Quyết định 16/2004/QĐ-UB quy định về phí xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 16/2004/QĐ-UB quy định về phí xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 16/2004/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 16/02/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 16/2004/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 16/02/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16 /2004/QĐ-UB |
Pleiku, ngày 16 tháng 2 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUI ĐỊNH VỀ PHÍ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Điều 10 Luật tổ chức
HĐND và UBND năm 1994.
Căn cứ Pháp lênh phí và lệ phí; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 3/6/2002, của Chính
phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2003/NQ-HĐ, ngày 11/12/2003, của Hội đồng nhân dân tỉnh
Gia Lai về việc đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2003 và mục tiêu nhiệm
vụ năm 2004;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay qui định về phí xây dựng, cụ thể như sau:
1. Phí xây dựng là khoản thu vào chủ đầu tư xây dựng công trình nhằm mục đích hỗ trợ đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở hạ tầng công cộng trên địa bàn mà chủ đầu tư xây dựng công trình.
2. Đơn vị thu phí:
- Cơ quan cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm thu phí xây dựng ngay khi cấp giấy phép xây dựng cho các chủ đầu tư là tổ chức (bao gồm tổ chức kinh tế, cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, trường học, . . . ).
- UBND xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thu phí xây dựng đối với các công trình xây dựng là nhà ở của các cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn.
3. Mức phí.
- Công trình xây dựng của các tổ chức: 0,5% trên giá dự toán công trình được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không bao gồm giá trị thiết bị lắp đặt; không thu phí xây dựng đối với các công trình thuộc dự án được ưu đãi đầu tư theo qui định của Chính phủ và của Tỉnh, các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng công cộng: điện, nước, đường giao thông.
- Công trình xây dựng của cá nhân, hộ gia đình:
+ Biệt thự, nhà cấp I: 300.000 đồng cho tầng trệt, từ tầng một (01) trở lên tính 200.000Đ cho mỗi tầng.
+ Nhà cấp II, III: 200.000 đồng cho tầng trệt, từ tầng một (01) trở lên tính 100.000 Đ cho mỗi tầng.
+ Nhà cấp IV: 150.000 đồng/công trình; không thu phí xây dựng đối với nhà cấp IV có diện tích xây dựng dưới 50m2 ở khu vực nông thôn, vùng ven đô thị.
4. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị thu phí.
- UBND xã, phường, thị trấn được phân cấp 100% nguồn thu phí để hỗ trợ đầu tư cải tạo cơ sở hạ tầng công cộng trên địa bàn và phục vụ cho công tác thu phí; trường hợp thu phí thông qua hình thức ủy nhiệm thu thì tổ chức, cá nhân nhận ủy nhiệm thu được trích thù lao là 10% trên tổng số phí thu được, 90% còn lại phải nộp vào NSNN.
- Cơ quan cấp giấy phép xây dựng được trích 10% trên tổng số phí thu được để phục vụ cho công tác thu phí, 90% còn lại phải nộp vào NSNN.
Điều 2: Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ngành và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
T/M
. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây