Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1611/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 09/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1611/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 09/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1611/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhi m Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 120/TTr-SXD ngày 12/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính tại Phụ lục I; Quy trình nội bộ tại Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn;
2. Thủ tục hành chính c số thứ tự 01 Mục II Phần I Phụ lục I; Quy trình nội bộ c số thứ tự 02 Mục II Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
3. Thủ tục hành chính c số thứ tự 01 Mục II tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
4. Quy trình nội bộ c số thứ tự 17, 18, 19 tiu Mục VII Mục A Phần I Phụ II ban hành kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền Thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN (10 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (05 TTHC)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (04 TTHC) |
||||
01 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
20 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.la ngson.gov.vn |
- Nghị định số 62/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
05 ngày làm việc |
|||
03 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ |
- Nghị định số 62/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
04 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
20 ngày |
|||
II |
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng (01 TTHC) |
||||
01 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
10 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/ |
- Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020. - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023. - Thông tư số 17/2021/TT- BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng. |
B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỎI, BỔ SUNG (03 TTHC)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Theo quy định |
Theo quyết định cắt giảm của tỉnh |
||||||
I |
Lĩnh vực Nhà ở (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.007762.000.00.00.H37 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 ngày (Theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 25/8/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ |
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 49/2021/NĐ- CP ngày 01/4/20210 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015[1]. - Thông tư số 09/2021/TT- BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng[2]. |
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC) |
||||||
01 |
1.009794.000.00.00.H37 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương. |
20 ngày |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Luật Xây dựng năm ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020. - Nghị định số 06/2021/NĐ- CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng[3]. |
III |
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng (01 TTHC) |
||||||
01 |
2.001116.000.00.00.H37 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
30 ngày |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng Lạng Sơn. Địa chỉ: số 71, đường Nhị Thanh, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. |
- Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng[4]. - Thông tư số 17/2021/TT- BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng. - Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
C. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (02 TTHC)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng (02 TTHC) |
|||
01 |
1.002515.000.00.00.H37 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Số 02 Mục II Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn |
- Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012. - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD. - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ- CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). |
02 |
1.002621.000.00.00.H37 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Số 03 Mục II Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1611 /QĐ-UBND ngày 09 /10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (04 TTHC) |
|
01 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
|
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
|
03 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
|
04 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) |
|
05 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Quản lý xây dựng: QLXD
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng: Trung tâm KĐCLCTXD
- Bộ phận Một cửa: BPMC
I. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (04 TTHC)
1. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Giao nhiệm vụ Phòng QLXD |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,5 ngày |
B4 |
Kiểm tra hồ sơ nếu chưa đầy đủ, trong thời hạn 05 ngày, sở có trách nhiệm hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện |
Chuyên viên Phòng QLXD |
02 ngày |
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, sở tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm |
12,5 ngày |
||
B5 |
Trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày có biên bản đánh giá thực tế đạt yêu cầu, sở có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP |
Chuyên viên Phòng QLXD |
02 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Đóng dấu, chuyển văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo sở. |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,25 ngày |
B2 |
Giao nhiệm vụ cho phòng |
Lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,25 ngày |
B4 |
- Kiểm tra hồ sơ nếu chưa đầy đủ trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở có trách nhiệm hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện; - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trình lãnh đạo. |
Chuyên viên Phòng QLXD |
02 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
01 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
3. Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo sở. |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,25 ngày |
B2 |
Giao nhiệm vụ cho phòng |
Lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,25 ngày |
B4 |
- Kiểm tra hồ sơ nếu chưa đầy đủ trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở có trách nhiệm hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện; - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trình lãnh đạo. |
Chuyên viên Phòng QLXD |
02 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
01 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
4. Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Giao nhiệm vụ Phòng QLXD |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,5 ngày |
B4 |
Kiểm tra hồ sơ nếu chưa đầy đủ, trong thời hạn 05 ngày, sở có trách nhiệm hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện |
Chuyên viên Phòng QLXD |
02 ngày |
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, sở tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm |
12,5 ngày |
||
B5 |
Trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày có biên bản đánh giá thực tế đạt yêu cầu, sở có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP |
Chuyên viên Phòng QLXD |
02 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Đóng dấu, chuyển văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC)
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Giao nhiệm vụ cho phòng QLXD |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,5 ngày |
B4 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 5 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 05 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản Thông báo lịch kiểm tra hiện trường. |
Chuyên viên Phòng QLXD; Trung tâm KĐCLCTXD |
03 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản Thông báo lịch kiểm tra hiện trường |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,5 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản Thông báo lịch kiểm tra hiện trường |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
- Kiểm tra hiện trường + Kiểm tra hiện trạng các bộ phận công trình và kiểm tra, đối chiếu các số liệu quan trắc, đo đạc so với yêu cầu của thiết kế (tại hiện trường) + Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan giải trình và khắc phục các tồn tại (nếu có). + Lập biên bản thông qua các bên có liên quan ký biên bản - Kiểm tra hồ sơ: Theo quy định hiện hành |
Chuyên viên Phòng QLXD; Trung tâm KĐCLCTXD |
05 ngày |
B9 |
Tổng hợp, dự thảo Văn bản Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
Chuyên viên Phòng QLXD |
07 ngày |
B10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn bản Thông báo kết quả kiểm tra |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,5 ngày |
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B12 |
Đóng dấu, chuyển văn bản sang TTPVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B13 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở (01 TTHC) |
|
01 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
- Sở Xây dựng; - Các cơ quan liên quan; |
II |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (02 TTHC) |
|
02 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương. |
- Sở Xây dựng; - Sở Tư pháp; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
03 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương. |
- Sở Xây dựng; - Sở Tư pháp; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Quản lý xây dựng: QLXD
- Hạ tầng kỹ thuật và vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở (01 TTHC)
1. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Giao phòng HTKT&VLXD thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
0,25 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
03 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo giấy mời tổ chức thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
0,5 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký giấy mời họp thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, Giấy mời |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Thẩm định hồ sơ |
Các cơ quan có liên quan |
05 ngày |
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Thông báo kết quả thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xin ý kiến giải quyết. |
Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD |
05 ngày |
B10 |
Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD |
01 ngày |
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B12 |
Phát hành Văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B13 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày |
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (02 TTHC)
1. Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở Xây dựng. |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,25 ngày |
B2 |
Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,25 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản gửi Sở Tư pháp |
Chuyên viên Phòng QLXD |
02 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLXD |
0,5 ngày |
B6 |
Xem xét, ký gửi Sở Tư pháp xin ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển văn bản đến Sở Tư pháp |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
B8 |
Xem xét, ban hành văn bản gửi Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 ngày |
B9 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
B10 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
B11 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
2. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Giao nhiệm vụ cho Phòng QLXD |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ chuyên viên được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLXD |
11 ngày |
B5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
0,5 ngày |
B6 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ quan được lấy ý kiến |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Sở Tư pháp |
05 ngày |
B9 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLXD |
2,5 ngày |
B10 |
Xem xét, kiểm tra nội dung tổng hợp ý kiến và dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh: - Nếu đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đạt yêu cầu: Chuyển lại cho chuyên viên chỉnh sửa. |
Lãnh đạo Phòng QLXD |
02 ngày |
B11 |
Xem xét, kiểm tra nội dung tổng hợp ý kiến và dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh: - Nếu đạt yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đạt yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
B12 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B13 |
Xem xét, quyết định, chuyển kết quả |
Chủ tịch UBND tỉnh |
04 ngày |
B14 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
[1] Ghi chú: Phần chũ in nghiêng là tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.
[2] Ghi chú: Phần chũ in nghiêng là tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.
[3] Ghi chú: Phần chũ in nghiêng là Văn bản quy định sửa đổi, bổ sung TTHC.
[4] Ghi chú: Phần chũ in nghiêng là Văn bản quy định sửa đổi, bổ sung TTHC.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây