Quyết định 1598/QĐ-UBND phân bổ kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ cho hộ nghèo về nhà ở năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1598/QĐ-UBND phân bổ kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ cho hộ nghèo về nhà ở năm 2016 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 1598/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 20/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1598/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 20/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1598/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CHO HỘ NGHÈO VỀ NHÀ Ở NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 08/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1687/STC-NS ngày 11/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ cho hộ nghèo về nhà ở năm 2016, cụ thể như sau:
1. Tổng kinh phí: 1.504.500.000 đồng (một tỷ, năm trăm lẻ bốn triệu, năm trăm ngàn đồng):
a) Phân bổ cho các địa phương để hỗ trợ cho hộ nghèo về nhà ở: 1.472.500.000 đồng (một tỷ, bốn trăm bảy mươi hai triệu, năm trăm ngàn đồng):
STT |
Địa phương |
Tổng số |
Xây dựng mới |
Sửa chữa |
|||
Số căn (Căn) |
Số tiền (Tr.đồng) |
Số căn (Căn) |
Số tiền (Tr.đồng) |
Số căn (Căn) |
Số tiền (Tr.đồng) |
||
1 |
Đơn Dương |
8 |
40 |
8 |
40 |
|
|
2 |
Đức Trọng |
16 |
77,5 |
15 |
75 |
1 |
2,5 |
3 |
Lâm Hà |
27 |
135 |
27 |
135 |
|
|
4 |
Đam Rông |
31 |
155 |
31 |
155 |
|
|
5 |
Di Linh |
59 |
285 |
55 |
275 |
4 |
10 |
6 |
Bảo Lâm |
70 |
297,5 |
49 |
245 |
21 |
52,5 |
7 |
Bảo Lộc |
5 |
25 |
5 |
25 |
|
|
8 |
Đa Huoai |
4 |
20 |
4 |
20 |
|
|
9 |
Đa Tẻh |
16 |
75 |
14 |
70 |
2 |
5 |
10 |
Cát Tiên |
77 |
330 |
55 |
275 |
22 |
55 |
11 |
Lạc Dương |
9 |
32,5 |
4 |
20 |
5 |
12,5 |
Tổng cộng |
322 |
1.472,5 |
267 |
1.335 |
55 |
137,5 |
b) Chi phí quản lý, tổ chức thực hiện: phân bổ cho Sở Xây dựng 32.000.000 đồng (ba mươi hai triệu đồng).
2. Nguồn kinh phí: theo Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính thông báo kinh phí được phân bổ tại Điều 1 nêu trên; đồng thời hướng dẫn Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố thực hiện chi trả và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây