Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1538/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 18/08/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1538/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 18/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 135/TTr-SLĐTBXH ngày 15/7/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có phụ lục kèm theo).
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Ghi chú |
I |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
1 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1172/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 |
2 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
3 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
4 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
6 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
7 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
8 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
9 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
10 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
11 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
12 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
13 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
II |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
1 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1172/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1273/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
3 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Mã số TTHC: 1.010927.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[1], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
12 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
04 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
08 giờ |
Quyết định thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
04 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
04 giờ |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000243.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[2], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
08 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt đề nghị. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển hội đồng thẩm định. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Hội đồng thẩm định |
Thành phần hội đồng |
Thẩm định, chuyển hồ sơ thông báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH |
40 giờ |
Kết quả thẩm định |
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Chuyên viên |
Căn cứ kết quả thẩm định tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
04 giờ |
Tờ trình, dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
12 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình, dự thảo quyết định |
04 giờ |
|||
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
16 giờ |
Quyết định thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
08 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
04 giờ |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 9 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
- Mã số TTHC: 2.000099.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[3], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
16 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
08 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
12 giờ |
Quyết định chia, tách, sáp nhập hoặc cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
08 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
08 giờ |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000234.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[4], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
40 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
16 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
20 giờ |
Quyết định giải thể, cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
08 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
08 giờ |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000266.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[5], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
40 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
16 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
20 giờ |
Quyết định chấm dứt hoạt động, cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
08 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
08 giờ |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
- Mã số TTHC: 1.000031.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[6], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
02 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
02 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
02 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
02 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
04 giờ |
Quyết định đổi tên, cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
02 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
02 giờ |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
02 giờ |
||
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
02 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
02 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000160.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
7.1. Trường hợp cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[7], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
08 giờ |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt đề nghị. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển hội đồng thẩm định. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Hội đồng thẩm định |
Thành phần hội đồng |
Thẩm định, chuyển hồ sơ thông báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH |
40 giờ |
Kết quả thẩm định |
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Chuyên viên |
Căn cứ kết quả thẩm định tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
04 giờ |
Tờ trình, dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
12 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình, dự thảo quyết định |
04 giờ |
|||
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
16 giờ |
Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
08 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
04 giờ |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 9 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
7.2. Trường hợp cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[8], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
08 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt đề nghị. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển hội đồng thẩm định. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Hội đồng thẩm định |
Thành phần hội đồng |
Thẩm định, chuyển hồ sơ thông báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH |
40 giờ |
Kết quả thẩm định |
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Chuyên viên |
Căn cứ kết quả thẩm định tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
04 giờ |
Tờ trình, dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
12 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình, dự thảo quyết định |
04 giờ |
|||
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
16 giờ |
Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
08 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
04 giờ |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 9 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
- Mã số TTHC: 1.000138.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[9], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
20 giờ |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
04 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
16 giờ |
Quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
08 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
08 giờ |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
9. Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.000154.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[10], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
12 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
04 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
08 giờ |
Dự thảo Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
04 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
04 giờ |
Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
|
|
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000553.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ [11], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
40 giờ |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ nếu hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
04 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
40 giờ |
Dự thảo Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
04 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
08 giờ |
Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
11. Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.000530.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[12], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
02 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
02 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
02 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
02 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
04 giờ |
Dự thảo Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
02 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
02 giờ |
Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
02 giờ |
||
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
02 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
- Mã số TTHC: 1.000509.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[13], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
08 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt đề nghị. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển hội đồng thẩm định. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Hội đồng thẩm định |
Thành phần hội đồng |
Thẩm định, chuyển hồ sơ thông báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH |
40 giờ |
Kết quả thẩm định |
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Chuyên viên |
Căn cứ kết quả thẩm định tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
04 giờ |
Tờ trình, dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
12 giờ |
|||
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình, dự thảo quyết định |
04 giờ |
|||
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
16 giờ |
Dự thảo Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
08 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
04 giờ |
Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 9 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 10 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
- Mã số TTHC: 1.000482.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ [14], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. |
56 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt trình UBND tỉnh. |
08 giờ |
Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Văn xã (VP7) |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. |
56 giờ |
Dự thảo Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
Lãnh đạo Văn phòng |
Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định |
08 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
08 giờ |
Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH |
04 giờ |
||
Bước 6 |
Sở Lao động - TB và XH |
Phòng Dạy nghề |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
04 giờ |
Quyết định của UBND tỉnh. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
- Mã số TTHC: 1.010928.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ [15], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
44 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ |
Quyết định của Sở Lao động - TB và XH |
- Mã số TTHC: 2.000189.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ [16], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
44 giờ |
- Dự thảo Giấy chứng nhận. - Trong thời hạn 3 ngày có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ |
Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
- Mã số TTHC: 1.000389.000.00.00.H40
3.1. Trường hợp:
- Bổ sung ngành, nghề, trình độ đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào theo quy định);
- Vượt quá 10% tổng quy mô tuyển sinh/năm của các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
- Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[17], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
44 giờ |
- Trong thời hạn 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do); - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ |
Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
3.2. Trường hợp Thành lập phân hiệu có tổ chức hoạt động đào tạo hoặc bổ sung địa điểm đào tạo ngoài địa điểm đào tạo được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[18], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
44 giờ |
-Trong thời hạn 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do); - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ |
Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
3.3. Trường hợp Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[19], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
44 giờ |
-Trong thời hạn 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do); - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ |
Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
3.4. Trường hợp Đổi tên doanh nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[20], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
04 giờ |
- Trong thời hạn 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do); - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
04 giờ |
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ |
Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
- Mã số TTHC: 1.000167.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[21], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Dạy nghề. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
44 giờ |
- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ |
Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
5. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
- Mã số TTHC: 1.010935.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[22], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
84 giờ |
- Dự thảo Giấy chứng nhận. - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ |
Giấy phép của Sở Lao động - TB và XH |
6. Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
- Mã số TTHC: 1.010936.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[23], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội. |
04 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
84 giờ |
- Dự thảo Giấy chứng nhận. - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Giấy chứng nhận |
16 giờ |
Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ |
Giấy phép của Sở Lao động - TB và XH |
- Mã số TTHC: 1.010937.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận hồ sơ[24], kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, cập nhật vào phần mềm chuyển phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội. |
02 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
04 giờ |
- Dự thảo Quyết định. - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ |
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở |
02 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - TB và XH |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Quyết định |
04 giờ |
Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư; Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức |
02 giờ |
Quyết định của Sở Lao động - TB và XH |
[1] Hồ sơ gồm:
a) Hồ sơ theo quy định tại các điểm a, c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 6 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP và Nghị định số 24/2022/NĐ-CP), gồm:
- Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt động học tập và giảng dạy;
- Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng cơ sở giáo dục nghề nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất) hoặc minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định;
- Bản sao hợp đồng thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ đối với trường hợp thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất và giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu của bên cho thuê;
- Bản sao văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư hoặc văn bản phê duyệt, giao kế hoạch đầu tư công hoặc văn bản phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đầu tư xây dựng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập của cơ quan có thẩm quyền;
- Văn bản xác nhận khả năng tài chính để đầu tư xây dựng cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá tài sản góp vốn nếu góp vốn bằng tài sản.
b) Đề án thành lập phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[2] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đề án thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
c) Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt động học tập và giảng dạy.
d) Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng cơ sở giáo dục nghề nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất) hoặc minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định. Bản sao hợp đồng thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ đối với trường hợp thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất và giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu của bên cho thuê.
đ) Bản sao văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư hoặc văn bản phê duyệt, giao kế hoạch đầu tư công hoặc văn bản phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đầu tư xây dựng trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập của cơ quan có thẩm quyền.
e) Văn bản xác nhận khả năng tài chính để đầu tư xây dựng trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
g) Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá tài sản góp vốn nếu góp vốn bằng tài sản.
* Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên, ngoài hồ sơ nêu trên, hồ sơ cần bổ sung:
a) Biên bản cử người đại diện đứng tên thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp của các thành viên góp vốn.
b) Danh sách trích ngang các thành viên Ban sáng lập.
c) Danh sách, hình thức và biên bản góp vốn của các thành viên cam kết góp vốn thành lập.
d) Dự kiến Hội đồng quản trị và Chủ tịch Hội đồng quản trị của trường trung cấp.
[3] Hồ sơ gồm:
a) Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập, thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục, thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Biên bản họp, nghị quyết của Hội đồng quản trị hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp về việc chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
[4] Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị giải thể của cơ quan chủ quản đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; văn bản đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc hội đồng quản trị đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
- Đề án giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[5] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đề án chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[6] Hồ sơ gồm:
a) Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập Văn bản đề nghị đổi tên của cơ quan chủ quản theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục Văn bản đề nghị đổi tên của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc hội đồng quản trị đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[7] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP.
b) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các trường hợp nhà đầu tư nước ngoài phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật đầu tư).
c) Đề án thành lập theo Mẫu 1B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP.
d) Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất) hoặc minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định. Bản sao hợp đồng thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ đối với trường hợp thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất và giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu của bên cho thuê.
đ) Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính về vốn đầu tư thành lập bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai, tối thiểu 05 tỷ đồng đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp; tối thiểu 50 tỷ đồng đối với trường trung cấp.
e) Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt động học tập và giảng dạy.
* Trường hợp có từ 02 tổ chức, cá nhân nước ngoài góp vốn trở lên hoặc liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài, hồ sơ cần bổ sung:
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá về tài sản là vốn góp của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh đề nghị thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
- Biên bản cử người đại diện đứng tên thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh;
- Danh sách, hình thức và biên bản góp vốn của các thành viên liên doanh cam kết góp vốn thành lập.
[8] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP.
b) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các trường hợp nhà đầu tư nước ngoài phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật đầu tư).
c) Đề án thành lập theo Mẫu 1B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP.
d) Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất) hoặc minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định. Bản sao hợp đồng thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ đối với trường hợp thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất và giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu của bên cho thuê.
đ) Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính về vốn đầu tư thành lập bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai, tối thiểu 05 tỷ đồng đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp; tối thiểu 50 tỷ đồng đối với trường trung cấp.
e) Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt động học tập và giảng dạy.
g) Văn bản cam kết của các tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư cam kết việc sử dụng phần tài chính chênh lệch giữa thu và chi của cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP.
h) Biên bản họp của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc những người góp vốn thành lập thông qua việc trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. Biên bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn góp của các thành viên góp vốn.
k) Dự thảo Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
m) Dự thảo Quy chế tài chính nội bộ của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
* Trường hợp có từ 02 tổ chức, cá nhân nước ngoài góp vốn trở lên hoặc liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài, hồ sơ cần bổ sung:
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá về tài sản là vốn góp của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh đề nghị thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận;
- Biên bản cử người đại diện đứng tên thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh; - Danh sách, hình thức và biên bản góp vốn của các thành viên liên doanh cam kết góp vốn thành lập.
[9] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2C tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đề án chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2D tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
c) Biên bản họp của các bên góp vốn hoặc liên doanh về việc chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
d) Đối với trường hợp sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thì cần bổ sung:
- Hợp đồng sáp nhập do người đại diện theo pháp luật của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài cùng ký kết.
- Hợp đồng phải có nội dung chủ yếu sau: Thông tin về trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sáp nhập, bị sáp nhập, thủ tục và điều kiện sáp nhập; phương án đối với người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động; thời hạn, thủ tục và điều kiện chuyển đổi tài sản, chuyển đổi phần vốn góp của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bị sáp nhập thành phần vốn góp của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nhận sáp nhập; thời hạn thực hiện sáp nhập.
[10] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP.
b) Đề án thành lập theo Mẫu 1B ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP.
c) Bản sao các giấy tờ pháp lý chứng minh cơ sở vật chất và năng lực tài chính theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[11] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Đề án giải thể giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2G tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[12] Hồ sơ gồm:
Văn bản đề nghị đổi tên của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc đại diện hợp pháp của những người góp vốn thành lập theo Mẫu 2H tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
[13] Hồ sơ gồm:
a) Hồ sơ đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP và Nghị định số 24/2022/NĐ-CP), gồm:
- Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Đề án thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt động học tập và giảng dạy;
- Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất để xây dựng cơ sở giáo dục nghề nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo bản sao biên lai (nộp tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất) hoặc minh chứng đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định. Bản sao hợp đồng thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ đối với trường hợp thuê cơ sở vật chất gắn liền với đất và giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu của bên cho thuê; - Văn bản xác nhận khả năng tài chính để đầu tư xây dựng cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá tài sản góp vốn nếu góp vốn bằng tài sản.
* Đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên, ngoài hồ sơ nêu trên, hồ sơ cần bổ sung:
- Biên bản cử người đại diện đứng tên thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục của các thành viên góp vốn;
- Danh sách trích ngang các thành viên Ban sáng lập; - Danh sách, hình thức và biên bản góp vốn của các thành viên cam kết góp vốn thành lập;
- Dự kiến Hội đồng quản trị và Chủ tịch Hội đồng quản trị của trường trung cấp.
b) Các giấy tờ theo quy định tại khoản 1 Điều 40 Nghị định số 15/2019/NĐCP, gồm:
- Văn bản cam kết của các tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư cam kết việc sử dụng phần tài chính chênh lệch giữa thu và chi của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;
- Biên bản họp của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc những người góp vốn thành lập thông qua việc của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Biên bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn góp của các thành viên góp vốn;
- Dự thảo Quy chế tổ chức và hoạt động của của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận;
- Dự thảo Quy chế tài chính nội bộ của của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
[14] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận theo Mẫu 5E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Văn bản cam kết của các tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư cam kết việc sử dụng phần tài chính chênh lệch giữa thu và chi của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP.
c) Biên bản họp của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc những người góp vốn thành lập thông qua việc trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận. Biên bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn góp của các thành viên góp vốn.
d) Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất và báo cáo kiểm toán theo định kỳ của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
[15] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết đào của các bên liên kết, trong đó nêu rõ lý do đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo.
b) Báo cáo chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo, trong đó nêu rõ lý do, nội dung chấm dứt, phương án giải quyết quyền và lợi ích hợp pháp của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động; thanh toán các khoản nợ thuê và các khoản nợ khác (nếu có).
[16] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Báo cáo đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
c) Bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) của doanh nghiệp đối với trường hợp đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, thành phố khác với nơi đặt trụ sở chính.
[17] Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Báo cáo đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) của doanh nghiệp đối với trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp khác với nơi đặt trụ sở chính.
[18] Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Báo cáo đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp.
[19] Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Báo cáo đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) của doanh nghiệp hoặc bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp đối với trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp khác với nơi đặt trụ sở chính;
- Bản sao văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo.
[20] Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- Bản sao văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc đổi tên doanh nghiệp.
[21] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài theo mẫu 3A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
b) Báo cáo đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài theo Mẫu 3B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
c) Bản sao quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) của doanh nghiệp đăng ký liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ sơ cấp.
d) Bản sao giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp của cơ sở giáo dục, đào tạo nước ngoài hoặc giấy tờ công nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền.
đ) Bản sao thỏa thuận hợp tác hoặc hợp đồng liên kết đào tạo giữa các bên trong liên kết đào tạo.
[22] Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
b) 01 bản sao quyết định thành lập, cho phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
c) Văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc chấp thuận đặt trụ sở cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.
d) Tài liệu chứng minh bảo đảm đủ các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị quy định tại Khoản 2, 3 Điều 9 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
đ) 01 bản chính danh sách nhân viên, kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ; 01 bản lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật, 01 bản sao giấy xác nhận đã được đào tạo, tập huấn về điều trị, cai nghiện ma túy hoặc giấy xác nhận thời gian làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy của người đứng đầu, người đại diện theo pháp luật của cơ sở.
e) 01 bản phương án tài chính của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện để bảo đảm duy trì hoạt động cai nghiện ma túy.
[23] Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
- 01 bản chính Biên bản của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện về việc xác nhận giấy phép hoạt động bị mất (hoặc hỏng) theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP của cơ sở cai nghiện đối với trường hợp quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
- 01 bản lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định 116/2021/NĐ-CP.
- Các văn bằng, chứng chỉ theo quy định tại Khoản 4 Điều 9 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP đối với trường hợp quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
- Tài liệu chứng minh bảo đảm đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 9 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP đối với trường hợp quy định tại điểm c Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
- Báo cáo kết quả khắc phục việc đình chỉ hoạt động của cơ sở cai nghiện đối với trường hợp quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP theo Mẫu số 08 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
[24] Hồ sơ gồm:
- Văn bản của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện xin dừng hoạt động cai nghiện ma túy theo Mẫu số 11 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây