Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
Số hiệu: | 1543/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 20/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1543/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 20/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1543/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 102/TTr-STP ngày 25 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 (tám) quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công chứng; Giám định tư pháp; Phổ biến, giáo dục pháp luật (gồm 03 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 |
BTP-BLI-276954 |
Thủ tục hợp nhất văn phòng công chứng* |
35 ngày |
Trong 25 ngày làm việc |
2 |
BTP-BLI-276956 |
Thủ tục sáp nhập văn phòng công chứng* |
35 ngày |
Trong 25 ngày làm việc |
3 |
BTP-BLI-276958 |
Thủ tục chuyển nhượng văn phòng công chứng* |
35 ngày |
Trong 25 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỢP NHẤT VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ |
Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
08 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 |
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Tư pháp |
02 ngày |
Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Phòng HC-TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Nội chính |
Bước 10 |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ; xin ý kiến các thành viên UBND tỉnh; tổng hợp, chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Trưởng Phòng Nội chính |
06 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt |
Phòng HC-TC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Thay mặt UBND tỉnh, ký thay Chủ tịch UBND tỉnh, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 25 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 14 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, xin ý kiến thành viên UBND tỉnh và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 11 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SÁP NHẬP VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ |
Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
08 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 |
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Tư pháp |
02 ngày |
Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Phòng HC-TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Nội chính |
Bước 10 |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ; xin ý kiến các thành viên UBND tỉnh; tổng hợp, chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Trưởng Phòng Nội chính |
06 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Thay mặt UBND tỉnh, ký thay Chủ tịch UBND tỉnh, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 25 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 14 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, xin ý kiến thành viên UBND tỉnh và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 11 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ |
Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
08 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 |
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Tư pháp |
02 ngày |
Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư của Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Nội chính |
Bước 10 |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ; xin ý kiến các thành viên UBND tỉnh; tổng hợp, chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Trưởng Phòng Nội chính |
06 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Thay mặt UBND tỉnh, ký thay Chủ tịch UBND tỉnh, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 25 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 14 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, xin ý kiến thành viên UBND tỉnh và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 11 ngày làm việc |
Tổng số: 03 quy trình nội bộ./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 |
BTP-BLI-277022 |
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
45 ngày |
Trong 33 ngày làm việc |
2 |
BTP-BLI-277081 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp |
45 ngày |
Trong 33 ngày làm việc |
3 |
BTP-BLI-277078 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp |
17 ngày làm việc |
Trong 17 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ |
Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổng hợp các ý kiến; thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
18 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 |
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi đã ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở Tư pháp |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Tư pháp |
01 ngày |
Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký; chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Nội chính |
05 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp . |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 33 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 22 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 11 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ |
Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 |
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổng hợp các ý kiến; thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
18 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 |
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi đã ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở Tư pháp |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Tư pháp |
01 ngày |
Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký; chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Nội chính |
05 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 33 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 22 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 11 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH VĂN PHÒNG GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ |
Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 |
Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
04 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 |
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở |
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi đã ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở Tư pháp |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Giám đốc Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký; chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Nội chính |
04 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 17 ngày làm việc, trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 07 ngày làm việc - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc |
Tổng số: 03 quy trình nội bộ./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 |
BTP-BLI-277368 |
Thủ tục đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
05 ngày làm việc |
Trong 05 ngày làm việc |
2 |
BTP-BLI-277369 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
Trong 05 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ |
Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
01 giờ |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 |
Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. |
Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
06 giờ |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Bước 5 |
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở |
Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
04 giờ |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi đã ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở Tư pháp |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Phó Giám đốc Sở Tư pháp (phụ trách lĩnh vực) |
02 giờ |
Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký; chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp |
01 giờ |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Nội chính |
08 giờ |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
04 giờ |
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 giờ |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 05 ngày làm việc (Trong 40 giờ/ngày làm việc), trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 02 ngày làm việc (Trong 16 giờ/ngày làm việc) - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 03 ngày làm việc (Trong 24 giờ/ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 |
Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ |
Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
01 giờ |
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 |
Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
06 giờ |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Bước 5 |
Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Phó Giám đốc Sở |
Trưởng Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
04 giờ |
Dự thảo Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) sau khi đã ký duyệt, được chuyển đến Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
Bước 6 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Phó Giám đốc Sở Tư pháp (phụ trách lĩnh vực) |
02 giờ |
Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký; chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 |
Cập nhật Tờ trình của Sở, trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định); lưu trữ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp |
01 giờ |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp; chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 |
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
Tờ trình của Sở Tư pháp (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chuyên viên Phòng Nội chính |
Bước 10 |
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Nội chính |
08 giờ |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 11 |
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ |
Phiếu trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đã ký tắt, được chuyển đến Văn thư |
Bước 12 |
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
Phiếu trình Phó Chủ tịch (kèm hồ sơ đã thẩm định) và dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức, được chuyển đến Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 13 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
04 giờ |
Kết quả giải quyết TTHC được Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt; chuyển đến Văn thư |
Bước 14 |
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Phòng HC - TC, Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và Sở Tư pháp |
Bước 15 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 giờ |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 05 ngày làm việc (Trong 40 giờ/ngày làm việc), trong đó: - Sở Tư pháp tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong 02 ngày làm việc (Trong 16 giờ/ngày làm việc) - Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 03 ngày làm việc (Trong 24 giờ/ngày làm việc) |
Tổng số: 02 quy trình nội bộ./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây