Quyết định 1596/QĐ-BKHCN năm 2022 về quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế; phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 1596/QĐ-BKHCN năm 2022 về quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế; phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 1596/QĐ-BKHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 23/08/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1596/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 23/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1596/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế; phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia.
Điều 2. Quy trình thực hiện này là cơ sở để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế; phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỰC HIỆN DỊCH VỤ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-BKHCN
ngày 23 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Quy trình thực hiện dịch vụ xây dựng tiêu chuẩn quốc gia được thực hiện theo các bước công việc quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ “Quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn”.
1. Mục đích
Quy định các bước công việc thực hiện quy trình xây dựng, thẩm định, công bố tiêu chuẩn quốc gia.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình áp dụng khi xây dựng tiêu chuẩn quốc gia của đơn vị sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ:
Quy trình thực hiện dịch vụ xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) là văn bản quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, công bố TCVN để thực hiện thống nhất trong công tác xây dựng, công bố tiêu chuẩn quốc gia.
3.2. Chữ viết tắt:
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
TCVN |
Tiêu chuẩn quốc gia |
TCVN/TC |
Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia/ Ban soạn thảo tiêu chuẩn quốc gia |
4. Nội dung quy trình
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu/kết quả thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Thời gian/các bước thực hiện |
I |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan |
Dự án xây dựng TCVN |
Chuyên gia thu thập tài liệu, tiêu chuẩn |
Bước 1 |
II |
Công việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu |
Tài liệu dịch |
Chuyên gia thực hiện dịch và hiệu đính tài liệu |
Bước 2 |
III |
Công việc 3: Biên soạn dự thảo TCVN |
Dự thảo ban kỹ thuật/ban soạn thảo |
Chuyên gia thực hiện biên soạn dự thảo TCVN |
Bước 3 |
IV |
Công việc 4: Viết thuyết minh kèm dự thảo TCVN |
Thuyết minh dự thảo TCVN |
Chuyên gia thực hiện viết thuyết minh dự thảo TCVN |
Bước 4 |
V |
Công việc 5: Lấy ý kiến góp ý dự thảo TCVN |
Ý kiến góp ý của thành viên Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia, ban soạn thảo, chuyên gia |
Chuyên gia thực hiện việc gửi dự thảo TCVN lấy ý kiến Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia, ban soạn thảo |
Bước 5 |
VI |
Công việc 6: Họp Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia, ban soạn thảo, chuyên gia |
Biên bản họp ban kỹ thuật |
Hội đồng họp thông qua dự thảo TCVN |
Bước 6 |
VII |
Công việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, doanh nghiệp...), chuyên gia độc lập |
Các ý kiến góp ý của các bộ, ngành, tổ chức, cá nhân |
Chuyên gia thực hiện gửi dự thảo TCVN lấy ý kiến góp ý các bộ, ngành, tổ chức, cá nhân |
Bước 7 |
VIII |
Công việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến |
Bảng tổng hợp xử lý ý kiến |
Chuyên gia thực hiện tổng hợp, xử lý ý kiến góp ý |
Bước 8 |
IX |
Công việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với các TCVN tự nghiên cứu xây dựng) |
Báo cáo kết quả thử nghiệm |
Chuyên gia thực hiện viết báo cáo thử nghiệm |
Bước 9 |
X |
Công việc 10: Họp hội nghị hội thảo thông qua dự thảo TCVN |
Biên bản hội nghị, hội thảo |
Hội đồng họp thông qua dự thảo TCVN |
Bước 10 |
XI |
Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo TCVN để gửi/trình thẩm định |
Hồ sơ, dự thảo TCVN |
Chuyên gia thực hiện hoàn thiện hồ sơ TCVN đề nghị thẩm định |
Bước 11 |
XII |
Công việc 12: Thẩm định hồ sơ dự thảo TCVN |
Biên bản thẩm định |
Hội đồng thẩm định họp thông qua dự thảo TCVN |
Bước 12 |
XIII |
Công việc 13: Hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thẩm định, gửi/trình công bố TCVN |
Dự thảo TCVN trình công bố |
Chuyên gia thực hiện hoàn thiện dự thảo TCVN trình công bố |
Bước 13 |
THỰC HIỆN DỊCH VỤ XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-BKHCN
ngày 23 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Quy trình thực hiện dịch vụ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật được thực hiện theo các bước công việc quy định tại Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ “Quy định chi tiết về xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật”.
1. Mục đích
Quy định các bước công việc thực hiện quy trình xây dựng, lấy ý kiến thẩm định, ban hành quy chuẩn kỹ thuật (QCKT).
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình áp dụng khi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật của đơn vị sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ:
Quy trình thực hiện dịch vụ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật (QCVN/QCĐP) là văn bản quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành QCVN/QCĐP để thực hiện thống nhất trong công tác xây dựng, lấy ý kiến thẩm định, ban hành quy chuẩn kỹ thuật.
3.2. Chữ viết tắt:
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
QCKT |
Quy chuẩn kỹ thuật |
QCVN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
QCĐP |
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
4. Nội dung quy trình
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu/kết quả thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Thời gian/các bước thực hiện |
I |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan |
Dự án xây dựng QCKT |
Chuyên gia thu thập tài liệu, tiêu chuẩn, quy định |
Bước 1 |
II |
Công việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu |
Tài liệu dịch |
Chuyên gia thực hiện dịch và hiệu đính tài liệu |
Bước 2 |
III |
Công việc 3: Biên soạn dự thảo QCKT |
Dự thảo QCKT ban soạn thảo |
Chuyên gia thực hiện biên soạn dự thảo QCKT |
Bước 3 |
IV |
Công việc 4: Viết thuyết minh kèm dự thảo QCKT |
Thuyết minh |
Chuyên gia thực hiện viết thuyết minh dự thảo QCKT |
Bước 4 |
V |
Công việc 5: Góp ý dự thảo QCKT |
Các ý kiến góp ý của thành viên ban soạn thảo |
Chuyên gia thực hiện góp ý cho dự thảo QCKT |
Bước 5 |
VI |
Công việc 6: Họp Ban soạn thảo QCKT |
Biên bản |
Hội đồng họp thông qua dự thảo QCKT |
Bước 6 |
VII |
Công việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, doanh nghiệp...), chuyên gia độc lập |
Các ý kiến góp ý của các bộ, ngành, tổ chức, cá nhân |
Chuyên gia thực hiện gửi lấy ý kiến bộ, ngành, tổ chức, cá nhân |
Bước 7 |
VIII |
Công việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến |
Bảng tổng hợp xử lý ý kiến |
Chuyên gia thực hiện tổng hợp, xử lý ý kiến |
Bước 8 |
IX |
Công việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với QCKT xây dựng mới) |
Báo cáo kết quả thử nghiệm |
Chuyên gia thực hiện viết báo cáo thử nghiệm |
Bước 9 |
X |
Công việc 10: Hội thảo khoa học |
Biên bản hội thảo |
Hội đồng họp thông dự thảo QCKT |
Bước 10 |
XI |
Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ để gửi thẩm định đối với QCVN/ lấy ý kiến đồng ý với QCĐP |
Hồ sơ, dự thảo QCVN/QCĐP |
Chuyên gia thực hiện hoàn thiện hồ sơ gửi thẩm định |
Bước 11 |
XII |
Công việc 12: Lấy ý kiến thẩm định đối với hồ sơ dự thảo QCVN/lấy ý kiến đồng ý của Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phân công quản lý đối với hồ sơ dự thảo QCĐP |
Ý kiến thẩm định QCVN/ ý kiến đồng ý của Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý của dự thảo QCĐP |
Hội đồng họp thẩm định cho ý kiến đối với QCVN và cho ý kiến đối với QCĐP |
Bước 12 |
XIII |
Công việc 13: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền xem xét ban hành QCKT |
Dự thảo QCKT trình ban hành |
Chuyên gia thực hiện hoàn thiện hồ sơ QCKT trình ban hành |
Bước 13 |
THỰC HIỆN DỊCH VỤ THAM GIA XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-BKHCN
ngày 23 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Quy trình thực hiện dịch vụ tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế được xây dựng theo hướng dẫn các bước công việc của tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO/IEC Directive Part 1) “Quy trình xây dựng tiêu chuẩn quốc tế”.
1. Mục đích
Quy định các bước công việc theo quy trình thực hiện dịch vụ tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế nhằm hướng dẫn các quốc gia thành viên tham gia vào quá trình xây dựng tiêu chuẩn quốc tế.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình áp dụng khi tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế của đơn vị sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ:
Quy trình thực hiện dịch vụ tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế (TCQT) là văn bản quy định trình tự, thủ tục xây dựng TCQT để bảo đảm thực hiện đúng quy trình xây dựng tiêu chuẩn quốc tế.
3.2. Chữ viết tắt:
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
WD |
Dự thảo làm việc |
CD |
Dự thảo ban kỹ thuật |
DIS |
Dự thảo TCQT |
FDIS |
Dự thảo TCQT sau hoàn thiện lần cuối |
TCQT |
Tiêu chuẩn quốc tế |
P |
Thành viên chính thức |
O |
Thành viên quan sát |
4. Nội dung quy trình
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu/kết quả thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Thời gian/các bước thực hiện |
I |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan xây dựng đề án |
Đề án xây dựng TCQT |
Chuyên gia thu thập tài liệu, tiêu chuẩn liên quan |
Bước 1 |
II |
Công việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu |
Tài liệu dịch |
Chuyên gia thực hiện dịch và hiệu đính tài liệu |
Bước 2 |
III |
Công việc 3: Tham gia biên soạn dự thảo làm việc (WD) |
Dự thảo làm việc, dự thảo đề xuất |
Chuyên gia tham gia biên soạn dự thảo làm việc |
Bước 3 |
IV |
Công việc 4: Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT |
Biên bản họp ban kỹ thuật |
Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT |
Bước 4 |
V |
Công việc 5: Tham gia biên soạn dự thảo ban kỹ thuật (CD) |
Dự thảo Ban kỹ thuật |
Chuyên gia tham gia biên soạn dự thảo ban kỹ thuật |
Bước 5 |
VI |
Công việc 6: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước thành viên (nước thành viên P, O) |
Phiếu góp ý |
Chuyên gia tham gia góp ý dự thảo TCQT |
Bước 6 |
VII |
Công việc 7: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến |
Bảng tổng hợp xử lý ý kiến |
Chuyên gia tham gia xử lý ý kiến |
Bước 7 |
VIII |
Công việc 8: Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT |
Biên bản họp ban kỹ thuật |
Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT |
Bước 8 |
IX |
Công việc 9: Tham gia hoàn thiện dự thảo ban kỹ thuật (DIS) |
Dự thảo làm việc của ban kỹ thuật |
Chuyên gia tham gia hoàn thiện dự thảo ban kỹ thuật |
Bước 9 |
X |
Công việc 10: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước thành viên (nước thành viên P, O) |
Phiếu góp ý |
Chuyên gia tham gia góp ý dự thảo TCQT |
Bước 10 |
XI |
Công việc 11: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến |
Bảng tổng hợp xử lý ý kiến |
Chuyên gia tham gia xử lý ý kiến |
Bước 11 |
XII |
Công việc 12: Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT |
Biên bản ban kỹ thuật |
Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT |
Bước 12 |
XIV |
Công việc 13: Tham gia hoàn thiện dự thảo TCQT trước khi công bố (FDIS) |
Dự thảo tiêu chuẩn quốc tế |
Chuyên gia tham gia hoàn thiện dự thảo TCQT |
Bước 13 |
XV |
Công việc 14: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước thành viên P, O |
Phiếu góp ý |
Chuyên gia tham gia góp ý dự thảo TCQT |
Bước 14 |
XVI |
Công việc 15: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến |
Bảng tổng hợp xử lý ý kiến |
Chuyên gia tham gia xử lý ý kiến |
Bước 15 |
XVI |
Công việc 16: Tham gia hoàn thiện để công bố TCQT |
Tiêu chuẩn quốc tế |
Chuyên gia tham gia hoàn thiện dự thảo TCQT |
Bước 16 |
THỰC HIỆN DỊCH VỤ PHỔ BIẾN, HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA, QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA, TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ, TIÊU CHUẨN KHU VỰC, TIÊU CHUẨN NƯỚC
NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-BKHCN
ngày 23 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Quy trình thực hiện dịch vụ phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài được thực hiện theo các bước công việc quy định tại Điều 9 và Điều 10 Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ “Quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn”.
1. Mục đích
Quy định các bước thực hiện quy trình phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình áp dụng khi xây dựng quy trình phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài của đơn vị sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ
Quy trình phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài (TCVN, QCVN, TCQT, TCKV, TCNN) là văn bản quy định trình tự các bước thực hiện quy trình phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài để thực hiện thống nhất trong công tác phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài.
3.2. Chữ viết tắt
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
TCVN |
Tiêu chuẩn quốc gia |
QCVN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
TCQT |
Tiêu chuẩn quốc tế |
TCKV |
Tiêu chuẩn khu vực |
TCNN |
Tiêu chuẩn nước ngoài |
4. Nội dung quy trình
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu/kết quả thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Thời gian/các bước thực hiện |
I |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan |
Thuyết minh nhiệm vụ phổ biến, hướng dẫn |
Chuyên gia thu thập tài liệu liên quan |
Bước 1 |
II |
Công việc 2: Dịch tài liệu, tiêu chuẩn |
Tài liệu dịch |
Chuyên gia thực hiện dịch tài liệu, tiêu chuẩn |
Bước 2 |
III |
Công việc 3: Xây dựng tài liệu phổ biến, tài liệu hướng dẫn áp dụng |
Bài giảng |
Chuyên gia thực hiện xây dựng tài liệu phổ biến, hướng dẫn |
Bước 3 |
IV |
Công việc 4: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia độc lập |
Góp ý kiến |
Chuyên gia thực hiện gửi lấy ý kiến |
Bước 4 |
V |
Công việc 5: Tổng hợp, xử lý ý kiến |
Tổng hợp, xử lý ý kiến |
Chuyên gia thực hiện tổng hợp, xử lý ý kiến |
Bước 5 |
VI |
Công việc 6: Họp Hội đồng thông qua tài liệu |
Tài liệu phổ biến, hướng dẫn |
Hội đồng họp thông qua tài liệu phổ biến, hướng dẫn |
Bước 6 |
VII |
Công việc 7: Triển khai tổ chức Hội nghị phổ biến |
Tài liệu |
Chuyên gia thực hiện phổ biến |
Bước 7 |
VIII |
Công việc 8: Hướng dẫn áp dụng |
Tài liệu |
Chuyên gia thực hiện hướng dẫn |
Bước 8 |
IX |
Công việc 9: Hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu |
Biên bản |
Hội đồng họp nghiệm thu kết quả |
Bước 9 |
X |
Công việc 10: Đưa nội dung phổ biến, hướng dẫn lên trên mạng |
Tài liệu trên mạng |
Chuyên gia thực hiện đưa nội dung tài liệu phổ biến, hướng dẫn lên trên mạng |
Bước 10 |
THỰC HIỆN DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-BKHCN
ngày 23 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Quy trình thực hiện dịch vụ hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia được thực hiện theo các bước công việc quy định tại Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 và Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia”.
1. Mục đích
Quy định các bước công việc thực hiện theo quy trình hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình áp dụng khi thực hiện dịch vụ giải thưởng chất lượng quốc gia của đơn vị sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ:
Quy trình thực hiện dịch vụ hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia (GTCLQG) là văn bản quy định trình tự các bước công việc thực hiện dịch vụ giải thưởng chất lượng quốc gia.
3.2. Chữ viết tắt:
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
HĐST |
Hội đồng sơ tuyển |
HĐQG |
Hội đồng quốc gia |
GTCLQG |
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia |
4. Nội dung quy trình
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu/kết quả thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Thời gian/các bước thực hiện |
I |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan để xây dựng Thuyết minh nhiệm vụ GTCLQG |
Thuyết minh nhiệm vụ |
Chuyên gia Thu thập thông tin, tài liệu |
Bước 1 |
II |
Công việc 2: Tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về GTCLQG |
Tài liệu đào tạo, kết quả đào tạo |
Chuyên gia thực hiện đào tạo, tập huấn |
Bước 2 |
III |
Công việc 3: Tiếp nhận, kiểm tra sự đầy đủ của hồ sơ tham dự GTCLQG của doanh nghiệp (Báo cáo tham dự GTCLQG và các hồ sơ có liên quan) tại Hội đồng sơ tuyển |
Hồ sơ doanh nghiệp tham dự |
Chuyên gia thực hiện tiếp nhận hồ sơ tham dự GTCLQG tại hội đồng sơ tuyển |
Bước 3 |
IV |
Công việc 4: Đánh giá Hồ sơ tham dự GTCLQG của doanh nghiệp và lập Hồ sơ đánh giá |
Hồ sơ đánh giá |
Chuyên gia thực hiện đánh giá hồ sơ tham dự GTCLQG |
Bước 4 |
V |
Công việc 5: Đánh giá tại chỗ doanh nghiệp tham dự GTCLQG và lập hồ sơ đánh giá |
Hồ sơ đánh giá |
Chuyên gia thực hiện đánh giá tại chỗ doanh nghiệp tham dự GTCLQG |
Bước 5 |
VI |
Công việc 6: Họp hội đồng sơ tuyển GTCLQG |
Biên bản họp hội đồng sơ tuyển |
Hội đồng sơ tuyển họp xem xét doanh nghiệp tham dự GTCLQG |
Bước 6 |
VII |
Công việc 7: Tiếp nhận, kiểm tra sự đầy đủ của hồ sơ của HĐST (bao gồm hồ sơ của Doanh nghiệp và hồ sơ của HĐST) tại Cơ quan thường trực |
Hồ sơ doanh nghiệp tham dự GTCLQG |
Chuyên gia thực hiện tiếp nhận hồ sơ của Hội đồng sơ tuyển |
Bước 7 |
VIII |
Công việc 8: Xem xét, thẩm định hồ sơ và tài liệu liên quan của các tổ chức, doanh nghiệp được Hội đồng sơ tuyển đề xuất trao giải |
Hồ sơ xem xét |
Chuyên gia thực hiện xem xét, thẩm định hồ sơ của hội đồng sơ tuyển đề xuất |
Bước 8 |
IX |
Công việc 9: Đánh giá, thẩm định tại doanh nghiệp theo yêu cầu của Hội đồng Quốc gia |
Hồ sơ đánh giá doanh nghiệp của hội đồng quốc gia |
Chuyên gia thực hiện đánh giá tại doanh nghiệp |
Bước 9 |
X |
Công việc 10: Họp hội đồng quốc gia GTCLQG |
Biên bản họp hội đồng quốc gia |
Hội đồng quốc gia họp xem xét các doanh nghiệp đạt GTCLQG |
Bước 10 |
XI |
Công việc 11: Lấy ý kiến hiệp y các địa phương về các doanh nghiệp được đề xuất trao GTCLQG |
Văn bản hiệp y |
Chuyên gia thực hiện gửi lấy ý kiến hiệp y địa phương |
Bước 11 |
XII |
Công việc 12: Hoàn thiện hồ sơ trình Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét trình Thủ tướng Chính phủ tặng GTCLQG |
Hồ sơ trình Bộ Khoa học và Công nghệ |
Chuyên gia thực hiện hoàn thiện hồ sơ trình Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bước 12 |
XIII |
Công việc 13: Tổ chức Họp báo GTCLQG |
Họp báo GTCLQG |
Hội đồng quốc gia tổ chức họp báo công bố doanh nghiệp đạt GTCLQG |
Bước 13 |
XIV |
Công việc 14: Tổ chức lễ trao GTCLQG |
Phát sóng Truyền hình VTV |
Chuyên gia thực hiện chuẩn bị công việc phục vụ công tác trao GTCLQG |
Bước 14 |
XV |
Công việc 15: Tuyên truyền, quảng bá về GTCLQG |
Truyền hình VTV, Báo chí, Website |
Chuyên gia thực hiện xây dựng phóng sự, viết bài đăng trên phương tiện thông tin |
Bước 15 |
XVI |
Công việc 16: Hợp tác quốc tế |
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chuyên gia thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế |
Bước 16 |
XVII |
Công việc 17: Nghiệm thu nhiệm vụ GTCLQG |
Biên bản nghiệm thu |
Hội đồng họp nghiệm thu kết quả thực hiện |
Bước 17 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây