Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định 1467/QĐ-UBND
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định 1467/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1555/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 13/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1555/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 13/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 08 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 286/TTr-SLĐTBXH ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 (kèm theo quy trình).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai các quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục: Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
a) Thời gian giải quyết: 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm phê duyệt, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 17,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét phê duyệt, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt: 0,75 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
a) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét phê duyệt, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Giải quyết hỗ trợ học nghề
a) Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 18,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét phê duyệt, trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt: 0,75 ngày làm việc.
- Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
a) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: Chuyển ngay.
5. Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
a) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Trung tâm Dịch vụ việc làm để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, xử lý hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm xem xét, phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: Chuyển ngay.
6. Thủ tục: Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
a) Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử; xem xét, xác nhận vào phụ lục thông báo tìm kiếm việc làm theo quy định: 01 ngày làm việc.
- Bước 2: Văn thư lưu hồ sơ theo quy định.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định, trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày.
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
+ Bước 1: Công chức/viên chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, xử lý hồ sơ (phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ) và trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 19 ngày.
+ Bước 3: Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày.
- Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Công chức Phòng Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt: 03 ngày.
+ Bước 3: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy định: 0,25 ngày.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây