Quyết định 1570/QĐ-BCT năm 2016 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 1570/QĐ-BCT năm 2016 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 1570/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 25/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1570/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 25/04/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh Mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn Điều chỉnh, bổ sung Danh Mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh Mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh Mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh Mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để Điều chỉnh bổ sung Danh Mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT
TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN
NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-BCT ngày 25 tháng 4 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số hải quan HS (*) |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%) |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||||
8504 |
31 |
13 |
|
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời |
- Điện áp định mức; 6; 15; 22 kV. - Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V. - Cấp chính xác: 0.5. Tải: (10-50) VA. - Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 39 kg. - Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
56,56% |
8504 |
31 |
13 |
|
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà |
- Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. - Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V. - Cấp chính xác: 0.5. Tải: (10-50) VA. - Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 31 kg. - Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
59,89% |
8504 |
31 |
24 |
|
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời |
- Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. - Dòng điện sơ cấp định mức: (2.5-800) A. - Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. - Cấp chính xác: 0.5. Tải: (10-30) VA. - Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 32 kg. - Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
49,01% |
8504 |
31 |
24 |
|
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà |
- Điện áp định mức: 6; 15; 24 kV. - Dòng diện sơ cấp định mức: (2.5-800) A. - Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. - Cấp chính xác: 0.5; 1. Tải: (10-30) VA. - Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. - Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
62,08% |
8504 |
31 |
29 |
|
Biến dòng hạ thế |
- Điện áp định mức: < 1000 V. - Dòng điện sơ cấp định mức: (50-4000) A. - Dòng điện thứ cấp định mức: 5A. - Cấp chính xác: 0.5; 1. Tải: (5-15) VA. |
79,73% |
8504 |
|
|
|
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời |
- Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. - Điện áp thứ cấp định mức: (100-240) V. Tải: (50-1500) VA. - Chiều dài đường rò: 31 mm/kV. Khối lượng: 39 kg. |
58,86% |
8532 |
29 |
00 |
|
Tụ điện PL trung thế một pha |
- Điện áp định mức: (6.6 - 22) kV. - Dòng điện: (4.5-30.3) A. - Công suất: 100; 200 kVar. - Khối lượng: 28 - 46 kg. |
51,06% |
(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây