Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1595/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 27/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1595/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 27/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1595/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục 22 thủ tục hành chính kèm theo).
2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố. Cụ thể:
- Mục V Phần A, Mục III Phần B, Mục II Phần C Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung của thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
- Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Phần V, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/7/2017.
- Mục C, Phần VI Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 29/7/2017.
- Mục B, Phần VI Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang).
Điều 2. Sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Giao Sở Nội vụ thực hiện niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa Danh mục và Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở theo quy định; công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở và phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Danh mục và Nội dung cụ thể của 22 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này.
2. Giao Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện việc niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục và Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1595/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 09 thủ tục
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 04, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
x |
|
2 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 04, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 04, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
4 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 04, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
5 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 04, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
6 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 04, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
7 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 04, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
8 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 04, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
9 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của Chủ tịch UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ. Địa chỉ: Số 04, đường Chiến Thắng Sông Lô, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 thủ tục
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
2 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
4 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
5 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
6 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND huyện, thành phố (Phòng Nội vụ) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 thủ tục
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||||||
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
5 |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
x |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây