Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 1597/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Trịnh Quang Sử |
Ngày ban hành: | 18/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1597/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Trịnh Quang Sử |
Ngày ban hành: | 18/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1597/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản
lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện
Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định ngày bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hải Phòng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thi áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không qúa 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm
2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG ĐÔ THỊ (47 thủ tục) |
|
1 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ trên đường giao thông công cộng. |
2 |
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
3 |
Cấp giấy phép xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng |
4 |
Cấp phép thi công đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu |
5 |
Cấp phép xây dựng đường nhánh nối với đường tỉnh |
6 |
Gia hạn cấp phép xây dựng đường nhánh nối với đường tỉnh |
7 |
Gia hạn cấp phép thi công đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu |
8 |
Cấp phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ |
9 |
Gia hạn Cấp phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ |
10 |
Cấp phép thi công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại dịch vụ vào quốc lộ |
11 |
Gia hạn Cấp phép thi công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại dịch vụ vào quốc lộ |
12 |
Cấp phép thi công đấu nối đường giao thông công cộng hoặc nâng cấp, mở rộng quy mô đấu nối đường của địa phương quản lý. |
13 |
Gia hạn Cấp phép thi công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại dịch vụ vào quốc lộ |
14 |
Cấp phép thi công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác. |
15 |
Gia hạn cấp phép thi công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác. |
16 |
Cấp phép đặt ống bơm cát qua đường |
17 |
Gia hạn cấp phép đặt ống bơm cát qua đường |
18 |
Cấp phép khoan, đào lòng đường, lề đường |
19 |
Gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường, lề đường |
20 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, lề đường phố để dừng, đỗ ô tô |
21 |
Gia hạn cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, lề đường phố để dừng, đỗ ô tô |
22 |
Văn bản thỏa thuận thi công đối với công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bộ |
23 |
Gia hạn văn bản thỏa thuận thi công đối với công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bộ |
24 |
Cấp phép hạ bó vỉa, gia cố hè |
25 |
Gia hạn cấp phép hạ bó vỉa, gia cố hè |
26 |
Cấp phép đấu nối vào hệ thống giao thông đô thị |
27 |
Gia hạn cấp phép đấu nối vào hệ thống giao thông đô thị |
28 |
Cấp phép cải tạo, chỉnh trang vỉa hè |
29 |
Gia hạn cấp phép cải tạo, chỉnh trang vỉa hè |
30 |
Cấp phép thi công đào đường và lắp đặt đường ống dẫn nước |
31 |
Gia hạn cấp phép thi công đào đường và lắp đặt đường ống dẫn nước |
32 |
Cấp phép thi công công trình giao thông |
33 |
Gia hạn cấp phép thi công công trình giao thông |
34 |
Cấp phép lắp đặt các Pano, biển quảng cáo và chỉ dẫn trong phạm vi bảo vệ kết cấu công trình giao thông |
35 |
Gia hạn cấp phép lắp đặt các Pano, biển quảng cáo và chỉ dẫn trong phạm vi bảo vệ kết cấu công trình giao thông |
36 |
Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa |
37 |
Gia hạn cấp phép hoạt động bến thủy nội địa |
38 |
Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông |
39 |
Cấp phép hoạt động lại bến khách ngang sông |
40 |
Cấp phép đấu nối vào hệ thống thoát nước |
41 |
Công bố cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện nước ngoài) |
42 |
Công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện nước ngoài) |
43 |
Cấp phép lập bến kinh doanh cát, sạn |
44 |
Cấp phép sử dụng một phần hành lang bảo vệ luồng thủy nội địa |
45 |
Cấp phép thi công các công trình đường thủy |
46 |
Cấp phép xây dựng cơ sở hạ tầng trong hành lang đường thủy nội địa |
47 |
Cấp phép xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa |
II. LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (13 thủ tục) |
|
1 |
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu có đủ hồ sơ gốc). |
2 |
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ). |
3 |
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương). |
4 |
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu không cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương). |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ. |
6 |
Cấp đăng ký biển số tạm thời xe máy chuyên dùng thi công đường bộ. |
7 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
8 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe dân sự |
9 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe dân sự |
10 |
Đổi giấy phép lái xe của nước ngoài (cấp cho người nước ngoài vào cư trú, làm việc, học tập tại việt nam từ 03 tháng trở lên). |
11 |
Đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam |
12 |
Đổi giấy phép lái xe hết hạn sử dụng |
13 |
Đổi giấy phép lái xe của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào việt nam. |
III. LĨNH VỰC CẤP BẰNG THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN (06 thủ tục) |
|
1 |
Đổi chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa |
2 |
Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
3 |
Cấp chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận học pháp luật cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa. |
4 |
Cấp lại chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận học pháp luật cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa. |
5 |
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
6 |
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
IV. LĨNH VỰC LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ (17 thủ tục) |
|
1 |
Ngừng khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
2 |
Đăng ký khai thác thử vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
3 |
Đăng ký vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định |
4 |
Kê khai giá cước vận tải ô tô |
5 |
Đăng ký bổ xung khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
6 |
Ngừng phương tiện khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
7 |
Đổi sổ nhật trình chạy xe |
8 |
Đổi phù hiệu xe Taxi |
9 |
Đổi phù hiệu xe hợp đồng |
10 |
Cấp phù hiệu cho xe Taxi |
11 |
Khai thác vận tải khách bằng ô tô theo hợp đồng |
12 |
Vận tải khách du lịch bằng ô tô |
13 |
Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
14 |
Cấp phù hiệu Chuyến xe chất lượng caoooo, xe chạy tuyến cố địnhhhh |
15 |
Đổi phù hiệu Chuyến xe chất lượng caoooo, xe chạy tuyến cố địnhhhh |
16 |
Khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
17 |
Thay xe khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
V. LĨNH VỰC CẤP PHÉP LIÊN VẬN VIỆT LÀO (01 thủ tục) |
|
01 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Lào (đối với phương tiện vận tải thương mại; phi thương mại; xe công vụ; xe cá nhân). |
VI. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (02 thủ tục) |
|
1 |
Giải quyết khiếu nại |
2 |
Giải quyết tố cáo |
VII. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI (03 thủ tục) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kĩ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới cải tạo |
2 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kĩ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới đường bộ |
3 |
Đăng kiểm xe cơ giới |
VIII. ĐĂNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA (13 thủ tục) |
|
1 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu). |
2 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa (dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu). |
3 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
4 |
Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. |
5 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa. |
6 |
Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện). |
7 |
Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện). |
8 |
Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật). |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (dùng cho phương tiện bị mất đăng ký do chìm đắm, bị cháy). |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (dùng cho phương tiện bị mất đăng ký vì các lý do khác). |
11 |
Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (dùng cho trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu). |
12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải thuỷ nội địa. |
13 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải thuỷ nội địa. |
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN (02 thủ tục) |
|
1 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công |
2 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các công trình hạ tầng kĩ thuật ở địa phương. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây