Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ giáp việc Ban Chỉ đạo Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ giáp việc Ban Chỉ đạo Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020
Số hiệu: | 1550/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 22/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1550/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 22/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 22 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
KIỆN TOÀN BAN CHỈ
ĐẠO VÀ TỔ GIÚP VIỆC BAN CHỈ ĐẠO
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1118/TTr-SNV ngày 06/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn Ban Chỉ đạo Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020 được thành lập theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm các ông, bà có tên sau:
1. |
Ông Nguyễn Văn Trăm |
- Chủ tịch UBND tỉnh |
- Trưởng ban; |
2. |
Ông Trần Văn Lân |
- Giám đốc Sở Nội vụ |
- Phó Trưởng ban TT; |
3. |
Ông Trương Thanh Dũng |
- Giám đốc Ngân hàng CSXH tỉnh |
- Thành viên; |
4. |
Ông Nguyễn Tuấn |
- Giám đốc Sở Ngoại vụ |
- Thành viên; |
5. |
Ông Phạm Thành Chung |
- Phó Giám đốc Sở Nội vụ |
- Thành viên; |
6. |
Ông Nguyễn Thanh Bình |
- Phó Giám đốc Sở KH&ĐT |
- Thành viên; |
7. |
Ông Trần Văn Mi |
- Phó Giám đốc Sở Tài chính |
- Thành viên; |
8. |
Ông Nguyễn Minh Quang |
- Phó Giám đốc Sở TT & TT |
- Thành viên; |
9. |
Ông Lê Tiến Hiếu |
- Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
- Thành viên; |
10. |
Ông Nguyễn Lương Nhân |
- Phó Trưởng ban Ban Dân tộc |
- Thành viên; |
11. |
Ông Nguyễn Tấn Hưng |
- Phó Giám đốc Sở VH,TT&DL |
- Thành viên; |
12. |
Ông Lê Văn Mãi |
- Phó Giám đốc Sở LĐ,TB&XH |
- Thành viên; |
13. |
Ông Quách Ái Đức |
- Phó Giám đốc Sở Y tế |
- Thành viên; |
14. |
Ông Đoàn Thế Nam |
- Phó Giám đốc Sở KH&CN |
- Thành viên; |
15. |
Ông Huỳnh Công Khanh |
- Phó Giám đốc Sở GD&ĐT |
- Thành viên; |
16. |
Ông Phan Văn Đon |
- Phó Giám đốc Sở NN&PTNT |
- Thành viên; |
17. |
Ông Nguyễn Song Đoàn |
- Phó Giám đốc Sở TN&MT |
- Thành viên; |
18. |
Ông Phan Văn Thảo |
- Phó Giám đốc Đài PT&TH tỉnh |
- Thành viên; |
19. |
Ông Huỳnh Văn Sách |
- Phó Giám đốc Công an tỉnh |
- Thành viên; |
20. |
Ông Trương Văn Giã |
- Phó Chủ nhiệm CT, Bộ CHQS tỉnh |
- Thành viên. |
* Mời các ông, bà có tên sau đây tham gia Ban Chỉ đạo: |
|||
1. |
Bà Tôn Ngọc Hạnh |
- Bí thư Tỉnh đoàn |
- Phó Trưởng ban; |
2. |
Ông Hà Văn Thành |
- Phó Trưởng ban Ban TCTU |
- Phó Trưởng ban; |
3. |
Ông Ma Ly Phước |
- PCT Ủy ban MTTQVN tỉnh |
- Thành viên; |
4. |
Bà Nguyễn Thị Tươi |
- PCT Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
- Thành viên. |
Điều 2. Kiện toàn Tổ Giúp việc cho Ban Chỉ đạo gồm các ông, bà có tên sau: |
|||
1. |
Bà Đỗ Thanh Tâm |
- TP Công tác Thanh niên, Sở Nội vụ |
- Tổ trưởng; |
2. |
Ông Hồ Kim Công |
- PTP NC – NgV, VP.UBND tỉnh |
- Tổ phó; |
3. |
Bà Lê Thị Lịch |
- Chánh Văn phòng Sở Nội vụ |
- Thành viên; |
4. |
Bà Lường Thị Xuyến |
- Phó Trưởng ban Ban Thanh niên nông thôn, CNVC và đô thị, Tỉnh đoàn |
- Thành viên; |
5. |
Ông Lê Văn Sâm |
- Trưởng phòng Pháp chế, Sở Nội vụ |
- Thành viên; |
6. |
Bà Nguyễn Thanh Thùy Linh |
- CV Phòng CTTN, Sở Nội vụ |
- Thư ký. |
Điều 3. Nhiệm vụ của Ban Chỉ đạo và Tổ Giúp việc
1. Nhiệm vụ của Ban Chỉ đạo:
a) Tham mưu UBND tỉnh trong việc tổ chức thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020;
b) Chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh trong việc triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020;
c) Căn cứ vào chương trình, kế hoạch, Chiến lược phát triển thanh niên của Trung ương, xây dựng dự thảo các chương trình, kế hoạch trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện nhiệm vụ phát triển thanh niên của địa phương; tổ chức kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết việc thực hiện các chương trình, kế hoạch đó;
d) Định kỳ sơ kết, tổng kết hoạt động của Ban Chỉ đạo; tham mưu UBND tỉnh sơ kết, tổng kết Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020.
2. Nhiệm vụ của Tổ Giúp việc:
Tham mưu, giúp việc Ban Chỉ đạo trong thực hiện nhiệm vụ quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 4. Điều kiện đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo, Tổ Giúp việc
1. Hoạt động theo Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020 ban hành theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 10/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Trưởng Ban Chỉ đạo được sử dụng con dấu của UBND tỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của Ban Chỉ đạo; các Phó Trưởng ban và thành viên Ban Chỉ đạo được sử dụng con dấu của cơ quan, đơn vị mình để thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công của Trưởng Ban Chỉ đạo.
3. Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ Giúp việc do ngân sách địa phương bảo đảm, được cấp qua Sở Nội vụ. Hàng năm, Sở Nội vụ lập dự toán kinh phí gửi Sở Tài chính để tổng hợp, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, các ông, bà có tên tại Điều 1 và Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
(Quyết định này thay thế Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh./.)
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây