Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1617/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 29/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1617/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 29/05/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1617/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 29 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 45/TTr-STP ngày 18 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
||
1 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
||
2 |
Thủ tục đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||
3 |
Thủ tục xác nhận đơn xin việc |
|
IV. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
||
4 |
Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học nghề |
|
V. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
5 |
Thủ tục cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng |
|
6 |
Thủ tục xác nhận thường trú đơn xin học nghề |
|
7 |
Thủ tục xác nhận đơn xin vào trường Khai Trí |
|
8 |
Thủ tục xác nhận đơn xin hưởng chế độ bảo hiểm xã hội một lần |
|
9 |
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm học phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn) |
|
10 |
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm viện phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn) |
|
11 |
Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
12 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
13 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
14 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
|
15 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng (trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
16 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng (trợ giúp xã hội đột xuất) |
|
17 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
18 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
19 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|
20 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
VI. LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ, BẢO HIỂM XÃ HỘI) |
||
21 |
Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
22 |
Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
VII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
||
23 |
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
|
24 |
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
25 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
26 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
27 |
Thủ tục đăng ký người vào tu |
|
28 |
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
29 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
VIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
||
30 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
31 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
IX. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||
32 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
33 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
34 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
35 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
36 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
37 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
38 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
39 |
Chứng thực di chúc |
|
40 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
41 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
42 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
43 |
Thủ tục niêm yết hồ sơ khai nhận di sản thừa kế |
|
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||
44 |
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
45 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
46 |
Thủ tục giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
47 |
Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
|
XI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||
48 |
Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền): Đối với quy mô hộ gia đình |
|
49 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền): Đối với dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình nằm trên địa bàn một (01) xã |
|
50 |
Thủ tục trả lời tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
51 |
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
52 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
53 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
54 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
55 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
56 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
57 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
58 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
59 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
60 |
Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa |
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
61 |
Thủ tục công nhận gia đình văn hóa |
|
62 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
|
XIV. LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO |
||
63 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT, NHẬP CẢNH |
||
64 |
Thủ tục khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã |
|
XVI. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ |
||
65 |
Thủ tục đăng ký thường trú |
|
66 |
Thủ tục tách sổ hộ khẩu |
|
67 |
Thủ tục cấp đổi sổ hộ khẩu |
|
68 |
Thủ tục cấp lại sổ hộ khẩu |
|
69 |
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
70 |
Thủ tục xóa đăng ký thường trú |
|
71 |
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu |
|
72 |
Thủ tục xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
|
73 |
Thủ tục đăng lý tạm trú tại Công an cấp xã |
|
74 |
Thủ tục cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
75 |
Thủ tục cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
76 |
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
77 |
Thủ tục khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
|
78 |
Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã |
|
79 |
Thủ tục gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã |
|
80 |
Thủ tục hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật |
|
81 |
Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
|
XVII. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
||
82 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
|
83 |
Thủ tục giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
|
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
||
84 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ |
|
XIX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||
85 |
Thủ tục thông báo ngày khởi công xây dựng công trình, dự án thuộc các trường hợp được miễn cấp giấy phép xây dựng |
|
86 |
Thủ tục cấp số và gắn biển số nhà |
|
XX. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
87 |
Thủ tục trợ cấp ưu đãi có công nuôi liệt sĩ |
|
88 |
Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn) |
|
89 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
90 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
91 |
Thủ tục lập hồ sơ công nhận, giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) và thân nhân |
|
92 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
|
93 |
Thủ tục lập hồ sơ tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
94 |
Thủ tục lập hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” hoặc đối với thân nhân của Bà mẹ |
|
95 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
96 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
97 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
98 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
|
99 |
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
|
100 |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
|
101 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương thuộc lực lượng quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
|
102 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an |
|
103 |
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc bị bệnh “tâm thần” |
|
104 |
Thủ tục xác nhận đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ |
|
105 |
Thủ tục xác nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
106 |
Thủ tục xác nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
107 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
108 |
Hồ sơ, thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
|
109 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp (Điều 44 Thông tư số 05/2013/TT-BLĐ-TBXH):(Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra) |
|
110 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
111 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
112 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
113 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
114 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
115 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
XXI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||
116 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
|
XXII. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||
117 |
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
|
118 |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
|
119 |
Thủ tục đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước |
|
120 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
XXIII. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||
121 |
Đăng ký khai sinh |
|
122 |
Đăng ký kết hôn |
|
123 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
124 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
125 |
Đăng ký khai tử |
|
126 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
127 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
128 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
129 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
130 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
131 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
132 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
133 |
Đăng ký giám hộ |
|
134 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
135 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
136 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
137 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
138 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
139 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
140 |
Đăng ký lại khai tử |
|
141 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
XXIV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
||
142 |
Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng vịt chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng |
|
XXV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG VÀ LÂM NGHIỆP |
||
143 |
Thủ tục xin phép đào bứng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
|
144 |
Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất |
|
145 |
Thủ tục khai thác gỗ vườn rừng, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán |
|
146 |
Thủ tục khai thác gỗ vườn rừng, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây