Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 1615/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 20/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1615/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 20/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1615/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện có hiệu quả các nội dung được phân công tại Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh
Hậu Giang)
STT |
Nội dung công việc |
Mã số |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm chính |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian hoàn thành |
||||
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
(F) |
(G) |
(H) |
|
|
|
|
|
|
||
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực |
01 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hoàn thiện thể chế |
011 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Rà soát, đề xuất cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực thống kê |
0111 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
2022 |
2030 |
Các văn bản quy phạm pháp luật. |
1.2 |
Phát triển nguồn nhân lực |
012 |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình độ cao, chuyên nghiệp cho công tác thống kê |
0121 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
|
Hàng năm |
- Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao; - Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao. |
1.2.2 |
Tăng cường huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin |
0122 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2022 |
2030 |
Chính sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được ban hành. |
1.3 |
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
013 |
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm công tác thống kê tại sở, ban, ngành tỉnh và địa phương |
0131 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
|
Hàng năm |
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; - Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng. |
1.3.2 |
Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho Lãnh đạo sở, ban, ngành tỉnh và địa phương |
0132 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
2023 |
2030 |
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng; - Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng. |
02 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê |
021 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
2025 |
2030 |
Tiêu chuẩn thống kê được triển khai áp dụng thống nhất. |
2.2 |
Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
022 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
2024 |
2025 |
Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất. |
03 |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu |
031 |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Tăng cường áp dụng phương pháp luận tiên tiến, hiện đại; đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê |
0311 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
2022 |
2030 |
- Các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê; - Đến năm 2030, 100% các cuộc điều tra và tổng điều tra thống kê được thay thế phiếu điều tra giấy bằng phiếu điều tra điện tử. |
3.1.2 |
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê |
0312 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
2022 |
2030 |
Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính. |
3.1.3 |
Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra |
0313 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
2022 |
2030 |
- Số lượng các cuộc điều tra trực tiếp được giảm thiểu; - Các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ tất cả các bước của quy trình điều tra; - Các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin. |
3.2 |
Xây dựng và thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê tỉnh với thống kê sở, ban, ngành tỉnh |
032 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2022 |
2030 |
Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa các nhà sản xuất thông tin với nhau. |
3.3 |
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê |
033 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2022 |
2030 |
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính; - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có. |
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê |
04 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo thống kê |
041 |
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại |
0411 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2022 |
2030 |
Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại. |
4.2 |
Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê |
042 |
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê |
0421 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2022 |
2030 |
Số lượng sản phẩm thông tin thống kê được biên soạn từ phương pháp mới. |
4.2.2 |
Đổi mới hình thức và ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê |
0422 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2022 |
2030 |
Hình thức và công cụ biên soạn thông tin thống kê mới được áp dụng. |
4.3 |
Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê |
043 |
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê |
0431 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2022 |
2030 |
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa. |
Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê |
05 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đảm bảo kinh phí thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 (CLTK21-30) |
051 |
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược |
0511 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
Hàng năm |
- Dự toán kinh phí thực hiện CLTK21-30 hàng năm được phê duyệt; - Kinh phí thực hiện CLTK21-30 được huy động và phê duyệt. |
5.1.2 |
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước |
0512 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
Hàng năm |
Kinh phí thực hiện CLTK21-30 từ các nguồn khác được huy động và phê duyệt để thực hiện CLTK21-30. |
5.2 |
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công |
052 |
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia |
0931 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2024 |
2030 |
Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt. |
5.2.2 |
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia |
0932 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2024 |
2030 |
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm được phân bổ. |
5.3 |
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê |
053 |
|
|
|
|
|
5.3.1 |
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê) |
0531 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2024 |
2030 |
- Dự toán kinh phí hàng năm được phê duyệt. - Phương tiện và trang thiết bị làm việc được tăng cường. |
5.3.2 |
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia |
0532 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
2024 |
2030 |
Phương tiện và trang thiết bị làm việc được tăng cường. |
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CLTK21-30 |
|
|
|
|
|
|
|
Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện Chiến lược |
06 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thành lập, kiện toàn Ban chỉ đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện CLTK21-30 |
061 |
|
|
|
|
|
6.1.1 |
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện CLTK21-30 tỉnh Hậu Giang |
0611 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
Tháng 8/2022 |
Quyết định thành lập Ban chỉ đạo thực hiện CLTK21-30. |
6.2 |
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của địa phương |
062 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
Tháng 8/2022; 2026 |
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của địa phương được ban hành. |
6.3 |
Tổ chức Hội nghị triển khai kế hoạch thực hiện chiến lược |
063 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
Tháng 10/2022 |
Tổ chức 01 hội nghị triển khai thực hiện kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển thống kê trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
07 |
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện CLTK21-30 |
071 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
Hàng năm |
Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng năm được báo cáo trên phần mềm |
7.2 |
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 |
072 |
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Theo dõi thường xuyên quá trình thực hiện CLTK21-30 |
0721 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
Hàng năm |
Báo cáo theo dõi thực hiện CLTK21-30 hàng năm |
7.2.2 |
Sơ kết thực hiện CLTK21-30 |
0722 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
Tháng 9/2025 |
Tháng 12/2025 |
Báo cáo sơ kết của địa phương (Từ tháng 9-12/2025) |
7.2.3 |
Tổng kết thực hiện CLTK21-30 |
0723 |
Cục Thống kê tỉnh |
Sở, ban, ngành tỉnh |
Tháng 7/2030 |
Tháng 10/2030 |
Báo cáo tổng kết của địa phương (Từ tháng 7-10/2030) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây