Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1537/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1537/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1537/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu;
Căn cứ Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5774/TTr-STNMT ngày 19 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ
LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
1 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Không quy định |
Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng. |
2 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dữ trữ dưới 50.000 m3, các cảng xăng dầu nhỏ có khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải dưới 50.000 DWT |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Không quy định |
Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng. |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||||
1 |
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện |
Không quy định |
Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
|||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Biển |
Kiểm tra tính đầy đủ về hình thực và nội dung hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ; ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt Quyết định |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng Biển |
Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan có liên quan |
0,5 ngày làm việc |
Bước 16 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
|||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Biển |
Kiểm tra tính đầy đủ về hình thực và nội dung hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ; ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt Quyết định |
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng Biển |
Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
01 ngày làm việc |
Bước 14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan có liên quan |
0,5 ngày làm việc |
Bước 16 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
|||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Kiểm tra tính đầy đủ về hình thực và nội dung hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ; ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
8,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
|||
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; lập Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét thông qua dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây