Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 1586/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Thị Bé Mười |
Ngày ban hành: | 27/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1586/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Nguyễn Thị Bé Mười |
Ngày ban hành: | 27/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1586/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của trung tâm dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá để thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành định mức Kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2411/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 7 năm 2023 về việc trình phê duyệt Quyết định ban hành đơn giá dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm và Công văn số 2317/STC-GCS ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Sở Tài chính về việc thẩm định giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm theo định mức kinh tế kỹ thuật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Bến Tre (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Đơn giá 01 ca tư vấn việc làm
- Người lao động: 43.046 đồng
- Người khuyết tật: 58.361 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 52.235 đồng
- Người sử dụng lao động: 73.675 đồng
2. Đơn giá 01 ca tư vấn chính sách lao động việc làm
- Người lao động: 39.983 đồng
- Người khuyết tật: 53.766 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 48.253 đồng
- Người sử dụng lao động: 67.549 đồng
3. Đơn giá 01 ca tư vấn học nghề
- Người lao động: 36.920 đồng
- Người khuyết tật: 49.172 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 44.271 đồng
- Người sử dụng lao động: 61.423 đồng
II. DỊCH VỤ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
1. Đơn giá 01 ca giới thiệu việc làm trong nước
- Người lao động: 121.021 đồng
- Người khuyết tật: 158.387 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 165.860 đồng
2. Đơn giá 01 ca giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
- Người lao động: 180.807 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 263.012 đồng
III. DỊCH VỤ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
1. Đơn giá 01 ca cung ứng lao động trong nước
- Người lao động: 195.576 đồng
- Người khuyết tật: 244.735 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 254.566 đồng
2. Đơn giá 01 ca cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
- Người lao động: 943.925 đồng
- Người dân tộc thiểu số: 1.042.242 đồng
IV. DỊCH VỤ THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC, THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM TRỐNG
1. Đơn giá 01 ca thu thập thông tin người tìm việc
- Trực tiếp tại Trung tâm: 32.106 đồng
- Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm: 35.499 đồng
- Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm): 33.803 đồng
- Tại hộ gia đình: 45.679 đồng
2. Đơn giá 01 ca thu thập thông tin việc làm trống
- Trực tiếp tại Trung tâm: 27.123 đồng
- Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm: 33.108 đồng
- Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm): 31.113 đồng
- Tại doanh nghiệp: 57.048 đồng
V. DỊCH VỤ PHÂN TÍCH, DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
- Đơn giá 01 ca phân tích, dự báo thị trường lao động:
+ Trực tiếp tại Trung tâm: 31.475 đồng
+ Qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm: 37.460 đồng
+ Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài Trung tâm): 35.465 đồng
+ Tại doanh nghiệp: 61.400 đồng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây