóc Nê)

 

 

 

100

100

-

-

-

2016

 

4

Xã Thiện Hưng (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Thiện Cư)

 

 

 

100

100

-

-

-

2016

 

5

Xã Thanh Hòa (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: p 2, ấp 4, ấp 5, ấp 8)

 

 

 

295

295

-

-

-

2016

 

VI

Huyện Hớn Quản

 

 

 

140

140

-

-

-

 

 

1

Xã Tân Hưng (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Sóc Quả)

 

 

 

140

140

-

-

-

2016

 

B

Các công trình khi công mới không thực hiện cơ chế đặc thù

 

 

15.328

9.527

7.627

-

1.900

-

 

 

I

Huyện Bù Gia Mập

 

 

2.778

1.798

1.798

-

-

-

 

 

1

Xã Phú Văn (xã Khu vực ///, xã ĐBKK)

 

 

898

898

898

-

-

-

 

 

1.1

Láng nhựa đường GTNT thôn 3 - Đăk Khâu

Thôn 3 đi Đăk Khâu

1km

538

538

538

-

-

-

2017

 

1.2

Sửa chữa nhà văn hóa, sân bê tông nhà văn hóa thôn Đak Son II

Thôn Đak Son II

 

360

360

360

-

-

-

2017

 

2

Xã Phước Minh (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình Tiến 1)

 

 

480

200

200

-

-

-

 

 

2.1

Sửa chữa đường GTNT thôn Bình Giai (từ ngã 3 Nga Cường - Suối đá)

Thôn Bình Giai

1,55km

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

2.2

Sửa chữa đường GTNT thôn Bình Tiến 1

Thôn Bình Tiến

2,5km

280

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

3

Xã Đa Kia (xã khu vực II, có 02 thôn ĐBKK: Bình Hà 1, Bình Hà 2)

 

 

400

200

200

-

-

-

 

 

3.1

Sa chữa nhà văn hóa, làm sân bê tông nhà văn hóa thôn Bình Hà 1

Thôn Bình Hà 1

 

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

3.2

XD cổng chào, cột c, sân bóng chuyn nhà văn hóa, mua sm thiết bị cho nhà văn hóa thôn Bình Hà 2

Thôn Bình Hà 2

 

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

4

Xã Bình Thng (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Thôn 6B, thôn 8 và thôn 9)

 

 

600

300

300

-

-

-

 

 

4.1

XD hệ thống mương thoát nước t thôn 6B-6A

Thôn 6B

130 mét

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

4.2

Sửa chữa đường GTNT thôn 9

Thôn 9

1,12km

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

4.3

Sửa chữa đường GTNT thôn 8

Thôn 8

1,12km

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

5

Xã Đức Hạnh (xã khu vực II, 02 thôn ĐBKK: Thôn Sơn Trung; thôn Bù Kroai)

 

 

400

200

200

-

-

-

 

 

5.1

XD cổng, hàng rào, sân bê tông nhà văn hóa thôn Sơn Trung

Thôn Sơn Trung

 

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

5.2

XD giếng khoan nước tập trung thôn Bù Kroai

Thôn Bù Kroai

 

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

II

Huyện Phú Riềng

 

 

1.400

500

500

-

-

-

 

 

I

Xã Long Tân (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 6)

 

 

400

100

100

-

-

-

 

 

1.1

XD đường điện hạ thế thôn 6

Thôn 6

700m

400

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

2

Xã Long Hà (xã khu vực II, 03 thôn ĐBKK: Thôn Bù Ka 1, thôn Phu Mang 1, Phu Mang 2)

 

 

600

300

300

-

-

-

 

 

2.1

XD sân, đường vào nhà văn hóa thôn Bù Ka 1

Thôn Bù Ka

 

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

2.2

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa thôn Phu Mang 1

Thôn Phu Mang 1

 

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

2.3

XD hàng rào, sân, đường vào nhà văn hóa thôn Phu Mang 2

Thôn Phu Mang 2

 

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

3

Xã Phú Riềng (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn Phú Bình)

 

 

400

100

100

-

-

-

 

 

3.1

XD lớp học mẫu giáo điểm trường Phú Riềng Đỏ, thôn Phú Bình

Thôn Phú Bình

01 phòng

400

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

III

Huyn Bù Đăng

 

 

600

300

300

-

-

-

 

 

1

Xã Thống Nhất (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 10)

 

 

200

100

100

-

-

-

 

 

1.1

XD đường bê tông xi măng tuyến đường tổ 5, thôn 10

Thôn 10

 

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

2

Xã Đăng Hà (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 5)

 

 

200

100

100

-

-

-

 

 

2.1

Nâng cấp sửa chữa tuyến đường sỏi đỏ thôn 5 - Bàu Tre

Thôn 5

 

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

3

Xã Phú Sơn (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn Sơn Tân)

 

 

200

100

100

-

-

-

 

 

3.1

XD hàng rào nhà vệ sinh điểm trường thôn Sơn Tân; mua sm bàn ghế nhà văn hóa cộng đồng thôn Sơn Tân

Thôn Sơn Tân

 

200

100

100

-

-

-

2017-2018

 

IV

Huyện Đng Phú

 

 

1.800

1.400

1.400

-

-

-

 

 

1

Xã Tân Lợi (xã khu vực III, xã ĐBKK)

 

 

1.000

1.000

1.000

-

-

-

 

 

1.1

XD đường vào khu đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số ấp Thạch Màng

ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi

1,5km đường sỏi đ

1.000

1.000

1.000

-

-

-

2017

 

2

Xã Tân Phước (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Nam Đô)

 

 

200

100

100

-

-

-

 

 

2.1

Nâng cấp đường GTNT p Nam Đô

p Nam Đô

đường sỏi đ

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

3

Xã Đng Tâm (xã khu vực II, 03 p ĐBKK: ấp 1, ấp 2, ấp 3)

 

 

600

300

300

-

-

-

 

 

3.1

Duy tu, sửa chữa đường vào đội 5, ấp 1

p 1

đường sỏi đ

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

3.2

Nâng cp đường vào khu đất 100ha ấp 3

ấp 3

đường sỏi đ

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

3.3

Duy tu, sửa chữa đường vào đội 5, p 2

ấp 2

đường sỏi đ

200

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

V

Huyện Lộc Ninh

 

 

3.200

1.869

1.869

-

-

-

 

 

1

Xã Lộc Phú (xã khu vực III, xã ĐBKK)

 

 

1.000

1.000

1.000

-

-

-

 

 

1.1

XD nhà văn hóa p Tân Hai

p Tân Hai

150m2

500

500

 500

-

-

-

2017

 

1.2

XD đường nha ấp Thắng Lợi

p Thng Lợi

500m

500

500

500

-

-

-

2017

 

2

Xã Lộc Thành (xã khu vực II, có 04 p ĐBKK: p Lộc Bình 1, ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu, ấp Cần Dực)

 

 

200

120

120

-

-

-

 

 

2.1

XD hàng rào, sân bê tông, thiết bị nhà văn hóa ấp Lộc Bình 1

p Lộc Bình 1

 

200

120

120

-

-

-

2017- 2018

 

3

Xã Lộc Tn (xã khu vực II, 01 p ĐBKK: p Bù Núi B)

 

 

300

100

100

-

-

-

 

 

3.1

Sửa chữa đường GTNT ấp Bù Núi B

ấp Bù Núi B

500m

300

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

4

Xã Lộc Khánh (xã khu vực II, có 03 p ĐBKK: p Ba Ven, ấp Chà Đôn, p Sóc Lớn)

 

 

800

349

349

-

-

-

 

 

4.1

XD đường GTNT ấp Chà Đôn

ấp Chà Đôn

400m

400

200

200

-

-

-

2017- 2018

 

4.2

XD đường GTNT ấp Ba Ven

ấp Ba Ven

400m

400

149

149

-

-

-

2017- 2018

 

5

Xã Lộc Thịnh (xã khu vực II, có 02 ấp ĐBKK: ấp Chà Là, ấp Tà Thiết)

 

 

600

200

200

-

-

-

 

 

5.1

XD cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà vệ sinh nhà văn hóa ấp Chà Là

ấp Chà Là

 

300

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

5.2

XD cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà vệ sinh nhà văn hóa ấp Tà Thiết

ấp Tà Thiết

 

300

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

6

Xã Lộc Tấn (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Suối Thôn)

 

 

300

100

100

-

-

-

 

 

6.1

XD đường GTNT ấp Suối Thôn

ấp Suối Thôn

500m

300

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

VI

Huyện Bù Đốp

 

 

1.900

1.000

200

-

800

-

 

 

1

Xã Thanh Hòa (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: p 2, ấp 4, ấp 5, ấp 8)

 

 

1.900

1.000

200

-

800

-

 

 

1.1

XD đường GTNT p 4

ấp 4

1.600m

1.900

1.000

200

-

800

-

2017- 2018

 

VII

Huyện Hn Qun

 

 

2.950

2.160

1.060

-

1.100

-

 

 

1

Xã Phước An (xã khu vực II, có 02 p ĐBKK: ấp Tổng Cui Nhỏ, ấp Tổng Cui Lớn)

 

 

1.200

600

200

-

400

-

 

 

1.1

XD đường điện THT và TBA p Tổng Cui Nhỏ và ấp Tổng Cui Lớn

Tổng Cui Nhỏ và Tổng Cui Lớn

2km

1.200

600

200

-

400

-

2017- 2018

 

2

Xã An Khương (xã khu vực II, 03 ấp ĐBKK: Ấp 2, ấp 3 và ấp 4)

 

 

1.000

1.060

360

-

700

-

 

 

2.1

Sửa chữa đường GTNT ấp 2,3,4

ấp 2,  3, 4

 

1.000

1.060

360

-

700

-

2017- 2018

 

3

Xã Thanh An (xã khu vực II, có 03 p ĐBKK: p Xa Cô, ấp Bù Dinh; ấp Phùm Lu)

 

 

750

500

500

-

-

-

 

 

3.1

XD đường điện nhánh rẽ ấp Xa Cô

ấp Xa Cô

 

250

200

200

-

-

-

2017- 2018

 

3.2

Sa chữa nâng cấp nhà văn hóa ấp Bù Dinh

ấp Bù Dinh

 

250

200

200

-

-

-

2017- 2018

 

3.3

Đường bê tông xi măng ấp Phùm Lu - Tư lỳ

Phùm Lu

 

250

100

100

-

-

-

2017- 2018

 

VIII

Huyện Chơn Thành

 

 

300

100

100

-

-

-

 

 

1

Xã Quang Minh (xã Khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Bàu Teng)

-

 

300

100

100

-

-

-

 

 

1.1

Sửa chữa đường GTNT ấp Bàu Teng

Bàu Teng

2,5km

300

100

100

-

-

-

2017

 

IX

Thị xã Bình Long

 

 

200

200

200

-

-

-

 

 

1

Xã Thanh Lương (xã khu vực II, 01 ấp ĐBKK: p Cần Lê)

 

 

200

200

200

-

-

-

 

 

1.1

XD sân hàng rào, công trình phụ nhà văn hóa ấp Cần Lê

Cần Lê

 

200

200

200

-

-

-

2017

 

X

Th xã Phước Long

 

 

200

200

200

-

-

-

 

 

1

Xã Long Giang (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn 7)

 

 

200

200

200

-

-

-

 

 

1.1

XD nhà vệ sinh, sửa chữa phòng học, đài nước giếng khoan điểm trưng thôn 7

thôn 7

 

200

200

200

-

-

-

2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác