613450

Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

613450
LawNet .vn

Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 1545/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 12/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1545/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1545/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ ch một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1276/STP-VP ngày 31 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể:

- Phụ lục I: 07 quy trình nội bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

- Phụ lục II: 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định trước đây trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh,
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1545 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Mã số TTHC

Tên Quy trình

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

2

1.001799

Cấp lại Thẻ công chứng viên

3

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

4

2.000778

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

5

2.000766

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

6

2.000758

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

7

2.000743

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

 

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (1.001756)

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết.

42 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét kết quả xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

2. Cấp lại Thẻ công chứng viên (1.001799)

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết.

26 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét kết quả xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

3. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000789)

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết.

66 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét kết quả xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (2.000778)

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết.

42 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét kết quả xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

5. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (2.000766)

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết.

66 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét kết quả xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (2.000758)

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết.

42 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét kết quả xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

7. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng (2.000743)

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết.

42 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét kết quả xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1545 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẤN I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Mã số TTHC

Tên Quy trình

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1

1.000112

Bổ nhiệm công chứng viên

Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

2

1.000100

Bổ nhiệm lại công chứng viên

3

1.000075

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

4

1.001877

Thành lập Văn phòng công chứng

 

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Bổ nhiệm công chứng viên (1.000112)

- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong đó:

+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên

+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 30 ngày

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét bổ nhiệm công chứng viên.

62 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét dự thảo văn bản.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị bổ nhiệm công chứng viên

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ Tư pháp

Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp bổ nhiệm công chứng viên

240 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)

Bước 7

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

320 giờ

2. Bổ nhiệm lại công chứng viên (1.000100)

- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong đó:

+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên

+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 30 ngày

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét bổ nhiệm công chứng viên.

62 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét dự thảo văn bản.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp

đề nghị bổ nhiệm công chứng viên

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ Tư pháp

Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp bổ nhiệm công chứng viên

240 giờ

(Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)

Bước 7

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

320 giờ

3. Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) (1.000075)

- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 30 ngày, trong đó:

+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên

+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 15 ngày

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét miễn nhiệm công chứng viên.

106 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét dự thảo văn bản.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị miễn nhiệm công chứng viên

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ Tư pháp

Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định miễn nhiệm công chứng viên

120 giờ làm việc

(Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)

Bước 7

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

240 giờ làm việc

4. Thành lập Văn phòng công chứng (1.001877)

- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 20 ngày, trong đó:

+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên

+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 05 ngày

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng

106 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét dự thảo văn bản.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng

04 giờ làm việc

Bước 6

Ủy ban nhân dân tỉnh

Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng

40 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

160 giờ

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác