Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2025 công bố 16 thủ tục hành chính nội bộ mới và 24 thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2025 công bố 16 thủ tục hành chính nội bộ mới và 24 thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 153/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 153/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BNV ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 24/TTr-SNV ngày 03 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính nội bộ ban hành mới và 24 thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 24 thuộc lĩnh vực Công chức - Viên chức được ban hành kèm theo Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 33 thủ tục hành chính nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Kèm
theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày
13
tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực: Công chức - Viên chức |
||
01 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức theo thẩm quyền |
02 |
Từ chức lãnh đạo, quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
|
03 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
|
04 |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
|
05 |
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
|
06 |
Bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
|
07 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
|
08 |
Điều động công chức |
|
09 |
Biệt phái công chức, viên chức |
|
10 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
|
11 |
Chuyển ngạch công chức |
|
12 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
13 |
Thi nâng ngạch công chức |
|
14 |
Xét nâng ngạch công chức |
|
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
16 |
Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
2. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực: Công chức - Viên chức |
||
01 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương; từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương |
Sở Nội vụ |
02 |
Chuyển ngạch công chức |
Sở Nội vụ |
03 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Sở Nội vụ |
04 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương |
Sở Nội vụ |
05 |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện và thành phố |
06 |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện và thành phố |
07 |
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Ban cán sự đảng UBND tỉnh quản lý). |
Sở Nội vụ |
08 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Sở Nội vụ |
09 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Sở Nội vụ |
10 |
Điều động công chức trong tỉnh |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức |
11 |
Biệt phái công chức trong tỉnh |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức |
12 |
Quy hoạch cán bộ |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện và thành phố |
14 |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Sở Nội vụ; cơ quan, đơn vị quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
15 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức |
16 |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
17 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ khối Đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước vào làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước thuộc tỉnh |
Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện và thành phố |
18 |
Điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý công chức, viên chức. |
19 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Theo quy định về phân cấp quản lý và quy định của Đảng |
20 |
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu |
Sở Nội vụ |
21 |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng...) |
Sở Nội vụ |
22 |
Thu hồi thẻ cán bộ, công chức |
Sở Nội vụ |
23 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu |
Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện và thành phố |
24 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước |
Sở Nội vụ; Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây