642039

Quyết định 1555/QĐ-TCTK năm 2025 về Kế hoạch và hướng dẫn thực hiện Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành

642039
LawNet .vn

Quyết định 1555/QĐ-TCTK năm 2025 về Kế hoạch và hướng dẫn thực hiện Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành

Số hiệu: 1555/QĐ-TCTK Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê Người ký: Nguyễn Thị Hương
Ngày ban hành: 30/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1555/QĐ-TCTK
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê
Người ký: Nguyễn Thị Hương
Ngày ban hành: 30/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1555/-TCTK

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH, KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM

TNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THNG KÊ

Căn cứ Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Tng cục Thng kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưng Bộ Kế hoạch và Đu tư về việc ban hành Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưng Cục Thu thập dữ liệu và ng dụng công nghệ thông tin thống kê.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch và hướng dẫn thực hiện Phương án Điều tra chi tiêu của khách du lịch, khách quốc tế đến Việt Nam tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 2. Cục trưởng Cục Thu thập dữ liệu và Ứng dụng công nghệ thông tin thống kê, Vụ trưởng Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê, Chánh Văn phòng Tổng cục, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
-
Bộ trưng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để báo cáo);
- Lãnh đạo T
ng cục Thống kê;
- Lưu: VT, TTDL (5).

TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thị
Hương

 

KẾ HOẠCH VÀ HƯỚNG DẪN

THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH, KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-TCTK ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Tổng cục trưng Tổng cục Thống kê)

I. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN[1]

TT

Nội dung công việc

Thi gian thực hiện

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

1

Thiết kế và hoàn thiện phiếu điều tra

Tháng 6-8/2024

Cục TTDL

Vụ TMDV; Đơn vị liên quan

2

Xây dựng các loại tài liệu

Tháng 7-10/2024

Cục TTDL

Vụ TMDV; Đơn vị liên quan

3

Xây dựng mẫu biểu tổng hợp kết quả điều tra và hướng dẫn cách tính

Tháng 8-11/2024

Vụ TMDV

Cục TTDL

4

Xây dựng/cập nhật các Phần mềm điều tra (bao gồm xây dựng yêu cu, kiểm th và hoàn thiện phần mềm)

Tớc tháng 9 năm điều tra

Cục TTDL

Vụ TMDV, CTK

5

In tài liệu (nếu có)

Trước tháng 9 năm điều tra

Cục TTDL, CTK

Đơn vị liên quan

6

Rà soát, cập nhật danh sách đơn vị điều tra

Trước tháng 9 năm điều tra

CTK

Cục TTDL

7

Chọn đơn vị điều tra

Tháng 9 năm điều tra

Cục TTDL

CTK

8

Tập huấn cấp trung ương (nếu có)

Tháng 8-9 năm điều tra

Cục TTDL

Vụ TMDV, CTK, VPTC, Đơn vị liên quan

9

Tập huấn cấp tỉnh (nếu có)

Tháng 8-9 năm điều tra

CTK

CCTK

10

Thu thập thông tin tại địa bàn

Tháng 10-12 năm điều tra

CTK

Cục TTDL, Đơn vị liên quan

11

Giám sát

Tháng 10-12 năm điều tra

Cục TTDL, CTK

Vụ TMDV, Đơn vị liên quan

12

Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu cấp tỉnh

Tháng 10 năm điều tra - tháng 01 năm sau

Cục TTDL

Vụ TMDV, CTK

13

Kim tra, nghiệm thu dữ liệu cấp trung ương

Tháng 10 năm điều tra - tháng 02 năm sau

Cục TTDL, CTK

Vụ TMDV, Đơn vị liên quan

14

Tổng hợp kết quả điều tra

Tháng 3-4 năm sau

Cục TTDL

Vụ TMDV

15

Kiểm tra biu tổng hợp kết quả đầu ra

Tháng 3-5 năm sau

Vụ TMDV

Cục TTDL, CTK

16

Biên soạn báo cáo kết quả ch yếu của cuộc điều tra

Tháng 4-6 năm sau

Vụ TMDV

Đơn vị liên quan

17

Tổ chức in, xuất bản và phát hành báo cáo kết quả điều tra

Tháng 7-8 năm sau

VPTC

Vụ TMDV, KHTC, Đơn vị liên quan

II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Cục Thu thập dữ liệu và ng dụng công nghệ thông tin thống kê (Cục TTDL): Ch trì xây dựng phiếu điều tra; thiết kế mẫu, chọn mẫu điều tra, tính quyền số suy rộng kết quả điều tra; biên soạn các tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và phần mềm; hướng dẫn rà soát, cập nhật đơn vị điều tra; xây dựng các chương trình phần mềm ứng dụng, quản lý mạng lưới điều tra, kiểm tra và duyệt số liệu trực tuyến, phần mềm tổng hợp kết quả điều tra, phần mềm giám sát trực tuyến; tổ chức tập huấn cấp trung ương (nếu có); hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình điều tra; kiểm tra, nghiệm thu, làm sạch và xử lý số liệu; tổng hợp kết quả đầu ra; ...

2. Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ (Vụ TMDV): Chủ trì xây dựng mẫu biểu tổng hợp kết quả đầu ra, kim tra hệ biểu tổng hợp kết quđầu ra, phân tích và chuẩn bị công bố kết quả điều tra. Phối hợp với Cục TTDL và các đơn vị liên quan trong việc xây dựng phiếu điều tra; xây dựng các tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ; xây dựng yêu cầu và kim thử các phần mềm; t chức tập hun cấp trung ương (nếu có); kiểm tra, giám sát; nghim thu, làm sạch và hoàn thiện cơ sở dữ liệu;...

3. Vụ Kế hoạch tài chính: Chủ trì, phối hợp với Cục TTDL, Vụ TMDV và các đơn vị liên quan dự trù kinh phí; phân b kinh phí; hướng dẫn các đơn vị quản lý, sử dụng nguồn kinh phí được giao theo đúng chế độ hiện hành và duyệt báo cáo quyết toán của các đơn vị.

4. Văn phòng Tổng cục: Chtrì tổ chức thực hiện công tác tuyên truyền. Phối hợp với Cục TTDL và các đơn vị liên quan tổ chức hội nghị tập huấn cấp trung ương, thực hiện công tác giám sát, biên soạn, phát hành báo cáo kết qu điều tra.

5. Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê: Chtrì tổ chức thực hiện công tác thanh tra, kim tra cuộc điều tra theo kế hoạch được phê duyệt.

6. Cục Thống kê tnh, thành phố trực thuộc trung ương (Cục Thống kê):

Tổ chức, chỉ đạo toàn diện cuộc điều tra tại các địa bàn điều tra đã được chọn từ bước rà soát, cập nhật danh sách đơn vị điều tra; tuyn chọn, tập huấn cho điều tra viên và giám sát viên; điều tra thực địa; giám sát, kiểm tra việc tập huấn và thu thập thông tin tại địa bàn; nghiệm thu dữ liệu điều tra...

Cục trưởng Cục Thống kê chịu trách nhiệm trước Tổng cục trưng Tổng cục Thống kê về chất lượng thông tin điều tra và qun lý, s dụng kinh phí điều tra thuộc địa phương mình.

Đ tạo sự ng hộ của các cấp, các ngành và người dân đối với cuộc điều tra, Cục Thống kê xây dựng kế hoạch tổ chức chỉ đạo chặt chẽ, thường xuyên tranh th sự chỉ đạo và tạo điều kiện của Ủy ban nhân dân các cấp, đồng thời tăng cường công tác tuyên truyền mục đích, ý nghĩa của cuộc điều tra, quyền và nghĩa vụ của đối tượng điều tra tại các địa bàn điều tra.

III. THIẾT KẾ VÀ CHỌN MẪU ĐIỀU TRA

1. Thiết kế mẫu

1.1. Đối với khách du lịch nội địa (Phiếu 02/DL-NĐ)

Mu đối với khách du lịch nội địa được xác định từ toàn bộ các hộ dân cư (hộ) có thành viên đi du lịch (trong và ngoài nước) của Điều tra lao động và việc làm quý IV (tháng 10, 11 và 12) ca năm điều tra với tổng số 58.932 hộ tại 4911 địa bàn (1637 địa bàn/tháng x 12 hộ/địa bàn). Thành viên từ 15 tuổi tr lên của các hộ được chọn trong Điều tra lao động và việc làm quý IV sđược hỏi Phiếu 01/DL-HO đ xác định đối tượng điều tra cho cuộc điều tra này.

Những người được xác định là có đi du lịch trong nước sẽ được lựa chọn để hi Phiếu thu thập thông tin về khách du lịch nội địa (Phiếu 02/DL-NĐ). Những người được xác định là có đi du lịch nước ngoài sẽ được lựa chọn đ hỏi Phiếu thu thập thông tin về khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (Phiếu 03/DL-NN).

1.2. Đối với khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (Phiếu 03/DL-NN)

- Bước 1: Phân b mẫu

Khối lượng mẫu của từng tnh, thành phố được xác định dựa trên quy mô người Việt Nam xuất cnh hàng năm. Danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (tnh, thành phố) thực hiện thu thập thông tin khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (kèm khối lượng mẫu được phân b) quy định tại Phụ lục I.

- Bước 2: Chọn mẫu

Mu của khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài được xác định từ 02 nguồn:

(i) Từ toàn bộ các hộ dân cư (hộ) có thành viên đi du lịch nước ngoài của Điều tra lao động và việc làm quý IV (tháng 10, 11 và 12) năm điều tra. Những người được xác định là có đi du lịch nước ngoài sẽ được lựa chọn đ hỏi Phiếu thu thập thông tin về khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài (Phiếu 03/DL-NN).

(ii) Từ danh sách những người Việt Nam đã xuất cảnh ra khỏi lãnh th Việt Nam do Cục Qun lý xuất nhập cnh, Bộ Công an cung cấp. Tổng cục Thống kê (Cục TTDL) thực hiện chọn mẫu trên phần mềm theo phương pháp ngẫu nhiên hệ thống. Danh sách người được chọn mẫu điều tra sẽ tự động hin thị trên phần mềm CAPI để phục vụ thu thập thông tin.

Trường hợp mất mẫu (do không liên lạc được hoặc người được chọn mu đã chuyển khỏi địa phương, ...) hoặc người được chọn mẫu trùng với thành viên của hộ đã được thu thập thông tin Phiếu 03/DL-NN tại Mục i, điều tra viên thực hiện thay mẫu tại chức năng “Thay thế mẫu” trên CAPI. Trường hợp không còn mu để thay thế, thực hiện thu thập thông tin theo khối lượng thực tế.

1.3. Đối với khách quốc tế đến Việt Nam ngh tại cơ sở lưu trú (Phiếu 04/DL-QT)

Công tác chọn mẫu đối với khách quốc tế đến Việt Nam ngh tại các cơ sở lưu trú, được thực hiện theo các bước sau:

- Bước 1: Chọn các tỉnh, thành phố

Dựa trên các yếu tố về tài nguyên du lịch (danh lam thng cnh, môi trường sinh thái, di tích văn hóa lịch s...); doanh thu và số lượt khách quốc tế của các tỉnh, thành phố từ nguồn dữ liệu điều tra và báo cáo hành chính, Tổng cục Thống kê lựa chọn được các tỉnh, thành phố để thực hiện thu thập thông tin về khách quốc tế đến Việt Nam. Danh sách tỉnh, thành phố thực hiện thu thập thông tin Phiếu 04/DL-QT (kèm khối lượng phân b mẫu theo loại cơ sở và loại ngôn ngữ) quy định tại Phụ lục II.

- Bước 2: Chọn cơ sở lưu trú

+ Dựa trên danh sách cơ s lưu trú đã thực hiện các năm trước, kết quả điều tra doanh nghiệp và Điều tra cá thể hằng năm, Cục Thống kê thực hiện rà soát và cập nhật danh sách cơ sở lưu trú sau rà soát lên Trang web của cuộc điều tra để phục vụ chọn mu cơ sở điều tra.

+ Trên cơ s danh sách cơ sở lưu trú đã được rà soát; tại mỗi tỉnh, thành phố thực hiện chọn 40% (riêng Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh chọn 30%) số cơ sở lưu trú đang hoạt động trên địa bàn (theo từng loại cơ sở) để thực hiện gi phiếu thu thập thông tin. Công tác chọn mẫu cơ sở lưu trú do Tổng cục Thống kê (Cục TTDL) thực hiện tự động trên phần mềm theo phương pháp ngẫu nhiên hệ thống.

- Bước 3: Chọn khách du lịch để thu thập thông tin.

Trên cơ s số lượng khách theo loại hình cơ s lưu trú và quốc tịch được phân bổ cho mi tnh, thành phố. Cục Thống kê thực hiện thu thập thông tin từ người khách đầu tiên cho đến khi đm bo đủ số lượng khách được phân bổ. S lượng khách được phng vấn không quá 1/3 số lượt khách lưu trú tại cơ s trong tháng tiến hành điều tra và không quá 03 khách/đoàn đối với trường hợp khách đi theo đoàn.

Căn cứ thói quen lưu trú của khách quốc tế đến địa phương theo loại cơ sở lưu trú, Cục Thống kê chủ động phân bsố lượng phiếu cho các loại cơ sở lưu trú phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương theo số lượng phiếu và loại ngôn ngữ quy định tại Phụ lục II.

2. Tổng hợp kết quả

Tổng hợp kết quả điều tra áp dụng theo phương pháp bình quân mẫu đối với từng loại khách du lịch theo công thức sau:

Trong đó:

: Chi tiêu bình quân của phân tổ j (tổng hợp từ số bình quân cộng gin đơn từ kết qu mẫu điều tra);

xij: Chi tiêu của khách du lịch thứ i thuộc phân tổ j;

nj : Số lượng khách du lịch phân t j.

Cụ thể như sau:

- Công thức tính ch tiêu Số ngày lại bình quân 1 lượt khách:

Số ngày lại bình quân 1 lượt khách =

Tng s ngày khách lại

Tổng số khách

- Công thức tính ch tiêu Chi tiêu bình quân 1 lượt khách:

Chi tiêu bình quân 1 lượt khách  =

Tổng số tiền chi tiêu của khách

Tổng s khách

Công thức tính ch tiêu Chi tiêu bình quân 1 ngày khách:

Chi tiêu bình quân 1 ngày khách =

Chi tiêu bình quân 1 lượt khách

Số ngày lại bình quân 1 lượt khách

IV. PHIẾU ĐIỀU TRA

Phiếu 01/DL-HO

PHIẾU XÁC ĐỊNH THÀNH VIÊN HỘ ĐI DU LỊCH
(Bổ sung thông tin hỏi Phiếu Điều tra Lao động việc làm)

CÂU HỎI XÁC ĐỊNH HCÓ THÀNH VIÊN ĐI DU LỊCH [Hi cho từng người 15+]

Câu 1: Kể từ ngày 01/01 đến nay, [TÊN] có di chuyển đến nơi khác dưới 1 năm liên tục theo một trong các lý do sau đây không?

Đọc lần lượt từng lý do đ ĐTĐT trả lời “Có/Không" cho từng lý do

 

Không

1. Tham quan, nghng

2. Đi công tác/Hội ngh, hi thảo/thông tin, báo chí

3 Lhội, tín ngưng

4. Đi chữa bệnh

5. Đi học/đào tạo

6. Thăm thân

7. Làm việc/định cư/chuyn nơi

8. Khác (ghi rõ) _________________

KIM TRA: Nếu Câu 1 có 1 trong các mã từ 1 đến 6 có mã “Có" -> Câu 2; Khác -> Kết thúc Phỏng vn

Câu 2: Chuyến đi của [TÊN] là chuyến đi trong nước hay nước ngoài?

1. TRONG NƯỚC

2. NƯỚC NGOÀI

-> C4

3. CẢ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI

-> C3 và C4

Câu 3. [TÊN] Vui lòng cung cấp thông tin về các chuyến đi trong nước của [TÊN] từ đu năm đến nay?

CHUYN ĐI 1:

1. Nơi đến ... (LỰA CHỌN TNH/THÀNH PH) ..... (Có thể chọn một hoặc nhiều tnh theo thực tế)

 

2. Thời gian đi .....  [LỰA CHỌN THÁNG] .............

 

Câu 3.1. Ngoài chuyến đi trên [TÊN] còn chuyến đi trong nước nào khác không?

1. Có        -> C3 tiếp tc bổ sung thông tin v chuyến đi thứ 2 trở đi

2. Không □

Câu 4. [TÊN] vui lòng cung cấp thông tin về các chuyến đi nước ngoài của [TÊN] từ đầu năm đến nay?

CHUYN ĐI 1:

1. Nơi đến ... (LỰA CHỌN NƯỚC ĐẾN) ........... (Có thể chọn một hoặc nhiều nước theo thực tế)

 

2. Thời gian đi .....  [LỰA CHỌN THÁNG] .............

 

Câu 4.1. Ngoài chuyến đi trên [TÊN] còn chuyến đi nước ngoài nào khác không?

1. Có -> C4 tiếp tục bổ sung thông tin v chuyến đi thứ 2 trđi

2. Không □

KIM TRA: Nếu C2=1 -> Hi Câu 5.1; Nếu C2=2 -> Hi C5.2; Nếu C2=3 -> Hỏi c C5.1 và C5.2

Câu 5.1: Trong chuyến đi trong nước của [TÊN] nêu trên, chuyến đi nào [TÊN] nm được chi phí của chuyến đi?

ĐTV đọc chuyến đi để ĐTĐT trả lời

Liệt kê tên chuyến đi và thời gian chuyến đi như sau

Không

1. Chuyến đi đến [LINK TÊN TNH/THÀNH PHỐ TẠI CÂU 3] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 3) ................

2. Chuyến đi đến [LINK TÊN TỈNH THÀNH PHỐ TẠI CÂU 3] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TI CÂU 3] .....................

3. .................................

Câu 5.2: Trong chuyến đi nước ngoài của [TÊN], chuyến đi nào [TÊN] nắm được chi phí của chuyến đi?

ĐTV đọc chuyến đi để ĐTĐT tr li

Liệt kê tên chuyến đi và thời gian chuyến đi như sau:

Có

Không

1. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐN TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ........

2. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐN TẠI CÂU 4) vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ......

3. ..........................................................................

KIỂM TRA:

- Nếu C5.1 có ít nhất 01 chuyến đi được chọn “Có” -> Hi Phiếu 02/DL-NĐ;

- Nếu C5.2 có ít nht 01 chuyến đi được chọn “Có” -> Hi Phiếu 03/DL-NN;

- Nếu C5.1 và C5.2 đều có chuyến đi được tích chọn “Có” -> Hi cả 2 Phiếu 02/DL-NĐ và Phiếu 03/DL- NN;

- Nếu C5.1 và C5.2 tt c đều chọn “Không"-> Kết thúc Phng vấn.

Lưu ý: Trường hợp tại C5.1 và C5.2 có từ 02 chuyến đi trở lên được chọn "Có”, chương trình tự động hin thị chuyến đi gn nhất tính đến thời điểm điều tra.

 

Ø Nếu C5.1 có chuyến đi được tích chọn “Có", hin thị câu dn:

Bây giờ, [TÊN] vui lòng cung cấp một số thông tin chi tiết về chuyến đi trong nước đến tnh/thành phố [LINK TÊN TNH/THÀNH PHỐ TẠI CÂU 3] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 3].

Ø Nếu C5.2 có chuyến đi được tích chọn “Có", hin thị câu dn:

Bây gi, [TÊN] vui lòng cung cp một số thông tin chi tiết về chuyến đi nước ngoài đến nước [LINK TÊN NƯỚC TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4]

Ø Nếu C5.1 và C5.2 đều có chuyến đi được tích chọn “Có", hiển thị câu dn

Bây giờ, [TÊN] vui lòng cung cp một s thông tin chi tiết v 02 chuyến đi của [TÊN] gồm 1 chuyến đi trong nước đến tnh/thành phố [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PH CÂU 3] vào tháng [LINK THỜI GIAN ĐI TẠI CÂU 3] và 01 chuyến đi nước ngoài đến nước [LINK TÊN NƯỚC TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THỜI GIAN ĐI TẠI CÂU 4]

 

Phiếu 02/DL-NĐ

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
(Hỏi đối với người t 15 tuổi trở lên có đi du lịch trong nước từ 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến thời điểm điều tra)

(Thông tin thu thp ti cuộc điều tra này đưc thực hiện theo Quyết đnh s 1704/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng B Kế hoạch và Đầu tư, được s dụng và bo mt theo quy định của Luật Thng kê)

PHẦN A: CÂU HỎI CHUNG: Thông tin chi tiết về chuyến đi trong nước đến [LINK TÊN TNH/THÀNH PH CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO] vào tháng [LINK THÁNG CÂU 3_PHIẾU 01/DL-HO)?

Câu 1: Phương tiện chính [TÊN] sử dụng cho chuyến đi?

(Phương tiện chính là phương tiện s dụng trên quãng đường di chuyển dài nhất của cả chuyến đi)

1. MÁY BAY

2. Ô

3. TÀU HA

4. TÀU THỦY

5. PHƯƠNG TIN KHÁC

Câu 1.1: Mục đích chính chuyến đi này của [TÊN]?

1. THAM QUAN, NGHỈ DƯỠNG

2. ĐI CÔNG TÁC/HỘI NGH, HỘI THO/THÔNG TIN, BÁO CHÍ

3. L HI, TÍN NGƯỠNG

4. ĐI CHỮA BỆNH

5. ĐI HC/ĐÀO TO

6. THĂM THÂN

Câu 2: Chuyến đi của [TÊN] là đi theo tour hay tự tổ chức?

1. THEO TOUR

2. T T CHỨC

Câu 3: Ai là người quyết định cho chuyển đi của [TÊN]?

1. BẢN THÂN

2. NGƯỜI THÂN

3. BN BÈ

4. KHÁC

Câu 4: Nguồn thông tin nào mà [TÊN] biết đến điểm du lịch này?

1. BẠN BÈ, NGƯỜI THÂN

2. SÁCH BÁO, TẠP CHÍ

3. INTERNET

4. CÔNG TY DU LỊCH

5. TI VI

6. ĐƯỢC MI/CỬ ĐI

7. KHÁC (GHI RÕ) _____________

Câu 4.1. Ngh nghiệp của [TÊN]?

1. THƯƠNG GIA

2. NHÀ BÁO

3. GIÁO SƯ, GIÁO VIÊN

4. KIN TRÚC SƯ, BÁC SĨ, DƯỢC SĨ

5. HƯU TRÍ

6. HỌC SINH, SINH VIÊN

7. CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

8. CÔNG NHÂN

9. NÔNG DÂN

10. KHÁC (GHI RÕ)___________

Câu 5. Số ngày/đêm và loại cơ s lưu trú mà [TÊN] đã lại?

Hiển thị từng tnh/thành phố t thông tin câu 3_Phiếu 01/DL-HO

Tnh/thành phố: [LINK TÊN TỈNH THÀNH PH CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

5.1 Số đêm ở lại:

 

Số ngày lại:

 

 

KT1. KIM TRA CÂU 5.1: NẾU CÂU 5.1_S ĐÊM Ở LẠI=0 -> KT2; KHÁC HI CÂU 5.2

5.2  Loại cơ sở lưu trú tại

1. KHÁCH SẠN 1 SAO

2. KHÁCH SN 2 SAO

3. KHÁCH SẠN 3 SAO

4. KHÁCH SẠN 4 SAO

5. KHÁCH SẠN 5 SAO TRỞ LÊN

6. KHÁCH SẠN CHƯA XẾP HNG SAO

7. NHÀ NGHỈ, NHÀ KHÁCH

8. BIỆT THỰ KINH DOANH DU LỊCH

9. LÀNG DU LịCH

10. CĂN H KINH DOANH DU LỊCH

11. KHÁC (GHI RÕ) __________

 

KT2. KIM TRA CÂU 2: NẾU CÂU 2=1: THEO TOUR -> HI PHẦN B; NU CÂU 2=2: TỰ T CHỨC -> HI PHẦN C

PHẦN B: HỎI ĐỐI VI KHÁCH CÓ CHUYN ĐI THEO TOUR (NU CÂU 2=1)

Câu 6. Tổng số tin [TÊN] phi tr cho công ty lữ hành (Số tiền mua tour tính cho 1 người) là bao nhiêu?

Số tiền 

 

Nghìn đng

Câu 7. Ngoài chi phí đã tr theo tour, trong chuyến đi này [TÊN] có phải chi thêm các khoản chi khác không?

1.

2. KHÔNG

-> Câu 12

Câu 8. Số tin mà [TÊN] đã chi thêm cho từng khoản mục sau là bao nhiêu?

(Không bao gồm chi phí đã trả theo tour, bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)

1. Chi thuê phòng

 

Nghìn đồng

2. Chi ăn uống

 

Nghìn đồng

3. Chi phương tiện đi lại

 

Nghìn đồng

4. Chi thăm quan

 

Nghìn đồng

5. Chi mua hàng hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm

 

Nghìn đồng

6. Chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí

 

Nghìn đồng

7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y tế

 

Nghìn đồng

8. Chi mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại)

 

Nghìn đồng

9. Chi khác (ghi rõ) _________

 

Nghìn đồng

[CAPI TÍNH TỔNG SỐ TIỀN CÂU 8] VÀ HIỂN THỊ CÂU HỎI KIỂM TRA NHƯ SAU:

" Tổng s tin mà [TÊN] đã chi thêm không bao gồm khoản chi phí phi tr theo tour trong chuyến đi này của [TÊN] là [TNG S TIỀN CAPI TÍNH TOÁN CÂU 8] nghìn đng có đúng không?

1. Có      □

2. Không -> Kiểm tra và sa lại từng khoản mục Câu 8

Câu 9. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

Trong đó: Số trẻ em dưới 3 tuổi

 

Người

PHẦN C: HỎI ĐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI TỰ TỔ CHỨC (NẾU CÂU 2=2)

Câu 10. Tổng số tin mà [TÊN] đã chi cho chuyến đi này là bao nhiêu?

 

Nghìn đồng

(Bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tin mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)

1. Tng số tiền chi thuê phòng của chuyến đi

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PH CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

....................................................................................................

 

Nghìn đồng

2. Tổng số tiền chi ăn ung

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PH CÂU 3_PHIU 01/DL-HO)

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

....................................................................................................

 

Nghìn đồng

3. Tổng số tiền chi phương tiện đi lại

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PH CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

4. Tng số tiền chi thăm quan

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PH CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Ti [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PH CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

5. Tổng số tiền chi mua hàng hóa, quà lưu nim, k niệm

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tạl [LINK TÊN TNH/THÀNH PH CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

6. Tổng số tiền chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

7. Tổng số tiền chi mua thuốc chữa bnh, dịch vụ y tế

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Ti [LINK TÊN TNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

8. Tổng số tiền mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại)

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TỈNH/THÀNH PH CÂU 3_PHIU 01/DL-HO)

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

9. Tổng số tiền chi khác (ghi rõ) ___________________________

 

Nghìn đồng

Trong đó:

 

 

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PHỐ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN TNH/THÀNH PH CÂU 3_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

Câu 11. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

 

Trong đó: Số tr em dưới 3 tuổi

 

Người

 

PHẦN D: CHI PHÍ CHUN BỊ TRƯỚC CHUYN ĐI

Câu 12. Ngoài các chi phí nêu trên, [TÊN] có phải chi các khoản chi cho việc chuẩn bị chuyến đi (tại nơi cư trú) không? (Chi mua quần áo, đồ ăn, quà tặng... )

1. Có      

-> Số tiền

 

Nghìn đồng

 

2. Không

-> Câu 14

 

 

 

Câu 13. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

PHẦN E: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHT LƯỢNG DỊCH VỤ

Câu 14. [TÊN] vui lòng đánh giá về chất lượng một số dịch vụ cơ bản tại tnh/thành phố [LINK THÔNG TIN TNG TNH/THÀNH PHỐ TỪ CÂU 3_PHIU 01/DL-HO] vi thang điểm t 1 đến 5 (1 là rất không hài lòng tăng dần đến 5 là rt hài lòng). Trưng hợp không s dụng dịch vụ/trang thiết bị chọn mã 6. Không sử dụng.

Trang thiết bị/ Dịch vụ

Rất không hài lòng

1

Không hài lòng

2

Bình thưng

3

Hài lòng

4

Rt hài lòng

5

Không sử dụng

6

1. Lưu trú

O1

O2

O3

O4

O5

O6

2. Ăn uống

O1

O2

O3

O4

O5

O6

3. Phương tiện vn chuyển

O1

O2

O3

O4

O5

O6

4. Dịch vụ mua sắm

O1

O2

O3

O4

O5

O6

5. Dịch vụ vui chơi gii trí

O1

O2

O3

O4

O5

O6

6.Khác (Ghi rõ) ­_______

O1

O2

O3

O4

O5

O6

 

Phiếu 03/DL-NN

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KHÁCH VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
(Hỏi đối với người từ 15 tuổi trở lên có đi du lịch nước ngoài từ 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến thời điểm điều tra)

(Thông tin thu thập tại cuộc điều tra này được thực hin theo Quyết định số 1704/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng B Kế hoạch và Đầu tư; được sử dụng và bảo mật theo quy định của Lut Thống kê)

PHẦN A: CÂU HI CHUNG: Thông tin chi tiết về chuyến đi nước ngoài đến [LINK TÊN NƯỚC ĐN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO] vào tháng [LINK THÁNG CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]?

Câu 1. Phương tiện chính [TÊN] sử dụng cho chuyến đi?

(Phương tiện chính là phương tiện sử dụng trên quãng đường di chuyển dài nht của c chuyến đi)

1. MÁY BAY

2. Ô

3. TÀU HỎA

4. TÀU THỦY

5. PHƯƠNG TIỆN KHÁC

Câu 1.1: Mục đích chính chuyến đi này của [TÊN]?

1. THAM QUAN, NGHDƯỠNG

2. ĐI CÔNG TÁC/HỘI NGH, HỘI THẢO/THÔNG TIN, BÁO CHÍ

3. LỄ HỘI, TÍN NGƯỠNG

4. ĐI CHỮA BNH

5. ĐI HỌC/ĐÀO TẠO

6. THĂM THÂN

Câu 2. Chuyến đi của [TÊN] là đi theo tour hay tự tổ chức?

1. THEO TOUR

2. TỰ T CHỨC

Câu 3. Ai là người quyết định cho chuyến đi của [TÊN]?

1. BẢN THÂN

2. NGƯI THÂN

3. BẠN BÈ

4. KHÁC

Câu 4. Nguồn thông tin nào mà [TÊN] biết đến điểm du lịch này?

1. BN BÈ, NGƯỜI THÂN

2. SÁCH BÁO, TẠP CHÍ

3. INTERNET

4. CÔNG TY DU LỊCH

5. TI VI

6. ĐƯC MỜI/CỬ ĐI

7. KHÁC (GHI RÕ) ____________

Câu 4.1. Nghề nghiệp ca [TÊN]?

1. THƯƠNG GIA

6. HỌC SINH, SINH VIÊN

2. NHÀ BÁO

7. CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

3. GIÁO SƯ, GIÁO VIÊN

8. CÔNG NHÂN

4. KIN TRÚC SƯ, BÁC SĨ, DƯC SĨ

9. NÔNG DÂN

5. HƯU TRÍ

10. KHÁC (GHI RÕ) _________

Câu 5. Số ngày/đêm và loại cơ s lưu trú mà [TÊN] đã lại?

Hin thị từng nước đến t thông tin câu 4 _Phiếu 01/DL-HO

Nước: [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

5.1 S đêm lại:

 

Số ngày lại:

 

 

KT1. KIỂM TRA CÂU 5.1: NU CÂU 5.1_SỐ ĐÊM Ở LẠI=0 -> KT2; KHÁC HI CÂU 5.2

5.2 Loại cơ s lưu trú:

1. KHÁCH SẠN 1 SAO

7. NHÀ NGHỈ, NHÀ KHÁCH

2. KHÁCH SẠN 2 SAO

8. BIT TH KINH DOANH DU LịCH

3. KHÁCH SN 3 SAO

9. LÀNG DU LỊCH

4. KHÁCH SN 4 SAO

10. CĂN HỘ KINH DOANH DU LỊCH

5. KHÁCH SẠN 5 SAO TRỞ LÊN

11. KHÁC (GHI RÕ) __________

6. KHÁCH SẠN CHƯA XẾP HNG SAO

 

 

 

KT2. KIỂM TRA CÂU 2: NU CÂU 2=1: THEO TOUR -> HI PHẦN B; NẾU CÂU 2=2: TỰ T CHỨC -> HỎI PHẦN C

PHẦN B: HI ĐI VI KHÁCH CÓ CHUYN ĐI THEO TOUR (NẾU CÂU 2=1)

Câu 6. Tổng số tiền [TÊN] phải tr cho công ty lữ hành (Số tiền mua tour tính cho 1 người) là bao nhiêu?

Số tiền

 

Nghìn đng

Câu 7. Ngoài chi phí đã tr theo tour, trong chuyến đi này [TÊN] có phải chi thêm các khoản chi khác không?

1.

2. KHÔNG

-> Câu 12

Câu 8. Số tiền mà [TÊN] đã chi thêm cho từng khoản mục sau là bao nhiêu?

(Không bao gồm chi phí đã tr theo tour; bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán qua các ứng dụng)

1. Chi thuê phòng

 

Nghìn đồng

2. Chi ăn uống

 

Nghìn đồng

3. Chi phương tiện đi lại

 

Nghìn đồng

4. Chi thăm quan

 

Nghìn đồng

5. Chi mua hàng hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm

 

Nghìn đồng

6. Chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí

 

Nghìn đồng

7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y tế

 

Nghìn đồng

8. Chi mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại)

 

Nghìn đồng

9. Chi khác (ghi rõ) _____________________________

 

Nghìn đồng

[CAPI TÍNH TNG SỐ TIN CÂU 8] VÀ HIN THỊ CÂU HỎI KIM TRA NHƯ SAU:

” Tổng số tiền mà [TÊN] đã chi thêm không bao gồm khoản chi phí phải trả theo tour trong chuyến đi này của [TÊN] là [TNG SỐ TIỀN CAPI TÍNH TOÁN CÂU 8] nghìn đồng có đúng không?

1.

 

 

2. Không

 □ -> Kim tra và sửa lại tng khoản mục Câu 8

 

Câu 9. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

Trong đó: Số trẻ em dưới 3 tuổi

 

Người

PHẦN C: HỎI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYN ĐI TỰ TỔ CHỨC (NẾU CÂU 2=2)

Câu 10. Tổng số tiền mà [TÊN] đã chi cho chuyến đi này là bao nhiêu?

 

Nghìn đồng

(Bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyn khoản, thanh toán qua các ứng dụng)

1. Tng số tiền chi thuê phòng của chuyến đi

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

2. Tổng số tiền chi ăn ung

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

....................................................................................................

 

Nghìn đồng

3. Tổng số tiền chi phương tiện đi lại

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

4. Tng số tiền chi thăm quan

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

5. Tổng số tiền chi mua hàng hóa, quà lưu nim, k niệm

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

6. Tổng số tiền chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

7. Tổng số tiền chi mua thuốc chữa bnh, dịch vụ y tế

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

8. Tổng số tiền mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại)

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

9. Tổng số tiền chi khác (ghi rõ) ___________________________

 

Nghìn đồng

Trong đó:

 

 

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

Câu 11. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

 

Trong đó: Số tr em dưới 3 tuổi

 

Người

 

PHẦN D: CHI PHÍ CHUN BỊ TRƯỚC CHUYN ĐI

Câu 12. Trước chuyến đi ra nước ngoài này, [TÊN] có chi tiêu cho việc chun bị cho chuyến đi không?

(Tiền xin Visa, thuê phòng ngh, tiền ăn uống, đi lại, mua đồ dùng chuẩn bị cho chuyến đi, mua quà, thăm quan gii trí, chi khác...)

1. Có      

-> Số tiền

 

Nghìn đồng

 

2. Không

-> Câu 14

 

 

 

Câu 13. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

PHẦN E: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

Câu 14. [TÊN] vui lòng đánh giá về chất lượng một số dịch v cơ bn ti nước đến [LINK THÔNG TIN TỪNG NƯỚC ĐẾN T CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] với thang điểm từ 1 đến 5 (1 là rất không hài lòng tăng dn đến 5 là rất hài lòng). Trường hợp không s dụng dịch vụ/trang thiết bị chọn mã 6. Không s dụng.

Trang thiết bị/ Dịch vụ

Rất không hài lòng

1

Không hài lòng

2

Bình thưng

3

Hài lòng

4

Rt hài lòng

5

Không sử dụng

6

1. Lưu trú

O1

O2

O3

O4

O5

O6

2. Ăn uống

O1

O2

O3

O4

O5

O6

3. Phương tiện vn chuyển

O1

O2

O3

O4

O5

O6

4. Dịch vụ mua sắm

O1

O2

O3

O4

O5

O6

5. Dịch vụ vui chơi gii trí

O1

O2

O3

O4

O5

O6

6. Khác (ghi rõ) ­_______

O1

O2

O3

O4

O5

O6

 

PHIẾU 03/DL-NN

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KHÁCH VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
(Thu thập thông tin từ danh sách người Việt Nam đã xuất cảnh ra khỏi lãnh thổ Việt Nam)

1. THÔNG TIN CHUNG

HỌ VÀ TÊN (CAPI TỰ ĐỘNG LINK HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI ĐƯC CHN MU)

_________________________________________________

C02. [TÊN] là nam hay nữ?

NAM  ......................................

NỮ .........................................

C03. [TÊN] sinh vào tháng, năm dương lịch nào?

THÁNG ..........................................

 

 

NĂM ...............................................

 

 -> Phần II

KXĐ NĂM ................... 9998

 

C04. Hiện nay, [TÊN] bao nhiêu tuổi tròn theo dương lịch?

 

-> Phần II

II. XÁC ĐỊNH THÀNH VIÊN H ĐI DU LỊCH ( [Hi cho từng người 15+: C04>=15])

Câu 1: Mục đích chuyến đi nước ngoài từ ngày 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến nay của anh/chị là?

Đọc lần lượt từng lý do đ ĐTĐT trả lời “Có/Không" cho từng lý do

 

Không

1. Tham quan, nghng

2. Đi công tác/Hội ngh, hi thảo/thông tin, báo chí

3 Lhội, tín ngưng

4. Đi chữa bệnh

5. Đi học/đào tạo

6. Thăm thân

7. Làm việc/định cư/chuyn nơi

8. Khác (ghi rõ) _________________

KIM TRA: Nếu Câu 1 có 1 trong các mã từ 1 đến 6 có mã “Có" -> Câu 4; Khác -> Kết thúc Phỏng vn

Câu 4. [TÊN] vui lòng cung cấp thông tin v các chuyến đi nước ngoài của [TÊN] từ ngày 01/01/[NĂM ĐIỀU TRA] đến nay?

CHUYN ĐI 1:

1. Nơi đến ... (LỰA CHỌN NƯỚC ĐẾN) ............... (Có thể chọn một hoặc nhiều nước theo thực tế)

 

2. Thời gian đi .....  [LỰA CHỌN THÁNG] .............

 

Câu 4.1. Ngoài chuyến đi trên [TÊN] còn chuyến đi nước ngoài nào khác không?

1. Có        -> C4 tiếp tc bổ sung thông tin v chuyến đi thứ 2 trở đi

2. Không □

Câu 5.2: Trong chuyến đi nước ngoài của [TÊN], chuyến đi nào [TÊN] nắm được chi phí của chuyến đi?

ĐTV đọc chuyến đi để ĐTĐT tr li

Liệt kê tên chuyến đi và thời gian chuyến đi như sau:

Có

Không

1. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐN TẠI CÂU 4] vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ........

2. Chuyến đi đến [LINK TÊN NƯỚC ĐN TẠI CÂU 4) vào tháng [LINK THÁNG ĐI TẠI CÂU 4] ......

3. ...............................

KIỂM TRA:

- Nếu C5.2 có ít nht 01 chuyến đi được chọn “Có” -> Hi Phần III;

- Nếu C5.2 tt c các mã đều trả lời “Không"-> Kết thúc Phng vấn.

Lưu ý: Trường hợp tại C5.2 có từ 02 chuyến đi trở lên được chọn "Có”, chương trình tự động hin thị chuyến đi gn nhất tính đến thời điểm điều tra để hỏi Phần III.

III. THÔNG TIN NGƯỜI ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI

PHẦN A: CÂU HI CHUNG: Thông tin chi tiết v chuyến đi nước ngoài đến [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO] vào tháng [LINK THÁNG CÂU 4_PHIẾU 01/DL-HO]?

Câu 1. Phương tiện chính [TÊN] sử dụng cho chuyến đi?

(Phương tiện chính là phương tiện s dụng trên quãng đường di chuyn dài nht của c chuyến đi)

1. MÁY BAY

2. Ô

3. TÀU HA

4. TÀU THỦY

5. PHƯƠNG TIN KHÁC

Câu 1.1: Mục đích chính chuyến đi này của [TÊN]?

1. THAM QUAN, NGHỈ DƯỠNG

2. ĐI CÔNG TÁC/HỘI NGH, HỘI THO/THÔNG TIN, BÁO CHÍ

3. L HI, TÍN NGƯỠNG

4. ĐI CHỮA BỆNH

5. ĐI HC/ĐÀO TO

6. THĂM THÂN

Câu 2. Chuyến đi của [TÊN] là đi theo tour hay tự tổ chức?

1. THEO TOUR

2. T T CHỨC

Câu 3. Ai là người quyết định cho chuyến đi ca [TÊN]?

1. BẢN THÂN

2. NGƯỜI THÂN

3. BN BÈ

4. KHÁC

Câu 4. Nguồn thông tin nào mà [TÊN] biết đến điểm du lịch này?

1. BẠN BÈ, NGƯỜI THÂN

2. SÁCH BÁO, TẠP CHÍ

3. INTERNET

4. CÔNG TY DU LỊCH

5. TI VI

6. ĐƯỢC MI/CỬ ĐI

7. KHÁC (GHI RÕ) _____________

Câu 4.1. Nghề nghiệp của [TÊN]?

1. THƯƠNG GIA

2. NHÀ BÁO

3. GIÁO SƯ, GIÁO VIÊN

4. KIN TRÚC SƯ, BÁC SĨ, DƯỢC SĨ

5. HƯU TRÍ

6. HỌC SINH, SINH VIÊN

7. CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

8. CÔNG NHÂN

9. NÔNG DÂN

10. KHÁC (GHI RÕ)___________

Câu 5. Số ngày/đêm và loại cơ sở lưu trú mà [TÊN] đã lại?

Hin thị từng nước đến từ thông tin câu 4 _Phiếu 01/DL-HO

Nước: [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

5.1 Số đêm ở lại:

 

Số ngày lại:

 

KT1. KIỂM TRA CÂU 5.1: NẾU CÂU 5.1_S ĐÊM Ở LẠI=0 -> KT2; KHÁC HI CÂU 5.2

5.2 Loại cơ slưu trú:

1. KHÁCH SẠN 1 SAO

2. KHÁCH SN 2 SAO

3. KHÁCH SẠN 3 SAO

4. KHÁCH SẠN 4 SAO

5. KHÁCH SẠN 5 SAO TRỞ LÊN

6. KHÁCH SẠN CHƯA XẾP HNG SAO

7. NHÀ NGHỈ, NHÀ KHÁCH

8. BIỆT THỰ KINH DOANH DU LỊCH

9. LÀNG DU LịCH

10. CĂN H KINH DOANH DU LỊCH

11. KHÁC (GHI RÕ) __________

KT2. KIM TRA CÂU 2: NẾU CÂU 2=1: THEO TOUR -> HI PHẦN B; NU CÂU 2=2: TỰ T CHỨC -> HI PHẦN C

PHẦN B: HI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYN ĐI THEO TOUR (NU CÂU 2=1)

Câu 6. Tổng số tiền [TÊN] phải tr cho công ty lữ hành (Số tiền mua tour tính cho 1 người) là bao nhiêu?

Số tiền 

 

Nghìn đng

Câu 7. Ngoài chi phí đã trả theo tour, trong chuyến đi này [TÊN] có phải chi thêm các khoản chi khác không?

1.

2. KHÔNG

-> Câu 12

Câu 8. Số tiền mà [TÊN] đã chi thêm cho tng khoản mục sau là bao nhiêu?

(Không bao gồm chi phí đã trả theo tour; bao gồm toàn bộ các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt, chuyn khoản, thanh toán qua các ng dụng)

1. Chi thuê phòng

 

Nghìn đồng

2. Chi ăn uống

 

Nghìn đồng

3. Chi phương tiện đi lại

 

Nghìn đồng

4. Chi thăm quan

 

Nghìn đồng

5. Chi mua hàng hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm

 

Nghìn đồng

6. Chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí

 

Nghìn đồng

7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y tế

 

Nghìn đồng

8. Chi mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại)

 

Nghìn đồng

9. Chi khác (ghi rõ) _________

 

Nghìn đồng

[CAPI TÍNH TỔNG SỐ TIỀN CÂU 8] VÀ HIN THỊ CÂU HỎI KIỂM TRA NHƯ SAU:

" Tng số tiền mà [TÊN] đã chi thêm không bao gồm khoản chi phí phải tr theo tour trong chuyến đi này của [TÊN] là [TNG SỐ TIN CAPI TÍNH TOÁN CÂU 8] nghìn đng có đúng không?

1. Có       

2. Không □ -> Kiểm tra và sa lại từng khoản mục Câu 8

Câu 9. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

Trong đó: Số trẻ em dưới 3 tuổi

 

Người

PHẦN C: HI ĐỐI VỚI KHÁCH CÓ CHUYẾN ĐI TỰ T CHỨC (NẾU CÂU 2=2)

Câu 10. Tổng số tin mà [TÊN] đã chi cho chuyến đi này là bao nhiêu?

 

Nghìn đồng

(Bao gồm toàn b các khoản chi thanh toán bng tiền mặt, chuyn khoản, thanh toán qua các ứng dụng)

1. Tng số tiền chi thuê phòng của chuyến đi

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

....................................................................................................

 

Nghìn đồng

2. Tổng số tiền chi ăn ung

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

....................................................................................................

 

Nghìn đồng

3. Tổng số tiền chi phương tiện đi lại

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

4. Tng số tiền chi thăm quan

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

5. Tổng số tiền chi mua hàng hóa, quà lưu nim, k niệm

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

6. Tổng số tiền chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

7. Tổng số tiền chi mua thuốc chữa bnh, dịch vụ y tế

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

8. Tổng số tiền mua hàng hóa để kinh doanh (đầu tư, bán lại)

Trong đó:

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

9. Tổng số tiền chi khác (ghi rõ) _____________________

 

Nghìn đồng

Trong đó:

 

 

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

Tại [LINK TÊN NƯỚC ĐẾN CÂU 4_PHIU 01/DL-HO]

 

Nghìn đồng

.................................................................................................

 

Nghìn đồng

Câu 11. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

 

Trong đó: Số tr em dưới 3 tuổi

 

Người

 

PHẦN D: CHI PHÍ CHUẨN BỊ TRƯỚC CHUYN ĐI

Câu 12. Trước chuyến đi ra nước ngoài này, [TÊN] có chi tiêu cho việc chun bị cho chuyến đi không?

(Tin xin Visa, thuê phòng ngh, tiền ăn uống, đi li, mua đ dùng chuẩn bị cho chuyến đi, mua quà, thăm quan giải trí, chi khác...)

1. Có      

-> Số tiền

 

Nghìn đồng

 

2. Không

-> Câu 14

 

 

 

Câu 13. Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

PHẦN E: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

Câu 14. [TÊN] vui lòng đánh giá về cht lưng một số dịch vụ cơ bán tại nước đến [LINK THÔNG TIN TỪNG NƯỚC ĐẾN T CÂU 4 PHIU 01/DL-HO] với thang điểm từ 1 đến 5 (1 là rt không hài lòng tăng dn đến 5 là rất hài lòng). Trường hợp không sử dụng dịch vụ/trang thiết bị chọn mã 6. Không s dụng.

Trang thiết bị/ Dịch vụ

Rất không hài lòng

1

Không hài lòng

2

Bình thưng

3

Hài lòng

4

Rt hài lòng

5

Không sử dụng

6

1. Lưu trú

O1

O2

O3

O4

O5

O6

2. Ăn uống

O1

O2

O3

O4

O5

O6

3. Phương tiện vn chuyển

O1

O2

O3

O4

O5

O6

4. Dịch vụ mua sắm

O1

O2

O3

O4

O5

O6

5. Dịch vụ vui chơi gii trí

O1

O2

O3

O4

O5

O6

6. Khác (ghi rõ) ­_______

O1

O2

O3

O4

O5

O6

 

PHIẾU 04/DL-QT

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
ĐỐI VỚI KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM TẠI CƠ SỞ LƯU TRÚ
(Hỏi đi với khách quốc tế từ 15 tuổi trở lên đến Việt Nam đang ngh tại các cơ sở lưu trú)

Lưu ý: Quý khách đã cung cp thông tin tại 01 cơ sở lưu trú thì không cung cp thông tin tại các cơ s lưu trú khác

Lượt khách số:

 

Tỉnh/Thành phố:

__________________

(Thông tin do cơ quan Thống kê ghi)

Họ và tên người trả lời: ___________________________________________

Địa điểm phỏng vấn ______________________________________________

 

1

Mục đích chính đến Việt Nam lần này của Ông (bà)?

1 □ DU LỊCH/NGHỈ DƯỠNG

2 □ ĐI CÔNG TÁC

3 □ THĂM THÂN

4 □ ĐI CHA BỆNH

5 □ ĐI HỌC/ĐÀO TẠO

6 □ LÀM VIỆC

7 □ ĐNH CƯ/CHUYN NƠI Ở -> KT THÚC PHNG VN

2

Ông (bà) dự định ở lại Việt Nam trong thời gian bao lâu?

1 □ DƯỚI 1 NĂM

2 □ TỪ 1 NĂM TRỞ LÊN -> KT THÚC PHNG VN

2A.

Đến thời điểm này, Ông (bà) đã đi được 1/2 thời gian dự kiến cho cchuyến đi chưa?

1 □ ĐÃ ĐI 1/2 THỜI GIAN

2 □ CHƯA ĐI 1/2 THỜI GIAN -> KT THÚC PHNG VN

3

Ông (bà) bao nhiêu tui?

Tuổi  

 

-> Nếu dưới 15 tuổi kết thúc phng vn

4

Giới tính?

1 □ NAM

2 NỮ

5

Vui lòng cho biết nghề nghiệp ca Ông (bà)?

1 □ THƯƠNG GIA

2 □ NHÀ BÁO

3 □ GING VIÊN/GIÁO VIÊN

4 □ KIN TRÚC SƯ

5 □ HƯU TRÍ

6 □ HỌC SINH, SINH VIÊN

7 □ QUAN CHỨC CHÍNH PHỦ

8 □ NHÂN VIÊN T CHC QUỐC TẾ

9 □ KHÁC (GHI RÕ) _____________________

6

Quốc tịch của Ông (bà) là?

Tên nước _________________________________

7

Ông (bà) là Việt kiu?

1 □ CÓ

2 □ KHÔNG

8

Ông (bà) đã tham khảo từ đâu đ quyết định chuyển đi đến Việt Nam ln này?

Chọn một hoặc nhiều lựa chọn

1 □ Bạn bè, người thân

2 □ Sách, báo, tạp chí

3 □ Internet

4 □ Công ty du lịch

5 □ Ti vi

6 □ Được mi/cử đến

7 □ Khác (ghi rõ) ______________________

9

Những tiêu chí nào được Ông (bà) xem xét và quyết định chọn điểm đến là Việt Nam?

Chọn một hoặc nhiều lựa chọn

1 □ Điểm du lịch hấp dn

2 □ Phương tiện đi lại thuận tiện

3 □ Chi phí thp

4 □ Thủ tục hải quan và nhập cảnh đơn gin

5 □ An toàn

6 □ Mua sắm hàng hóa thuận tiện

7 □ Được mời/c đến

8 □ Khác (ghi rõ) ________________________

10

Ông (bà) đến Việt Nam bằng phương tiện gì?

1 □ MÁY BAY

2 □ Ô TÔ

3 □ TÀU HA

4 □ TÀU THỦY

5 □ PHƯƠNG TIN KHÁC (GHI RÕ) ____________

11

Đây là lần thứ my Ông (bà) đến Việt Nam?

1 □ LN 1

2 □ LN 2

3 □ LN TH 3 TR LÊN

12

Tổng sngày/đêm Ông (bà) dự định lại Việt Nam?

Sngày

 

Số đêm

 

Tổng số ngày/đêm Ông (bà) dự định ớ lại Tnh/TP này?

Sngày

 

Số đêm

 

13

Có bao nhiêu cơ sở lưu trú ông (bà) dự định ngh lại trong chuyến đi này?

 

Cơ sở

14

Ông (bà) đến Việt Nam có theo tour hay không?

1 □

2 □ KHÔNG -> CÂU 16

15

Tổng số tiền phi tr cho công ty du lịch lữ hành (số tiền mua tour)? (chtính cho 1 người)

Ghi rõ loại tin?

 

__________________________________________

16

Ông (bà) vui lòng ước lượng tổng số tiền và các khoản mục Ông (bà) sẽ chi Việt Nam cho toàn bộ chuyến đi. Nếu đi theo tour ch ghi các khoản chi ngoài tour (không tính các khoản đã mua trong tour)

 

 

Loại tin

Số tiền chi tiêu tại Việt Nam

 

Tổng số tiền chi tiêu

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

1. Tiền thuê phòng

 

 

 

2. Tiền ăn uống

 

 

 

3. Tiền đi lại tại Việt Nam

 

 

 

4. Chi phí thăm quan (tour trong nước,...)

 

 

 

5. Chi mua hàng hóa, quà lưu niệm, kỷ niệm

 

 

 

6. Chi mua dịch vụ văn hóa, thể thao, giải trí

 

 

 

7. Chi mua thuốc chữa bệnh, dịch vụ y tế

 

 

 

8. Chi khác:

___________________________

Ghi

 

 

17

Số tiền này dùng cho bao nhiêu người?

 

Người

Trong đó: Bao nhiêu trem dưới 3 tuổi?

 

Người

18

Ông (bà) có hài lòng với chuyến đi này không?

1 □

2 □ KHÔNG -> Câu 21

19

Những đặc điểm nào Việt Nam khiến Ông (bà) có ấn tượng tốt?

Chọn một hoặc nhiều la chọn

1 □ Phong cảnh đẹp

2 □ Thái độ của người Việt Nam

3 □ Chất lưng phục vụ của các cơ s lưu trú

4 □ Cht lượng phục vụ tại các điểm tham quan

5 □ Chi phí thấp

6 □ Khác (ghi rõ) ________

20

Đến thời điểm phng vấn, Ông (bà) có ấn tượng tốt nhất với địa điểm nào của Việt Nam?

__________

__________

Tnh, TP (do cơ quan thống kê ghi)

21

Đặc điểm nào Việt Nam khiến Ông (bà) chưa hài lòng?

Chọn một hoặc nhiều lựa chọn

1 □ Không có

2 □ Bị gian lận khi mua hàng hóa, dịch vụ (k cả dịch vụ vn tải)

3 □ Bị làm phiền bi người bán hàng rong

4 □ Thói quen x rác bừa bãi của người Việt Nam

5 □ Độ an toàn khi tham gia giao thông không cao

6 □ Chi phí cao (vé máy bay, phí tham quan, ăn uống, phòng khách sn...)

7 □ Nhân viên phc v (kém v ngoại ngữ/thái độ phục vụ)

8 □ Trình độ/thái độ của hướng dn viên chưa cao

9 □ Các sn phẩm dịch vụ du lch chưa phong phú

10 □ Khác (ghi rõ) _____

22

Nếu có điều kiện, Ông (bà) có dự định tr lại Việt Nam trong thời gian tới không?

1 □ CÓ -> KẾT THÚC PHNG VN

2 □ KHÔNG

23

Đặc điểm nào đã nêu trong Câu 21 có tác động lớn nht khiến Ông (bà) không có ý định tr lại?

Chọn một đặc điểm tác động ln nht

1 □ BỊ GIAN LẬN KHI MUA HÀNG HÓA, DCH V(K C DỊCH VỤ VN TI)

2 □ B LÀM PHIN BI NGƯỜI BÁN HÀNG RONG

3 □ THÓI QUEN X RÁC BỪA BÃI CỦA NGƯI VIỆT NAM

4 □ ĐỘ AN TOÀN KHI THAM GIA GIAO THÔNG KHÔNG CAO

5 □ CHI PHÍ CAO (VÉ MÁY BAY, PHÍ THAM QUAN, ĂN UNG, PHÒNG KHÁCH SẠN...)

6 □ NHÂN VIÊN PHC V (KÉM VỀ NGOI NGỮ/THÁI ĐỘ PHỤC VỤ)

7 □ TRÌNH ĐỘ/THÁI ĐỘ CỦA HƯỚNG DN VIÊN CHƯA CAO

8 □ CÁC SN PHM DCH VỤ DU LỊCH CHƯA PHONG PHÚ

9 □ KHÁC (GHI RÕ) ____

Tổng cục Thống kê Việt Nam trân trọng cám ơn Quý khách đã cung cp thông tin. Thông tin của Quý khách ch được s dụng đ tổng hợp cho mục đích thống kê và được bo mt theo quy định của Luật Thống kê.

Rt mong được đón tiếp Quý khách trong thời gian tới.

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THU THẬP THÔNG TIN KHÁCH VIỆT NAM ĐI DU LỊCH NƯỚC NGOÀI (Phiếu 03/DL-NN)

STT

Tỉnh, thành phố

Số lượng (Người)

 

Tổng

6400

1

Thành phố Hà Nội

500

2

Tnh Quảng Ninh

300

3

Thành phố Hải Phòng

300

4

Tnh Lào Cai

300

5

Tnh Lạng Sơn

300

6

Tnh Thanh Hóa

300

7

Tnh Nghệ An

300

8

Tnh Quảng Trị

300

9

Tnh Thừa Thiên Huế

300

10

Thành phố Đà Nng

300

11

Tnh Quảng Nam

300

12

Tnh Khánh Hòa

300

13

Tnh Đắk Lắk

300

14

Tỉnh Lâm Đồng

300

15

Tnh Tây Ninh

300

16

Tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

300

17

Thành phố Hồ Chí Minh

500

18

Tnh An Giang

300

19

Tnh Kiên Giang

300

20

Thành phố Cần Thơ

300


PHỤ LỤC II

DANH SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN THU THẬP THÔNG TIN KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM

Mã tnh

Tnh/thành phố

Phiếu điều tra khách quốc tế tại cơ sở lưu trú (Phiếu 04/DL-QT)

Tổng số khách

Chia theo loại cơ s lưu trú

Chia theo các loại ngôn ngữ

Khách tại khách sạn 5 sao tr lên

Khách tại khách sạn 4 sao

Khách ở tại khách sạn 3 sao

Khách tại khách sạn 2 sao

Khách tại khách sạn 1 sao

Loại khác

Khách s dụng tiếng Anh

Khách s dụng tiếng Trung Quốc

Khách s dụng tiếng Hàn

Khách sử dụng tiếng Nhật

 

Tổng

11100

1385

2210

1775

1895

1470

2365

6600

2300

1550

650

01

Thành phố Hà Nội

1500

150

200

300

300

300

250

700

300

300

200

02

Tnh Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

Tnh Cao Bng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

Tnh Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08

Tnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tnh Lào Cai

300

 

50

 

150

 

100

100

200

 

 

11

Tnh Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tnh Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Tnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Tnh Thái Ngun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Tnh Lạng Sơn

300

 

 

 

100

60

140

100

200

 

 

22

Tnh Quảng Ninh

700

100

200

100

100

100

100

350

200

100

50

24

Tnh Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Tnh Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Tnh Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Tnh Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Tnh Hải Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Thành phố Hi Phòng

500

50

100

100

100

100

50

300

100

50

50

33

Tnh Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Tnh Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Tnh Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Tnh Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Tnh Ninh Bình

500

50

100

50

100

100

100

250

100

100

50

38

Tnh Thanh Hóa

300

50

50

50

50

50

50

300

 

 

 

40

Tnh Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Tnh Hà Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Tnh Qung Bình

500

 

100

100

100

50

150

400

100

 

 

45

Tnh Qung Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Tnh Thừa Thiên Huế

700

50

200

100

100

100

150

300

200

200

 

48

Thành phố Đà Nng

700

150

150

100

100

100

100

400

100

150

50

49

Tnh Quảng Nam

500

50

150

75

75

75

75

300

100

50

50

51

Tnh Qung Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tnh Bình Định

300

50

50

50

50

50

50

200

50

50

 

54

Tnh Phú Yên

300

50

50

50

50

50

50

200

50

50

 

56

Tnh Khánh Hòa

500

50

100

100

100

100

50

300

100

100

 

58

Tnh Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Tnh Bình Thuận

500

 

50

100

100

50

200

200

200

100

 

62

Tnh Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Tnh Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Tnh Đk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Tnh Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Tnh Lâm Đng

500

35

130

50

70

35

180

500

 

 

 

70

Tnh Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Tnh Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Tnh Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Tnh Đng Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

500

150

30

100

50

50

120

500

 

 

 

79

Thành ph H Chí Minh

1500

300

400

250

100

50

400

700

300

300

200

80

Tnh Long An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Tnh Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Tnh Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Tnh Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Tnh Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Tnh Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Tnh An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Tnh Kiên Giang

500

100

100

100

100

50

50

500

 

 

 

92

Thành ph Cn Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Tnh Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Tnh Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Tnh Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Tnh Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



[1] Các chữ viết tt trong bng: Cục TTDL: Cục Thu thập dữ liệu và Ứng dụng công nghệ thông tin thống kê; Vụ TMDV: Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ; Vụ KHTC: Vụ Kế hoạch tài chính: VPTC: Văn phòng Tổng cục; CTK: Cục Thống kê tnh, thành phố trc thuộc trung ương; CCTK: Chi cục Thng kê.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác