Quyết định 1555/QĐ-TCTK năm 2025 về Kế hoạch và hướng dẫn thực hiện Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
Quyết định 1555/QĐ-TCTK năm 2025 về Kế hoạch và hướng dẫn thực hiện Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
Số hiệu: | 1555/QĐ-TCTK | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thống kê | Người ký: | Nguyễn Thị Hương |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1555/QĐ-TCTK |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thống kê |
Người ký: | Nguyễn Thị Hương |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-TCTK |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thu thập dữ liệu và Ứng dụng công nghệ thông tin thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch và hướng dẫn thực hiện Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt Nam tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thu thập dữ liệu và Ứng dụng công nghệ thông tin thống kê, Vụ trưởng Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê, Chánh Văn phòng Tổng cục, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
THỰC
HIỆN PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH, KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM
(Kèm
theo Quyết định số 1555/QĐ-TCTK ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Tổng
cục trưởng Tổng cục
Thống kê)
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
1 |
Thiết kế và hoàn thiện phiếu điều tra |
Tháng 6-8/2024 |
Cục TTDL |
Vụ TMDV; Đơn vị liên quan |
2 |
Xây dựng các loại tài liệu |
Tháng 7-10/2024 |
Cục TTDL |
Vụ TMDV; Đơn vị liên quan |
3 |
Xây dựng mẫu biểu tổng hợp kết quả điều tra và hướng dẫn cách tính |
Tháng 8-11/2024 |
Vụ TMDV |
Cục TTDL |
4 |
Xây dựng/cập nhật các Phần mềm điều tra (bao gồm xây dựng yêu cầu, kiểm thử và hoàn thiện phần mềm) |
Trước tháng 9 năm điều tra |
Cục TTDL |
Vụ TMDV, CTK |
5 |
In tài liệu (nếu có) |
Trước tháng 9 năm điều tra |
Cục TTDL, CTK |
Đơn vị liên quan |
6 |
Rà soát, cập nhật danh sách đơn vị điều tra |
Trước tháng 9 năm điều tra |
CTK |
Cục TTDL |
7 |
Chọn đơn vị điều tra |
Tháng 9 năm điều tra |
Cục TTDL |
CTK |
8 |
Tập huấn cấp trung ương (nếu có) |
Tháng 8-9 năm điều tra |
Cục TTDL |
Vụ TMDV, CTK, VPTC, Đơn vị liên quan |
9 |
Tập huấn cấp tỉnh (nếu có) |
Tháng 8-9 năm điều tra |
CTK |
CCTK |
10 |
Thu thập thông tin tại địa bàn |
Tháng 10-12 năm điều tra |
CTK |
Cục TTDL, Đơn vị liên quan |
11 |
Giám sát |
Tháng 10-12 năm điều tra |
Cục TTDL, CTK |
Vụ TMDV, Đơn vị liên quan |
12 |
Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu cấp tỉnh |
Tháng 10 năm điều tra - tháng 01 năm sau |
Cục TTDL |
Vụ TMDV, CTK |
13 |
Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu cấp trung ương |
Tháng 10 năm điều tra - tháng 02 năm sau |
Cục TTDL, CTK |
Vụ TMDV, Đơn vị liên quan |
14 |
Tổng hợp kết quả điều tra |
Tháng 3-4 năm sau |
Cục TTDL |
Vụ TMDV |
15 |
Kiểm tra biểu tổng hợp kết quả đầu ra |
Tháng 3-5 năm sau |
Vụ TMDV |
Cục TTDL, CTK |
16 |
Biên soạn báo cáo kết quả chủ yếu của cuộc điều tra |
Tháng 4-6 năm sau |
Vụ TMDV |
Đơn vị liên quan |
17 |
Tổ chức in, xuất bản và phát hành báo cáo kết quả điều tra |
Tháng 7-8 năm sau |
VPTC |
Vụ TMDV, KHTC, Đơn vị liên quan |
1. Cục Thu thập dữ liệu và Ứng dụng công nghệ thông tin thống kê (Cục TTDL): Chủ trì xây dựng phiếu điều tra; thiết kế mẫu, chọn mẫu điều tra, tính quyền số suy rộng kết quả điều tra; biên soạn các tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và phần mềm; hướng dẫn rà soát, cập nhật đơn vị điều tra; xây dựng các chương trình phần mềm ứng dụng, quản lý mạng lưới điều tra, kiểm tra và duyệt số liệu trực tuyến, phần mềm tổng hợp kết quả điều tra, phần mềm giám sát trực tuyến; tổ chức tập huấn cấp trung ương (nếu có); hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình điều tra; kiểm tra, nghiệm thu, làm sạch và xử lý số liệu; tổng hợp kết quả đầu ra; ...
2. Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ (Vụ TMDV): Chủ trì xây dựng mẫu biểu tổng hợp kết quả đầu ra, kiểm tra hệ biểu tổng hợp kết quả đầu ra, phân tích và chuẩn bị công bố kết quả điều tra. Phối hợp với Cục TTDL và các đơn vị liên quan trong việc xây dựng phiếu điều tra; xây dựng các tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ; xây dựng yêu cầu và kiểm thử các phần mềm; tổ chức tập huấn cấp trung ương (nếu có); kiểm tra, giám sát; nghiệm thu, làm sạch và hoàn thiện cơ sở dữ liệu;...
3. Vụ Kế hoạch tài chính: Chủ trì, phối hợp với Cục TTDL, Vụ TMDV và các đơn vị liên quan dự trù kinh phí; phân bổ kinh phí; hướng dẫn các đơn vị quản lý, sử dụng nguồn kinh phí được giao theo đúng chế độ hiện hành và duyệt báo cáo quyết toán của các đơn vị.
4. Văn phòng Tổng cục: Chủ trì tổ chức thực hiện công tác tuyên truyền. Phối hợp với Cục TTDL và các đơn vị liên quan tổ chức hội nghị tập huấn cấp trung ương, thực hiện công tác giám sát, biên soạn, phát hành báo cáo kết quả điều tra.
5. Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê: Chủ trì tổ chức thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra cuộc điều tra theo kế hoạch được phê duyệt.
6. Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Cục Thống kê):
Tổ chức, chỉ đạo toàn diện cuộc điều tra tại các địa bàn điều tra đã được chọn từ bước rà soát, cập nhật danh sách đơn vị điều tra; tuyển chọn, tập huấn cho điều tra viên và giám sát viên; điều tra thực địa; giám sát, kiểm tra việc tập huấn và thu thập thông tin tại địa bàn; nghiệm thu dữ liệu điều tra...
Cục trưởng Cục Thống kê chịu trách nhiệm trước Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về chất lượng thông tin điều tra và quản lý, sử dụng kinh phí điều tra thuộc địa phương mình.
Để tạo sự ủng hộ của các cấp, các ngành và người dân đối với cuộc điều tra, Cục Thống kê xây dựng kế hoạch tổ chức chỉ đạo chặt chẽ, thường xuyên tranh thủ sự chỉ đạo và tạo điều kiện của Ủy ban nhân dân các cấp, đồng thời tăng cường công tác tuyên truyền mục đích, ý nghĩa của cuộc điều tra, quyền và nghĩa vụ của đối tượng điều tra tại các địa bàn điều tra.
III. THIẾT KẾ VÀ CHỌN MẪU ĐIỀU TRA
1.1. Đối với khách du lịch nội địa (Phiếu 02/DL-NĐ)
Mẫu đối với khách du lịch nội địa được xác định từ toàn bộ các hộ dân cư (hộ) có thành viên đi du lịch (trong và ngoài nước) của Điều tra lao động và việc làm quý IV (tháng 10, 11 và 12) của năm điều tra với tổng số 58.932 hộ tại 4911 địa bàn (1637 địa bàn/tháng x 12 hộ/địa bàn). Thành viên từ 15 tuổi trở lên của các hộ được chọn trong Điều tra lao động và việc làm quý IV sẽ được hỏi Phiếu 01/DL-HO để xác định đối tượng điều tra cho cuộc điều tra này.
Những người được xác định là có đi du lịch trong nước sẽ được lựa chọn để hỏi Phiếu thu thập thông tin về khách du lịch nội địa (Phiếu 02/DL-NĐ). Những người được xác định là có đi du lịch nước ngoài sẽ được lựa chọn để hỏi Phiếu thu thập thông tin về khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (Phiếu 03/DL-NN).
1.2. Đối với khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (Phiếu 03/DL-NN)
- Bước 1: Phân bổ mẫu
Khối lượng mẫu của từng tỉnh, thành phố được xác định dựa trên quy mô người Việt Nam xuất cảnh hàng năm. Danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (tỉnh, thành phố) thực hiện thu thập thông tin khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (kèm khối lượng mẫu được phân bổ) quy định tại Phụ lục I.
- Bước 2: Chọn mẫu
Mẫu của khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài được xác định từ 02 nguồn:
(i) Từ toàn bộ các hộ dân cư (hộ) có thành viên đi du lịch nước ngoài của Điều tra lao động và việc làm quý IV (tháng 10, 11 và 12) năm điều tra. Những người được xác định là có đi du lịch nước ngoài sẽ được lựa chọn để hỏi Phiếu thu thập thông tin về khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (Phiếu 03/DL-NN).
(ii) Từ danh sách những người Việt Nam đã xuất cảnh ra khỏi lãnh thổ Việt Nam do Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an cung cấp. Tổng cục Thống kê (Cục TTDL) thực hiện chọn mẫu trên phần mềm theo phương pháp ngẫu nhiên hệ thống. Danh sách người được chọn mẫu điều tra sẽ tự động hiển thị trên phần mềm CAPI để phục vụ thu thập thông tin.
Trường hợp mất mẫu (do không liên lạc được hoặc người được chọn mẫu đã chuyển khỏi địa phương, ...) hoặc người được chọn mẫu trùng với thành viên của hộ đã được thu thập thông tin Phiếu 03/DL-NN tại Mục i, điều tra viên thực hiện thay mẫu tại chức năng “Thay thế mẫu” trên CAPI. Trường hợp không còn mẫu để thay thế, thực hiện thu thập thông tin theo khối lượng thực tế.
1.3. Đối với khách quốc tế đến Việt Nam nghỉ tại cơ sở lưu trú (Phiếu 04/DL-QT)
Công tác chọn mẫu đối với khách quốc tế đến Việt Nam nghỉ tại các cơ sở lưu trú, được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Chọn các tỉnh, thành phố
Dựa trên các yếu tố về tài nguyên du lịch (danh lam thắng cảnh, môi trường sinh thái, di tích văn hóa lịch sử...); doanh thu và số lượt khách quốc tế của các tỉnh, thành phố từ nguồn dữ liệu điều tra và báo cáo hành chính, Tổng cục Thống kê lựa chọn được các tỉnh, thành phố để thực hiện thu thập thông tin về khách quốc tế đến Việt Nam. Danh sách tỉnh, thành phố thực hiện thu thập thông tin Phiếu 04/DL-QT (kèm khối lượng phân bổ mẫu theo loại cơ sở và loại ngôn ngữ) quy định tại Phụ lục II.
- Bước 2: Chọn cơ sở lưu trú
+ Dựa trên danh sách cơ sở lưu trú đã thực hiện các năm trước, kết quả điều tra doanh nghiệp và Điều tra cá thể hằng năm, Cục Thống kê thực hiện rà soát và cập nhật danh sách cơ sở lưu trú sau rà soát lên Trang web của cuộc điều tra để phục vụ chọn mẫu cơ sở điều tra.
+ Trên cơ sở danh sách cơ sở lưu trú đã được rà soát; tại mỗi tỉnh, thành phố thực hiện chọn 40% (riêng Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh chọn 30%) số cơ sở lưu trú đang hoạt động trên địa bàn (theo từng loại cơ sở) để thực hiện gửi phiếu thu thập thông tin. Công tác chọn mẫu cơ sở lưu trú do Tổng cục Thống kê (Cục TTDL) thực hiện tự động trên phần mềm theo phương pháp ngẫu nhiên hệ thống.
- Bước 3: Chọn khách du lịch để thu thập thông tin.
Trên cơ sở số lượng khách theo loại hình cơ sở lưu trú và quốc tịch được phân bổ cho mỗi tỉnh, thành phố. Cục Thống kê thực hiện thu thập thông tin từ người khách đầu tiên cho đến khi đảm bảo đủ số lượng khách được phân bổ. Số lượng khách được phỏng vấn không quá 1/3 số lượt khách lưu trú tại cơ sở trong tháng tiến hành điều tra và không quá 03 khách/đoàn đối với trường hợp khách đi theo đoàn.
Căn cứ thói quen lưu trú của khách quốc tế đến địa phương theo loại cơ sở lưu trú, Cục Thống kê chủ động phân bổ số lượng phiếu cho các loại cơ sở lưu trú phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương theo số lượng phiếu và loại ngôn ngữ quy định tại Phụ lục II.
Tổng hợp kết quả điều tra áp dụng theo phương pháp bình quân mẫu đối với từng loại khách du lịch theo công thức sau:
Trong đó:
: Chi tiêu bình quân của phân tổ j (tổng hợp
từ số bình quân cộng giản đơn từ kết
quả mẫu điều
tra);
xij: Chi tiêu của khách du lịch thứ i thuộc phân tổ j;
nj : Số lượng khách du lịch phân tổ j.
Cụ thể như sau:
- Công thức tính chỉ tiêu Số ngày ở lại bình quân 1 lượt khách:
Số ngày ở lại bình quân 1 lượt khách = |
Tổng số ngày khách ở lại |
Tổng số khách |
- Công thức tính chỉ tiêu Chi tiêu bình quân 1 lượt khách:
Chi tiêu bình quân 1 lượt khách = |
Tổng số tiền chi tiêu của khách |
Tổng số khách |
Công thức tính chỉ tiêu Chi tiêu bình quân 1 ngày khách:
Chi tiêu bình quân 1 ngày khách = |
Chi tiêu bình quân 1 lượt khách |
Số ngày ở lại bình quân 1 lượt khách |
PHIẾU XÁC ĐỊNH THÀNH VIÊN HỘ ĐI DU LỊCH
(Bổ
sung thông tin hỏi Phiếu Điều tra Lao động việc làm)
CÂU HỎI XÁC ĐỊNH HỘ CÓ THÀNH VIÊN ĐI DU LỊCH [Hỏi cho từng người 15+] |
|||||||
Câu 1: Kể từ ngày 01/01 đến nay, [TÊN] có di chuyển đến nơi khác dưới 1 năm liên tục theo một trong các lý do sau đây không? Đọc lần lượt từng lý do để ĐTĐT trả lời “Có/Không" cho từng lý do |
|
Có |
Không |
||||
1. Tham quan, nghỉ dưỡng |
□ |
□ |
|||||
2. Đi công tác/Hội nghị, hội thảo/thông tin, báo chí |
□ |
□ |
|||||
3 Lễ hội, tín ngưỡng |
□ |
□ |
|||||
4. Đi chữa bệnh |
□ |
□ |
|||||
5. Đi học/đào tạo |
□ |
□ |
|||||
6. Thăm thân |
□ |
□ |
|||||
7. Làm việc/định cư/chuyển nơi ở |
□ |
□ |
|||||
8. Khác (ghi rõ) _________________ |
□ |
□ |
|||||
KIỂM TRA: Nếu Câu 1 có 1 trong các mã từ 1 đến 6 có mã “Có" -> Câu 2; Khác -> Kết thúc Phỏng vấn |
|||||||
Câu 2: Chuyến đi của [TÊN] là chuyến đi trong nước hay nước ngoài? |
1. TRONG NƯỚC |
□ |
|||||
2. NƯỚC NGOÀI |
□ -> C4 |
||||||
3. CẢ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI |
□ -> C3 và C4 |
||||||
Câu 3. [TÊN] Vui lòng cung cấp thông tin về các chuyến đi trong nước của [TÊN] từ đầu năm đến nay? |
CHUYẾN ĐI 1: 1. Nơi đến ... (LỰA CHỌN TỈNH/THÀNH PHỐ) ..... (Có thể chọn một hoặc nhiều tỉnh theo thực tế) |
|
|||||
2. Thời gian đi ..... [LỰA CHỌN THÁNG] ............. |
|
||||||
Câu 3.1. Ngoài chuyến đi trên [TÊN] còn chuyến đi trong nước nào khác không? |
1. Có □ -> C3 tiếp tục bổ sung thông tin về chuyến đi thứ 2 trở đi 2. Không □ |
||||||
Câu 4. [TÊN] vui lòng cung cấp thông tin về các chuyến đi nước ngoài của [TÊN] từ đầu năm đến nay? |
CHUYẾN ĐI 1: 1. Nơi đến ... (LỰA CHỌN NƯỚC ĐẾN) ........... (Có thể chọn một hoặc nhiều nước theo thực tế) |
|
|||||
2. Thời gian đi ..... [LỰA CHỌN THÁNG] ............. |
|
||||||
Câu 4.1. Ngoài chuyến đi trên [TÊN] còn chuyến đi nước ngoài nào khác không? |
1. Có □ -> C4 tiếp tục bổ sung thông tin về chuyến đi thứ 2 trở đi 2. Không □ |
||||||
KIỂM TRA: Nếu C2=1 -> Hỏi Câu 5.1; Nếu C2=2 -> Hỏi C5.2; Nếu C2=3 -> Hỏi cả C5.1 và C5.2 |
|||||||
Câu 5.1: Trong chuyến đi trong nước của [TÊN] nêu trên, chuyến đi nào [TÊN] nắm được chi phí của chuyến đi? ĐTV đọc chuyến đi để ĐTĐT trả lời |
Liệt kê tên chuyến đi và thời gian chuyến đi như sau |
Có |
Không |
||||
1. Chuyến đi đến [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ TẠI CÂU 3] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 3) ................ |
□ |
□ |
|||||
2. Chuyến đi đến [LINK TÊN TỈNH THÀNH PHỐ TẠI CÂU 3] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 3] ..................... |
□ |
□ |
|||||
3. ................................. |
□ |
□ |
|||||
Câu 5.2: Trong chuyến đi nước ngoài của [TÊN], chuyến đi nào [TÊN] nắm được chi phí của chuyến đi? ĐTV đọc chuyến đi để ĐTĐT trả lời |
Liệt kê tên chuyến đi và thời gian chuyến đi như sau: |
Có |
Không |
||||
1. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ........ |
□ |
□ |
|||||
2. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN TẠI CÂU 4) vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ...... |
□ |
□ |
|||||
3. .......................................................................... |
□ |
□ |
|||||
KIỂM TRA: - Nếu C5.1 có ít nhất 01 chuyến đi được chọn “Có” -> Hỏi Phiếu 02/DL-NĐ; - Nếu C5.2 có ít nhất 01 chuyến đi được chọn “Có” -> Hỏi Phiếu 03/DL-NN; - Nếu C5.1 và C5.2 đều có chuyến đi được tích chọn “Có” -> Hỏi cả 2 Phiếu 02/DL-NĐ và Phiếu 03/DL- NN; - Nếu C5.1 và C5.2 tất cả đều chọn “Không"-> Kết thúc Phỏng vấn. Lưu ý: Trường hợp tại C5.1 và C5.2 có từ 02 chuyến đi trở lên được chọn "Có”, chương trình tự động hiển thị chuyến đi gần nhất tính đến thời điểm điều tra. |
|||||||
Ø Nếu C5.1 có chuyến đi được tích chọn “Có", hiển thị câu dẫn: Bây giờ, [TÊN] vui lòng cung cấp một số thông tin chi tiết về chuyến đi trong nước đến tỉnh/thành phố [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ TẠI CÂU 3] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 3]. Ø Nếu C5.2 có chuyến đi được tích chọn “Có", hiển thị câu dẫn: Bây giờ, [TÊN] vui lòng cung cấp một số thông tin chi tiết về chuyến đi nước ngoài đến nước [LINK TÊN NƯỚC TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] Ø Nếu C5.1 và C5.2 đều có chuyến đi được tích chọn “Có", hiển thị câu dẫn Bây giờ, [TÊN] vui lòng cung cấp một số thông tin chi tiết về 02 chuyến đi của [TÊN] gồm 1 chuyến đi trong nước đến tỉnh/thành phố [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3] vào tháng [LINK THỜI GIAN ĐI TẠI CÂU 3] và 01 chuyến đi nước ngoài đến nước [LINK TÊN NƯỚC TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THỜI GIAN ĐI TẠI CÂU 4] |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
(Hỏi
đối với người từ 15 tuổi trở
lên có đi du lịch trong nước
từ 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến
thời điểm điều tra)
(Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 1704/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê)
PHẦN A: CÂU HỎI CHUNG: Thông tin chi tiết về chuyến đi trong nước đến [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] vào tháng [LINK THÁNG CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO)?
Câu 1: Phương tiện chính [TÊN] sử dụng cho chuyến đi?
(Phương tiện chính là phương tiện sử dụng trên quãng đường di chuyển dài nhất của cả chuyến đi)
1. MÁY BAY 2. Ô TÔ 3. TÀU HỎA 4. TÀU THỦY 5. PHƯƠNG TIỆN KHÁC |
□ □ □ □ □ |
Câu 1.1: Mục đích chính chuyến đi này của [TÊN]?
1. THAM QUAN, NGHỈ DƯỠNG 2. ĐI CÔNG TÁC/HỘI NGHỊ, HỘI THẢO/THÔNG TIN, BÁO CHÍ 3. LỄ HỘI, TÍN NGƯỠNG 4. ĐI CHỮA BỆNH 5. ĐI HỌC/ĐÀO TẠO 6. THĂM THÂN |
□ □ □ □ □ □ |
Câu 2: Chuyến đi của [TÊN] là đi theo tour hay tự tổ chức?
1. THEO TOUR 2. TỰ TỔ CHỨC |
□ □ |
Câu 3: Ai là người quyết định cho chuyển đi của [TÊN]?
1. BẢN THÂN 2. NGƯỜI THÂN 3. BẠN BÈ 4. KHÁC |
□ □ □ □ |
Câu 4: Nguồn thông tin nào mà [TÊN] biết đến điểm du lịch này?
1. BẠN BÈ, NGƯỜI THÂN 2. SÁCH BÁO, TẠP CHÍ 3. INTERNET 4. CÔNG TY DU LỊCH 5. TI VI 6. ĐƯỢC MỜI/CỬ ĐI 7. KHÁC (GHI RÕ) _____________ |
□ □ □ □ □ □ □ |
Câu 4.1. Nghề nghiệp của [TÊN]?
1. THƯƠNG GIA 2. NHÀ BÁO 3. GIÁO SƯ, GIÁO VIÊN 4. KIẾN TRÚC SƯ, BÁC SĨ, DƯỢC SĨ 5. HƯU TRÍ |
□ □ □ □ □ |
6. HỌC SINH, SINH VIÊN 7. CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 8. CÔNG NHÂN 9. NÔNG DÂN 10. KHÁC (GHI RÕ)___________ |
□ □ □ □ □ |
Câu 5. Số ngày/đêm và loại cơ sở lưu trú mà [TÊN] đã ở lại?
Hiển thị từng tỉnh/thành phố từ thông tin câu 3_Phiếu 01/DL-HO
Tỉnh/thành phố: [LINK TÊN TỈNH THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO]
5.1 Số đêm ở lại: |
|
Số ngày ở lại: |
|
|
||
KT1. KIỂM TRA CÂU 5.1: NẾU CÂU 5.1_SỐ ĐÊM Ở LẠI=0 -> KT2; KHÁC HỎI CÂU 5.2 |
5.2 Loại cơ sở lưu trú tại
1. KHÁCH SẠN 1 SAO 2. KHÁCH SẠN 2 SAO 3. KHÁCH SẠN 3 SAO 4. KHÁCH SẠN 4 SAO 5. KHÁCH SẠN 5 SAO TRỞ LÊN 6. KHÁCH SẠN CHƯA XẾP HẠNG SAO |
□ □ □ □ □ □ |
7. NHÀ NGHỈ, NHÀ KHÁCH 8. BIỆT THỰ KINH DOANH DU LỊCH 9. LÀNG DU LịCH 10. CĂN HỘ KINH DOANH DU LỊCH 11. KHÁC (GHI RÕ) __________ |
□ □ □ □ □ |
|
KT2. KIỂM TRA CÂU 2: NẾU CÂU 2=1: THEO TOUR -> HỎI PHẦN B; NẾU CÂU 2=2: TỰ TỔ CHỨC -> HỎI PHẦN C |
PHẦN B: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI THEO TOUR (NẾU CÂU 2=1)
Câu 6. Tổng số tiền [TÊN] phải trả cho công ty lữ hành (Số tiền mua tour tính cho 1 người) là bao nhiêu?
Số tiền |
|
Nghìn đồng |
Câu 7. Ngoài chi phí đã trả theo tour, trong chuyến đi này [TÊN] có phải chi thêm các khoản chi khác không?
1. CÓ 2. KHÔNG |
□ □ -> Câu 12 |
Câu 8. Số tiền mà [TÊN] đã chi thêm cho từng khoản mục sau là bao nhiêu?
(Không bao gồm chi phí đã trả theo tour, bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)
1. Chi thuê phòng |
|
Nghìn đồng |
|
2. Chi ăn uống |
|
Nghìn đồng |
|
3. Chi phương tiện đi lại |
|
Nghìn đồng |
|
4. Chi thăm quan |
|
Nghìn đồng |
|
5. Chi mua hàng hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm |
|
Nghìn đồng |
|
6. Chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí |
|
Nghìn đồng |
|
7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y tế |
|
Nghìn đồng |
|
8. Chi mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại) |
|
Nghìn đồng |
|
9. Chi khác (ghi rõ) _________ |
|
Nghìn đồng |
[CAPI TÍNH TỔNG SỐ TIỀN CÂU 8] VÀ HIỂN THỊ CÂU HỎI KIỂM TRA NHƯ SAU:
" Tổng số tiền mà [TÊN] đã chi thêm không bao gồm khoản chi phí phải trả theo tour trong chuyến đi này của [TÊN] là [TỔNG SỐ TIỀN CAPI TÍNH TOÁN CÂU 8] nghìn đồng có đúng không?
1. Có □
2. Không □ -> Kiểm tra và sửa lại từng khoản mục Câu 8
Câu 9. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người? |
|
Người |
|
Trong đó: Số trẻ em dưới 3 tuổi |
|
Người |
PHẦN C: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI TỰ TỔ CHỨC (NẾU CÂU 2=2)
Câu 10. Tổng số tiền mà [TÊN] đã chi cho chuyến đi này là bao nhiêu? |
|
Nghìn đồng |
(Bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)
1. Tổng số tiền chi thuê phòng của chuyến đi Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
.................................................................................................... |
|
Nghìn đồng |
||||
2. Tổng số tiền chi ăn uống Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO) |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
.................................................................................................... |
|
Nghìn đồng |
||||
3. Tổng số tiền chi phương tiện đi lại Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
4. Tổng số tiền chi thăm quan Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
5. Tổng số tiền chi mua hàng hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tạl [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
6. Tổng số tiền chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
7. Tổng số tiền chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y tế Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
8. Tổng số tiền mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại) Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO) |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
9. Tổng số tiền chi khác (ghi rõ) ___________________________ |
|
Nghìn đồng |
||||
Trong đó: |
|
|
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
Câu 11. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người? |
|
Người |
|
|||
Trong đó: Số trẻ em dưới 3 tuổi |
|
Người |
|
|||
PHẦN D: CHI PHÍ CHUẨN BỊ TRƯỚC CHUYẾN ĐI
Câu 12. Ngoài các chi phí nêu trên, [TÊN] có phải chi các khoản chi cho việc chuẩn bị chuyến đi (tại nơi cư trú) không? (Chi mua quần áo, đồ ăn, quà tặng... )
1. Có |
□ |
-> Số tiền |
|
Nghìn đồng |
|
|||
2. Không |
□ |
-> Câu 14 |
|
|
|
|||
Câu 13. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người? |
|
Người |
||||||
PHẦN E: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Câu 14. [TÊN] vui lòng đánh giá về chất lượng một số dịch vụ cơ bản tại tỉnh/thành phố [LINK THÔNG TIN TỪNG TỈNH/THÀNH PHỐ TỪ CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] với thang điểm từ 1 đến 5 (1 là rất không hài lòng tăng dần đến 5 là rất hài lòng). Trường hợp không sử dụng dịch vụ/trang thiết bị chọn mã 6. Không sử dụng.
Trang thiết bị/ Dịch vụ |
Rất không hài lòng 1 |
Không hài lòng 2 |
Bình thường 3 |
Hài lòng 4 |
Rất hài lòng 5 |
Không sử dụng 6 |
1. Lưu trú |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
2. Ăn uống |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
3. Phương tiện vận chuyển |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
4. Dịch vụ mua sắm |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
5. Dịch vụ vui chơi giải trí |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
6.Khác (Ghi rõ) _______ |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KHÁCH VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC
NGOÀI
(Hỏi đối với người từ 15 tuổi trở lên
có đi du lịch nước ngoài từ 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến thời điểm điều tra)
(Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hiện theo Quyết định số 1704/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Luật Thống kê)
PHẦN A: CÂU HỎI CHUNG: Thông tin chi tiết về chuyến đi nước ngoài đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] vào tháng [LINK THÁNG CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]?
Câu 1. Phương tiện chính [TÊN] sử dụng cho chuyến đi?
(Phương tiện chính là phương tiện sử dụng trên quãng đường di chuyển dài nhất của cả chuyến đi)
1. MÁY BAY 2. Ô TÔ 3. TÀU HỎA 4. TÀU THỦY 5. PHƯƠNG TIỆN KHÁC |
□ □ □ □ □ |
Câu 1.1: Mục đích chính chuyến đi này của [TÊN]?
1. THAM QUAN, NGHỈ DƯỠNG 2. ĐI CÔNG TÁC/HỘI NGHỊ, HỘI THẢO/THÔNG TIN, BÁO CHÍ 3. LỄ HỘI, TÍN NGƯỠNG 4. ĐI CHỮA BỆNH 5. ĐI HỌC/ĐÀO TẠO 6. THĂM THÂN |
□ □ □ □ □ |
Câu 2. Chuyến đi của [TÊN] là đi theo tour hay tự tổ chức?
1. THEO TOUR 2. TỰ TỔ CHỨC |
□ □ |
Câu 3. Ai là người quyết định cho chuyến đi của [TÊN]?
1. BẢN THÂN 2. NGƯỜI THÂN 3. BẠN BÈ 4. KHÁC |
□ □ □ □ |
Câu 4. Nguồn thông tin nào mà [TÊN] biết đến điểm du lịch này?
1. BẠN BÈ, NGƯỜI THÂN |
□ |
2. SÁCH BÁO, TẠP CHÍ |
□ |
3. INTERNET |
□ |
4. CÔNG TY DU LỊCH |
□ |
5. TI VI |
□ |
6. ĐƯỢC MỜI/CỬ ĐI |
□ |
7. KHÁC (GHI RÕ) ____________ |
□ |
Câu 4.1. Nghề nghiệp của [TÊN]?
1. THƯƠNG GIA |
□ |
6. HỌC SINH, SINH VIÊN |
□ |
2. NHÀ BÁO |
□ |
7. CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
□ |
3. GIÁO SƯ, GIÁO VIÊN |
□ |
8. CÔNG NHÂN |
□ |
4. KIẾN TRÚC SƯ, BÁC SĨ, DƯỢC SĨ |
□ |
9. NÔNG DÂN |
□ |
5. HƯU TRÍ |
□ |
10. KHÁC (GHI RÕ) _________ |
□ |
Câu 5. Số ngày/đêm và loại cơ sở lưu trú mà [TÊN] đã ở lại?
Hiển thị từng nước đến từ thông tin câu 4 _Phiếu 01/DL-HO
Nước: [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
5.1 Số đêm ở lại: |
|
Số ngày ở lại: |
|
|
||
KT1. KIỂM TRA CÂU 5.1: NẾU CÂU 5.1_SỐ ĐÊM Ở LẠI=0 -> KT2; KHÁC HỎI CÂU 5.2 |
5.2 Loại cơ sở lưu trú:
1. KHÁCH SẠN 1 SAO |
□ |
7. NHÀ NGHỈ, NHÀ KHÁCH |
□ |
2. KHÁCH SẠN 2 SAO |
□ |
8. BIỆT THỰ KINH DOANH DU LịCH |
□ |
3. KHÁCH SẠN 3 SAO |
□ |
9. LÀNG DU LỊCH |
□ |
4. KHÁCH SẠN 4 SAO |
□ |
10. CĂN HỘ KINH DOANH DU LỊCH |
□ |
5. KHÁCH SẠN 5 SAO TRỞ LÊN |
□ |
11. KHÁC (GHI RÕ) __________ |
□ |
6. KHÁCH SẠN CHƯA XẾP HẠNG SAO |
□ |
|
|
KT2. KIỂM TRA CÂU 2: NẾU CÂU 2=1: THEO TOUR -> HỎI PHẦN B; NẾU CÂU 2=2: TỰ TỔ CHỨC -> HỎI PHẦN C |
PHẦN B: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI THEO TOUR (NẾU CÂU 2=1)
Câu 6. Tổng số tiền [TÊN] phải trả cho công ty lữ hành (Số tiền mua tour tính cho 1 người) là bao nhiêu?
Số tiền |
|
Nghìn đồng |
Câu 7. Ngoài chi phí đã trả theo tour, trong chuyến đi này [TÊN] có phải chi thêm các khoản chi khác không?
1. CÓ |
□ |
2. KHÔNG |
□ -> Câu 12 |
Câu 8. Số tiền mà [TÊN] đã chi thêm cho từng khoản mục sau là bao nhiêu?
(Không bao gồm chi phí đã trả theo tour; bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)
1. Chi thuê phòng |
|
Nghìn đồng |
|
2. Chi ăn uống |
|
Nghìn đồng |
|
3. Chi phương tiện đi lại |
|
Nghìn đồng |
|
4. Chi thăm quan |
|
Nghìn đồng |
|
5. Chi mua hàng hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm |
|
Nghìn đồng |
|
6. Chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí |
|
Nghìn đồng |
|
7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y tế |
|
Nghìn đồng |
|
8. Chi mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại) |
|
Nghìn đồng |
|
9. Chi khác (ghi rõ) _____________________________ |
|
Nghìn đồng |
[CAPI TÍNH TỔNG SỐ TIỀN CÂU 8] VÀ HIỂN THỊ CÂU HỎI KIỂM TRA NHƯ SAU:
” Tổng số tiền mà [TÊN] đã chi thêm không bao gồm khoản chi phí phải trả theo tour trong chuyến đi này của [TÊN] là [TỔNG SỐ TIỀN CAPI TÍNH TOÁN CÂU 8] nghìn đồng có đúng không?
1. Có |
□ |
|
|||
2. Không |
□ -> Kiểm tra và sửa lại từng khoản mục Câu 8 |
|
|||
Câu 9. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người? |
|
Người |
|||
Trong đó: Số trẻ em dưới 3 tuổi |
|
Người |
|||
PHẦN C: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI TỰ TỔ CHỨC (NẾU CÂU 2=2)
Câu 10. Tổng số tiền mà [TÊN] đã chi cho chuyến đi này là bao nhiêu? |
|
Nghìn đồng |
(Bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)
1. Tổng số tiền chi thuê phòng của chuyến đi Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
2. Tổng số tiền chi ăn uống Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
.................................................................................................... |
|
Nghìn đồng |
||||
3. Tổng số tiền chi phương tiện đi lại Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
4. Tổng số tiền chi thăm quan Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
5. Tổng số tiền chi mua hàng hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
6. Tổng số tiền chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
7. Tổng số tiền chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y tế Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
8. Tổng số tiền mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại) Trong đó: |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
9. Tổng số tiền chi khác (ghi rõ) ___________________________ |
|
Nghìn đồng |
||||
Trong đó: |
|
|
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] |
|
Nghìn đồng |
||||
................................................................................................. |
|
Nghìn đồng |
||||
Câu 11. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người? |
|
Người |
|
|||
Trong đó: Số trẻ em dưới 3 tuổi |
|
Người |
|
|||
PHẦN D: CHI PHÍ CHUẨN BỊ TRƯỚC CHUYẾN ĐI
Câu 12. Trước chuyến đi ra nước ngoài này, [TÊN] có chi tiêu cho việc chuẩn bị cho chuyến đi không?
(Tiền xin Visa, thuê phòng nghỉ, tiền ăn uống, đi lại, mua đồ dùng chuẩn bị cho chuyến đi, mua quà, thăm quan giải trí, chi khác...)
1. Có |
□ |
-> Số tiền |
|
Nghìn đồng |
|
|||
2. Không |
□ |
-> Câu 14 |
|
|
|
|||
Câu 13. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người? |
|
Người |
||||||
PHẦN E: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Câu 14. [TÊN] vui lòng đánh giá về chất lượng một số dịch vụ cơ bản tại nước đến [LINK THÔNG TIN TỪNG NƯỚC ĐẾN TỪ CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] với thang điểm từ 1 đến 5 (1 là rất không hài lòng tăng dần đến 5 là rất hài lòng). Trường hợp không sử dụng dịch vụ/trang thiết bị chọn mã 6. Không sử dụng.
Trang thiết bị/ Dịch vụ |
Rất không hài lòng 1 |
Không hài lòng 2 |
Bình thường 3 |
Hài lòng 4 |
Rất hài lòng 5 |
Không sử dụng 6 |
1. Lưu trú |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
2. Ăn uống |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
3. Phương tiện vận chuyển |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
4. Dịch vụ mua sắm |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
5. Dịch vụ vui chơi giải trí |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
6. Khác (ghi rõ) _______ |
O1 |
O2 |
O3 |
O4 |
O5 |
O6 |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KHÁCH VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC
NGOÀI
(Thu thập thông tin từ danh sách người
Việt Nam đã xuất cảnh ra khỏi lãnh thổ Việt Nam)
1. THÔNG TIN CHUNG |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HỌ VÀ TÊN (CAPI TỰ ĐỘNG LINK HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI ĐƯỢC CHỌN MẪU) _________________________________________________ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C02. [TÊN] là nam hay nữ?
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C03. [TÊN] sinh vào tháng, năm dương lịch nào?
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C04. Hiện nay, [TÊN] bao nhiêu tuổi tròn theo dương lịch? |
|
-> Phần II |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. XÁC ĐỊNH THÀNH VIÊN HỘ ĐI DU LỊCH ( [Hỏi cho từng người 15+: C04>=15]) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1: Mục đích chuyến đi nước ngoài từ ngày 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến nay của anh/chị là? Đọc lần lượt từng lý do để ĐTĐT trả lời “Có/Không" cho từng lý do |
|
Có |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Tham quan, nghỉ dưỡng |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Đi công tác/Hội nghị, hội thảo/thông tin, báo chí |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 Lễ hội, tín ngưỡng |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Đi chữa bệnh |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Đi học/đào tạo |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Thăm thân |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Làm việc/định cư/chuyển nơi ở |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Khác (ghi rõ) _________________ |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KIỂM TRA: Nếu Câu 1 có 1 trong các mã từ 1 đến 6 có mã “Có" -> Câu 4; Khác -> Kết thúc Phỏng vấn |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4. [TÊN] vui lòng cung cấp thông tin về các chuyến đi nước ngoài của [TÊN] từ ngày 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến nay? |
CHUYẾN ĐI 1: 1. Nơi đến ... (LỰA CHỌN NƯỚC ĐẾN) ............... (Có thể chọn một hoặc nhiều nước theo thực tế) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Thời gian đi ..... [LỰA CHỌN THÁNG] ............. |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4.1. Ngoài chuyến đi trên [TÊN] còn chuyến đi nước ngoài nào khác không? |
1. Có □ -> C4 tiếp tục bổ sung thông tin về chuyến đi thứ 2 trở đi 2. Không □ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5.2: Trong chuyến đi nước ngoài của [TÊN], chuyến đi nào [TÊN] nắm được chi phí của chuyến đi? ĐTV đọc chuyến đi để ĐTĐT trả lời |
Liệt kê tên chuyến đi và thời gian chuyến đi như sau: |
Có |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ........ |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN TẠI CÂU 4) vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ...... |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. ............................... |
□ |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KIỂM TRA: - Nếu C5.2 có ít nhất 01 chuyến đi được chọn “Có” -> Hỏi Phần III; - Nếu C5.2 tất cả các mã đều trả lời “Không"-> Kết thúc Phỏng vấn. Lưu ý: Trường hợp tại C5.2 có từ 02 chuyến đi trở lên được chọn "Có”, chương trình tự động hiển thị chuyến đi gần nhất tính đến thời điểm điều tra để hỏi Phần III. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. THÔNG TIN NGƯỜI ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHẦN A: CÂU HỎI CHUNG: Thông tin chi tiết về chuyến đi nước ngoài đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] vào tháng [LINK THÁNG CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]? Câu 1. Phương tiện chính [TÊN] sử dụng cho chuyến đi? (Phương tiện chính là phương tiện sử dụng trên quãng đường di chuyển dài nhất của cả chuyến đi)
Câu 1.1: Mục đích chính chuyến đi này của [TÊN]?
Câu 2. Chuyến đi của [TÊN] là đi theo tour hay tự tổ chức?
Câu 3. Ai là người quyết định cho chuyến đi của [TÊN]?
Câu 4. Nguồn thông tin nào mà [TÊN] biết đến điểm du lịch này?
Câu 4.1. Nghề nghiệp của [TÊN]?
Câu 5. Số ngày/đêm và loại cơ sở lưu trú mà [TÊN] đã ở lại? Hiển thị từng nước đến từ thông tin câu 4 _Phiếu 01/DL-HO Nước: [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KT1. KIỂM TRA CÂU 5.1: NẾU CÂU 5.1_SỐ ĐÊM Ở LẠI=0 -> KT2; KHÁC HỎI CÂU 5.2 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5.2 Loại cơ sở lưu trú:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KT2. KIỂM TRA CÂU 2: NẾU CÂU 2=1: THEO TOUR -> HỎI PHẦN B; NẾU CÂU 2=2: TỰ TỔ CHỨC -> HỎI PHẦN C |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHẦN B: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI THEO TOUR (NẾU CÂU 2=1) Câu 6. Tổng số tiền [TÊN] phải trả cho công ty lữ hành (Số tiền mua tour tính cho 1 người) là bao nhiêu?
Câu 7. Ngoài chi phí đã trả theo tour, trong chuyến đi này [TÊN] có phải chi thêm các khoản chi khác không?
Câu 8. Số tiền mà [TÊN] đã chi thêm cho từng khoản mục sau là bao nhiêu? (Không bao gồm chi phí đã trả theo tour; bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)
[CAPI TÍNH TỔNG SỐ TIỀN CÂU 8] VÀ HIỂN THỊ CÂU HỎI KIỂM TRA NHƯ SAU: " Tổng số tiền mà [TÊN] đã chi thêm không bao gồm khoản chi phí phải trả theo tour trong chuyến đi này của [TÊN] là [TỔNG SỐ TIỀN CAPI TÍNH TOÁN CÂU 8] nghìn đồng có đúng không? 1. Có □ 2. Không □ -> Kiểm tra và sửa lại từng khoản mục Câu 8
PHẦN C: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI TỰ TỔ CHỨC (NẾU CÂU 2=2)
(Bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)
PHẦN D: CHI PHÍ CHUẨN BỊ TRƯỚC CHUYẾN ĐI Câu 12. Trước chuyến đi ra nước ngoài này, [TÊN] có chi tiêu cho việc chuẩn bị cho chuyến đi không? (Tiền xin Visa, thuê phòng nghỉ, tiền ăn uống, đi lại, mua đồ dùng chuẩn bị cho chuyến đi, mua quà, thăm quan giải trí, chi khác...)
PHẦN E: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Câu 14. [TÊN] vui lòng đánh giá về chất lượng một số dịch vụ cơ bán tại nước đến [LINK THÔNG TIN TỪNG NƯỚC ĐẾN TỪ CÂU 4 PHIẾU 01/DL-HO] với thang điểm từ 1 đến 5 (1 là rất không hài lòng tăng dần đến 5 là rất hài lòng). Trường hợp không sử dụng dịch vụ/trang thiết bị chọn mã 6. Không sử dụng.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
ĐỐI VỚI KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM TẠI
CƠ SỞ LƯU TRÚ
(Hỏi
đối với khách quốc tế
từ 15 tuổi trở lên đến Việt Nam đang nghỉ tại các cơ sở lưu trú)
Lưu ý: Quý khách đã cung cấp thông tin tại 01 cơ sở lưu trú thì không cung cấp thông tin tại các cơ sở lưu trú khác
Lượt khách số: |
|
|
Tỉnh/Thành phố: |
__________________ |
|
(Thông tin do cơ quan Thống kê ghi) |
Họ và tên người trả lời: ___________________________________________
Địa điểm phỏng vấn ______________________________________________
1 |
Mục đích chính đến Việt Nam lần này của Ông (bà)? |
1 □ DU LỊCH/NGHỈ DƯỠNG 2 □ ĐI CÔNG TÁC 3 □ THĂM THÂN 4 □ ĐI CHỮA BỆNH 5 □ ĐI HỌC/ĐÀO TẠO 6 □ LÀM VIỆC 7 □ ĐỊNH CƯ/CHUYỂN NƠI Ở -> KẾT THÚC PHỎNG VẤN |
||||||||
2 |
Ông (bà) dự định ở lại Việt Nam trong thời gian bao lâu? |
1 □ DƯỚI 1 NĂM 2 □ TỪ 1 NĂM TRỞ LÊN -> KẾT THÚC PHỎNG VẤN |
||||||||
2A. |
Đến thời điểm này, Ông (bà) đã đi được 1/2 thời gian dự kiến cho cả chuyến đi chưa? |
1 □ ĐÃ ĐI 1/2 THỜI GIAN 2 □ CHƯA ĐI 1/2 THỜI GIAN -> KẾT THÚC PHỎNG VẤN |
||||||||
3 |
Ông (bà) bao nhiêu tuổi? |
Tuổi |
|
-> Nếu dưới 15 tuổi kết thúc phỏng vấn |
||||||
4 |
Giới tính? |
1 □ NAM 2 □ NỮ |
||||||||
5 |
Vui lòng cho biết nghề nghiệp của Ông (bà)? |
1 □ THƯƠNG GIA 2 □ NHÀ BÁO 3 □ GIẢNG VIÊN/GIÁO VIÊN 4 □ KIẾN TRÚC SƯ 5 □ HƯU TRÍ 6 □ HỌC SINH, SINH VIÊN 7 □ QUAN CHỨC CHÍNH PHỦ 8 □ NHÂN VIÊN TỔ CHỨC QUỐC TẾ 9 □ KHÁC (GHI RÕ) _____________________ |
||||||||
6 |
Quốc tịch của Ông (bà) là? |
Tên nước _________________________________ |
||||||||
7 |
Ông (bà) là Việt kiều? |
1 □ CÓ 2 □ KHÔNG |
||||||||
8 |
Ông (bà) đã tham khảo từ đâu để quyết định chuyển đi đến Việt Nam lần này? Chọn một hoặc nhiều lựa chọn |
1 □ Bạn bè, người thân 2 □ Sách, báo, tạp chí 3 □ Internet 4 □ Công ty du lịch 5 □ Ti vi 6 □ Được mời/cử đến 7 □ Khác (ghi rõ) ______________________ |
||||||||
9 |
Những tiêu chí nào được Ông (bà) xem xét và quyết định chọn điểm đến là Việt Nam? Chọn một hoặc nhiều lựa chọn |
1 □ Điểm du lịch hấp dẫn 2 □ Phương tiện đi lại thuận tiện 3 □ Chi phí thấp 4 □ Thủ tục hải quan và nhập cảnh đơn giản 5 □ An toàn 6 □ Mua sắm hàng hóa thuận tiện 7 □ Được mời/cử đến 8 □ Khác (ghi rõ) ________________________ |
||||||||
10 |
Ông (bà) đến Việt Nam bằng phương tiện gì? |
1 □ MÁY BAY 2 □ Ô TÔ 3 □ TÀU HỎA 4 □ TÀU THỦY 5 □ PHƯƠNG TIỆN KHÁC (GHI RÕ) ____________ |
||||||||
11 |
Đây là lần thứ mấy Ông (bà) đến Việt Nam? |
1 □ LẦN 1 2 □ LẦN 2 3 □ LẦN THỨ 3 TRỞ LÊN |
||||||||
12 |
Tổng số ngày/đêm Ông (bà) dự định ở lại Việt Nam? |
Số ngày |
|
Số đêm |
|
|||||
Tổng số ngày/đêm Ông (bà) dự định ớ lại Tỉnh/TP này? |
Số ngày |
|
Số đêm |
|
||||||
13 |
Có bao nhiêu cơ sở lưu trú ông (bà) dự định nghỉ lại trong chuyến đi này? |
|
Cơ sở |
|||||||
14 |
Ông (bà) đến Việt Nam có theo tour hay không? |
1 □ CÓ 2 □ KHÔNG -> CÂU 16 |
||||||||
15 |
Tổng số tiền phải trả cho công ty du lịch lữ hành (số tiền mua tour)? (chỉ tính cho 1 người) Ghi rõ loại tiền? |
__________________________________________ |
||||||||
16 |
Ông (bà) vui lòng ước lượng tổng số tiền và các khoản mục Ông (bà) sẽ chi ở Việt Nam cho toàn bộ chuyến đi. Nếu đi theo tour chỉ ghi các khoản chi ngoài tour (không tính các khoản đã mua trong tour) |
|||||||||
|
|
Loại tiền |
Số tiền chi tiêu tại Việt Nam |
|||||||
|
Tổng số tiền chi tiêu |
|
|
|||||||
|
Trong đó: |
|
|
|||||||
|
1. Tiền thuê phòng |
|
|
|||||||
|
2. Tiền ăn uống |
|
|
|||||||
|
3. Tiền đi lại tại Việt Nam |
|
|
|||||||
|
4. Chi phí thăm quan (tour trong nước,...) |
|
|
|||||||
|
5. Chi mua hàng hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm |
|
|
|||||||
|
6. Chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí |
|
|
|||||||
|
7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y tế |
|
|
|||||||
|
8. Chi khác: ___________________________ Ghi rõ |
|
|
|||||||
17 |
Số tiền này dùng cho bao nhiêu người? |
|
Người |
|||||||
Trong đó: Bao nhiêu trẻ em dưới 3 tuổi? |
|
Người |
||||||||
18 |
Ông (bà) có hài lòng với chuyến đi này không? |
1 □ CÓ 2 □ KHÔNG -> Câu 21 |
||||||||
19 |
Những đặc điểm nào ở Việt Nam khiến Ông (bà) có ấn tượng tốt? Chọn một hoặc nhiều lựa chọn |
1 □ Phong cảnh đẹp 2 □ Thái độ của người Việt Nam 3 □ Chất lượng phục vụ của các cơ sở lưu trú 4 □ Chất lượng phục vụ tại các điểm tham quan 5 □ Chi phí thấp 6 □ Khác (ghi rõ) ________ |
||||||||
20 |
Đến thời điểm phỏng vấn, Ông (bà) có ấn tượng tốt nhất với địa điểm nào của Việt Nam? |
__________ __________ Tỉnh, TP (do cơ quan thống kê ghi) |
||||||||
21 |
Đặc điểm nào ở Việt Nam khiến Ông (bà) chưa hài lòng? Chọn một hoặc nhiều lựa chọn |
1 □ Không có 2 □ Bị gian lận khi mua hàng hóa, dịch vụ (kể cả dịch vụ vận tải) 3 □ Bị làm phiền bởi người bán hàng rong 4 □ Thói quen xả rác bừa bãi của người Việt Nam 5 □ Độ an toàn khi tham gia giao thông không cao 6 □ Chi phí cao (vé máy bay, phí tham quan, ăn uống, phòng khách sạn...) 7 □ Nhân viên phục vụ (kém về ngoại ngữ/thái độ phục vụ) 8 □ Trình độ/thái độ của hướng dẫn viên chưa cao 9 □ Các sản phẩm dịch vụ du lịch chưa phong phú 10 □ Khác (ghi rõ) _____ |
||||||||
22 |
Nếu có điều kiện, Ông (bà) có dự định trở lại Việt Nam trong thời gian tới không? |
1 □ CÓ -> KẾT THÚC PHỎNG VẤN 2 □ KHÔNG |
||||||||
23 |
Đặc điểm nào đã nêu trong Câu 21 có tác động lớn nhất khiến Ông (bà) không có ý định trở lại? Chọn một đặc điểm tác động lớn nhất |
1 □ BỊ GIAN LẬN KHI MUA HÀNG HÓA, DỊCH VỤ (KỂ CẢ DỊCH VỤ VẬN TẢI) 2 □ BỊ LÀM PHIỀN BỞI NGƯỜI BÁN HÀNG RONG 3 □ THÓI QUEN XẢ RÁC BỪA BÃI CỦA NGƯỜI VIỆT NAM 4 □ ĐỘ AN TOÀN KHI THAM GIA GIAO THÔNG KHÔNG CAO 5 □ CHI PHÍ CAO (VÉ MÁY BAY, PHÍ THAM QUAN, ĂN UỐNG, PHÒNG KHÁCH SẠN...) 6 □ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ (KÉM VỀ NGOẠI NGỮ/THÁI ĐỘ PHỤC VỤ) 7 □ TRÌNH ĐỘ/THÁI ĐỘ CỦA HƯỚNG DẪN VIÊN CHƯA CAO 8 □ CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ DU LỊCH CHƯA PHONG PHÚ 9 □ KHÁC (GHI RÕ) ____ |
||||||||
Tổng cục Thống kê Việt Nam trân trọng cám ơn Quý khách đã cung cấp thông tin. Thông tin của Quý khách chỉ được sử dụng để tổng hợp cho mục đích thống kê và được bảo mật theo quy định của Luật Thống kê.
Rất mong được đón tiếp Quý khách trong thời gian tới.
DANH SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THU THẬP THÔNG TIN KHÁCH VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI (Phiếu 03/DL-NN)
STT |
Tỉnh, thành phố |
Số lượng (Người) |
|
Tổng |
6400 |
1 |
Thành phố Hà Nội |
500 |
2 |
Tỉnh Quảng Ninh |
300 |
3 |
Thành phố Hải Phòng |
300 |
4 |
Tỉnh Lào Cai |
300 |
5 |
Tỉnh Lạng Sơn |
300 |
6 |
Tỉnh Thanh Hóa |
300 |
7 |
Tỉnh Nghệ An |
300 |
8 |
Tỉnh Quảng Trị |
300 |
9 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
300 |
10 |
Thành phố Đà Nẵng |
300 |
11 |
Tỉnh Quảng Nam |
300 |
12 |
Tỉnh Khánh Hòa |
300 |
13 |
Tỉnh Đắk Lắk |
300 |
14 |
Tỉnh Lâm Đồng |
300 |
15 |
Tỉnh Tây Ninh |
300 |
16 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
300 |
17 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
500 |
18 |
Tỉnh An Giang |
300 |
19 |
Tỉnh Kiên Giang |
300 |
20 |
Thành phố Cần Thơ |
300 |
DANH SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN THU THẬP THÔNG TIN KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM
Mã tỉnh |
Tỉnh/thành phố |
Phiếu điều tra khách quốc tế tại cơ sở lưu trú (Phiếu 04/DL-QT) |
||||||||||
Tổng số khách |
Chia theo loại cơ sở lưu trú |
Chia theo các loại ngôn ngữ |
||||||||||
Khách ở tại khách sạn 5 sao trở lên |
Khách ở tại khách sạn 4 sao |
Khách ở tại khách sạn 3 sao |
Khách ở tại khách sạn 2 sao |
Khách ở tại khách sạn 1 sao |
Loại khác |
Khách sử dụng tiếng Anh |
Khách sử dụng tiếng Trung Quốc |
Khách sử dụng tiếng Hàn |
Khách sử dụng tiếng Nhật |
|||
|
Tổng |
11100 |
1385 |
2210 |
1775 |
1895 |
1470 |
2365 |
6600 |
2300 |
1550 |
650 |
01 |
Thành phố Hà Nội |
1500 |
150 |
200 |
300 |
300 |
300 |
250 |
700 |
300 |
300 |
200 |
02 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tỉnh Lào Cai |
300 |
|
50 |
|
150 |
|
100 |
100 |
200 |
|
|
11 |
Tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Tỉnh Lạng Sơn |
300 |
|
|
|
100 |
60 |
140 |
100 |
200 |
|
|
22 |
Tỉnh Quảng Ninh |
700 |
100 |
200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
350 |
200 |
100 |
50 |
24 |
Tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Thành phố Hải Phòng |
500 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
50 |
300 |
100 |
50 |
50 |
33 |
Tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Tỉnh Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Tỉnh Ninh Bình |
500 |
50 |
100 |
50 |
100 |
100 |
100 |
250 |
100 |
100 |
50 |
38 |
Tỉnh Thanh Hóa |
300 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
300 |
|
|
|
40 |
Tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Tỉnh Hà Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Tỉnh Quảng Bình |
500 |
|
100 |
100 |
100 |
50 |
150 |
400 |
100 |
|
|
45 |
Tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
700 |
50 |
200 |
100 |
100 |
100 |
150 |
300 |
200 |
200 |
|
48 |
Thành phố Đà Nẵng |
700 |
150 |
150 |
100 |
100 |
100 |
100 |
400 |
100 |
150 |
50 |
49 |
Tỉnh Quảng Nam |
500 |
50 |
150 |
75 |
75 |
75 |
75 |
300 |
100 |
50 |
50 |
51 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Tỉnh Bình Định |
300 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
200 |
50 |
50 |
|
54 |
Tỉnh Phú Yên |
300 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
200 |
50 |
50 |
|
56 |
Tỉnh Khánh Hòa |
500 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
50 |
300 |
100 |
100 |
|
58 |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Tỉnh Bình Thuận |
500 |
|
50 |
100 |
100 |
50 |
200 |
200 |
200 |
100 |
|
62 |
Tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Tỉnh Lâm Đồng |
500 |
35 |
130 |
50 |
70 |
35 |
180 |
500 |
|
|
|
70 |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
500 |
150 |
30 |
100 |
50 |
50 |
120 |
500 |
|
|
|
79 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1500 |
300 |
400 |
250 |
100 |
50 |
400 |
700 |
300 |
300 |
200 |
80 |
Tỉnh Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Tỉnh Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Tỉnh An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Tỉnh Kiên Giang |
500 |
100 |
100 |
100 |
100 |
50 |
50 |
500 |
|
|
|
92 |
Thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Các chữ viết tắt trong bảng: Cục TTDL: Cục Thu thập dữ liệu và Ứng dụng công nghệ thông tin thống kê; Vụ TMDV: Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ; Vụ KHTC: Vụ Kế hoạch tài chính: VPTC: Văn phòng Tổng cục; CTK: Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; CCTK: Chi cục Thống kê.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây