Quyết định 161/2012/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 161/2012/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 161/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Lương Thành |
Ngày ban hành: | 28/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 161/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Lương Thành |
Ngày ban hành: | 28/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/2012/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 28 tháng 12 năm 2012. |
UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND17 ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 7 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, được tổ chức thực hiện từ ngày 01/01/2013. Quyết định này thay thế Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục thuế tỉnh; các cơ quan liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UBND
TỈNH |
MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH, THU
GOM RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH VÀ THỊ XÃ TỪ SƠN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 161 /2012/QĐ-UBND ngày 28 /12/2012 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Điều 1. Phí vệ sinh là khoản tiền mà các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phải trả khi được các Tổ vệ sinh của UBND xã, phường trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn cung cấp dịch vụ vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn.
Điều 2. Đối tượng nộp phí: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn được Tổ vệ sinh của xã, phường thu gom, vận chuyển rác thải đến điểm tập kết.
Điều 3. Đơn vị thu phí: UBND xã, phường trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn.
STT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu phí |
I |
Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
|
1 |
Tại các Phường |
15.000 đồng/hộ/tháng |
2 |
Tại các xã |
10.000 đồng/hộ/tháng |
II |
Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh nhỏ |
|
1 |
Tại các Phường |
80.000 đồng/hộ/tháng |
2 |
Tại các xã |
50.000 đồng/hộ/tháng |
III |
Trường học, trụ sở doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp, ký túc xá |
|
1 |
Tại các Phường |
100.000 đồng/đơn vị/tháng |
2 |
Tại các xã |
80.000 đồng/đơn vị/tháng |
IV |
Bệnh viện, cơ sở y tế khám chữa bệnh, chợ, nhà ga, bến tầu, bến xe. |
|
1 |
Tại các Phường |
160.000 đồng/m3 |
2 |
Tại các xã |
150.000 đồng/m3 |
V |
Cửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh dịch vụ an uống |
|
1 |
Tại các Phường |
160.000 đồng/m3 |
2 |
Tại các xã |
150.000 đồng/m3 |
VI |
Các công trình xây dựng |
160.000 đồng/m3 hoặc 0,05% giá trị xây lắp công trình |
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí:
1. Quản lý:
Tiền thu phí vệ sinh là một khoản thu không cân đối và quản lý qua ngân sách xã, phường; UBND xã, phường giao cho các tổ vệ sinh trực tiếp thu phí và nộp vào ngân sách Nhà nước.
2. Sử dụng:
- Chi cho công tác tổ chức hoạt động thu gom rác thải (tiền công, tiền mua xe chở rác, công cụ, dụng cụ, sửa chữa trang thiết bị thu gom rác, sửa chữa nhỏ điểm tập kết và các chi phí liên quan khác…);
- Chi cho công tác quét, thu gom rác hè, đường phố một số tuyến phố do UBND xã, phường thực hiện;
- Chi in ấn biên lai thu phí, tiền phụ cấp cho người trực tiếp thu; các khoản chi khác phục vụ công tác thu phí.
Sử dụng phí vệ sinh thu được theo nội dung nêu trên. Phí vệ sinh thu được trong năm không sử dụng hết được chuyển nguồn sang năm sau để tiếp tục sử dụng.
- UBND Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn có trách nhiệm chỉ đạo các xã, phường trên địa bàn Thành phố, thị xã tổ chức việc thu phí, quản lý và sử dụng phí vệ sinh bảo đảm đúng quy định.
- Các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc nhà nước tỉnh, Cục Thuế Bắc Ninh, các cơ quan liên quan; UBND Thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn theo chức năng, nhiệm vụ được giao hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện.
- Giao UBND các huyện, căn cứ tình hình thực tế ở địa phương xây dựng mức thu cụ thể đối với các đối tượng cho phù hợp (nhưng không quá mức quy định của Thành phố Bắc Ninh và Thị xã Từ Sơn quy định tại Quyết định này); trình HĐND huyện thông qua, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
TM. UBND
TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây