Quyết định 153/QĐ-NHNN năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2023
Quyết định 153/QĐ-NHNN năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2023
Số hiệu: | 153/QĐ-NHNN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày ban hành: | 30/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/02/2024 | Số công báo: | 301-302 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 153/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày ban hành: | 30/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/02/2024 |
Số công báo: | 301-302 |
Tình trạng: | Đã biết |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2023 gồm 15 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1 kèm theo) và 52 văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
THỐNG ĐỐC |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 153/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2024)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Nghị định |
159/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 |
Về cung ứng và sử dụng séc |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
19/12/2023 |
2. |
Nghị định |
116/2013/NĐ-CP ngày 04/10/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 13 Nghị định 19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/4/2023 (Quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 3 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2023) |
3. |
Nghị định |
87/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 116/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 13 Nghị định 19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/4/2023 |
4. |
Quyết định |
130/2003/QĐ-TTg ngày 30/6/2003 |
Về việc bảo vệ tiền Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 26 Nghị định số 87/2023/NĐ-CP ngày 08/12/2023 quy định về phòng, chống tiền giả và bảo vệ tiền Việt Nam |
02/02/2024 |
5. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-TTg ngày 18/4/2013 |
Quy định mức giá trị của giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định 11/2023/QĐ-TTg ngày 27/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo |
01/12/2023 |
6. |
Thông tư |
02/2012/TT-NHNN ngày 25/10/2012 (VB đã được giải mật) |
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chuyên dùng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư 23/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chở tiền của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
12/02/2024 |
7. |
Thông tư |
03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 |
Quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 22 Thông tư số 15/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023 Quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2025 |
8. |
Thông tư |
35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Thông tư số 09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/7/2023 Quy định về báo cáo giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo, báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử, mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ bằng văn bản giấy tại Điều 5, Điều 7, Điều 10, Mẫu biểu số 01 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2023 |
9. |
Thông tư |
12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 |
Quy định điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 21 Thông tư 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
15/8/2023 |
10. |
Thông tư |
31/2014/TT-NHNN ngày 11/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 11 Thông tư số 09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/7/2023 Quy định về báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử tại khoản 3 Điều 1 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2023 |
11. |
Thông tư |
07/2017/TT-NHNN ngày 31/7/2017 |
Quy định về giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành và tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Thông tư số 19/2023/TT-NHNN ngày 28/12/2023 Quy định về giám sát tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11/02/2024 |
12. |
Thông tư |
17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại Điều 31 Thông tư số 25/2023/TT-NHNN ngày 31/12/2023 quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng |
01/3/2024 |
13. |
Thông tư |
27/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 22 Thông tư số 15/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023 Quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2025 |
14. |
Thông tư |
20/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 11 Thông tư số 09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/7/2023 Quy định về quy trình quản lý rủi ro và giao dịch chuyển tiền điện tử tại khoản 2, khoản 4 Điều 1 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2023 |
15. |
Thông tư |
10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
01/7/2024 |
Tổng số: 15 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023: không có
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 153/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2024)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
|
||||||
1. |
Nghị định |
- Số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
Điều 1, Điều 2; khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 1 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/7/2023 |
|
2. |
Nghị định |
- Số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 - Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
- Điểm a khoản 2 điều 3 - Điểm n khoản 4 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 4 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng - Khoản 1 Điều 3a - Điều 23 gồm: Điểm d khoản 3; điểm a, điểm b khoản 4; điểm i khoản 5 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 13 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP); điểm b khoản 9; khoản 10 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm d khoản 13 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 2 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/7/2023 |
|
- điểm o khoản 4, điểm d khoản 9 Điều 23 - cụm từ “các điểm d, o khoản 4” tại điểm c khoản 8 Điều 23 - cụm từ “các điểm n, o khoản 4” tại khoản 2 Điều 55 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 43 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP) - cụm từ “các điểm h, n, o khoản 4” tại khoản 5 Điều 55 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 43 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP) - cụm từ “các điểm b, n, o khoản 4” tại khoản 6 Điều 55 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 43 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP) |
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
|
|
|||
3. |
Nghị định |
- Số 143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Điểm b, d khoản 13 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/7/2023 |
|
4. |
Quyết định |
- Số 140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 - Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/7/2023 |
|
5. |
Quyết định |
- Số 1710/2005/QĐ-NHNN ngày 28/11/2005 - Ban hành Chế độ quyết toán năm của Ngân hàng Nhà nước |
- Khoản 2 Điều 1 - Cụm từ “Vụ Kế toán - Tài chính” tại khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 5, khoản 5 Điều 6, khoản 1 Điều 7, khoản 3, khoản 4 Điều 8, khoản 2 Điều 9, khoản 1 Điều 10, khoản 2 Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 20 - Cụm từ “Cục Công nghệ tin học ngân hàng” tại khoản 2 Điều 1 và khoản 4 Điều 8 - Cụm từ “Vụ Tổng Kiểm soát” tại khoản 3 Điều 10 và khoản 2 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
6. |
Quyết định |
- Số 23/2008/QĐ-NHNN ngày 08/8/2008 - Chế độ báo cáo tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
- Điểm a khoản 3 Điều 2 - Cụm từ “Vụ Kế toán - Tài chính tại khoản 2 Điều 7 Điều 8, Điều 13, khoản 1 Điều 15, điểm a khoản 1 Điều 19 và Mẫu số B01a/NHNN, B01b/NHNN, B03/ĐV-NHNN, B03/NHNN, B04/ĐV-NHNN - Cụm từ “Cục Công nghệ tin học ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Công nghệ thông tin” tại Điều 8 - Cụm từ “Vụ Tổng Kiểm soát” tại khoản 3 Điều 8 và khoản 1 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
7. |
Thông tư |
- Số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 - Quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
- Khoản 5, khoản 13 Điều 2 - Điểm b (iii), điểm b (vi) khoản 3 Điều 15 - Phụ lục 02a, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05a, Phụ lục 05b, Phụ lục 07 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-NHNN, ngày 31/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/12/2023 |
|
8. |
Thông tư |
- Số 44/2011/TT-NHNN ngày 29/12/2011 - Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
- Điều 1 - Cụm từ “chi nhánh ngân hàng nước ngoài” |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 14/2023/TT-NHNN ngày 20/11/2023 Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/10/2024 |
|
9. |
Thông tư |
- Số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 - Quy định về ngân hàng hợp tác xã |
- Điểm a khoản 5 Điều 9, - Điểm c khoản 4, điểm g khoản 5 Điều 9 - Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 |
|
10. |
Thông tư |
- Số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 - Quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động |
Điểm b khoản 1 Điều 10 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 21/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/7/2024 |
|
Mẫu số 4, Mẫu số 5 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2019/TT-NHNN) |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 21/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
||||
11. |
Thông tư |
- Số 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 - Hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
- Điều 14; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 15; Điều 20; khoản 2 Điều 23; Điều 25 - Cụm từ “Sở Giao dịch” tại Điều 3, khoản 4 Điều 4, khoản 1 và khoản 3 Điều 11, khoản 1 và 2 Điều 12, khoản 6 Điều 19, khoản 2 và khoản 3 Điều 21, Điều 22, Phụ lục 1, 2, 3. - Cụm từ “Giám đốc Sở Giao dịch” tại Phụ lục 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
12. |
Thông tư |
- Số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 - Ban hành biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
- Điều 2 - Cụm từ “Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước” tại phần IV “Phí dịch vụ thanh toán quốc tế” tại Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020) |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
13. |
Thông tư |
- Số 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 - Quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung, theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
14. |
Thông tư |
- Số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 - Hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước Văn bản đã được giải Mật) |
- Điểm b khoản 2 Điều 1; Khoản 2, khoản 4 Điều 3; Khoản 5 Điều 4 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN); Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5; Khoản 2, khoản 4 Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN); Khoản 3 Điều 7; Điều 8; điểm a khoản 2 Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN); Điều 10; Điều 11; Điều 14; khoản 2 Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN); khoản 2 Điều 23; Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Khoản 1, khoản 2 Điều 32 - Cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối tại Điều 13 và khoản 1 Điều 22; - Cụm từ “Sở Giao dịch” tại khoản 6 Điều 4, khoản 3 Điều 6, khoản 4 Điều 7, khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 9, khoản 2 Điều 12, khoản 6 Điều 15, khoản 2, 3, 7 Điều 16, khoản 2 Điều 17, Điều 18, khoản 2 Điều 19, khoản 1 Điều 20, Điều 21, khoản 2, 3 Điều 22 và khoản 3 Điều 26 - Cụm từ “Giám đốc Sở Giao dịch” tại điểm b khoản 3 Điều 12, khoản 8 Điều 16, khoản 4 Điều 19, điểm b khoản 2 Điều 30 và Điều 31 - Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
15. |
Thông tư |
- Số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 - Quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
Điều 9 (Đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 21/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/7/2024 |
|
Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 (đã được bổ sung bởi khoản 3 điều 2 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN) |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 21/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
||||
16. |
Thông tư |
- Số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 - Quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
Điểm b khoản 6 Điều 11; khoản 7 Điều 11; khoản 9 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/3/2023 |
|
- Cụm từ “đăng ký kinh doanh” tại khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 15, Phụ lục số 01, Phụ lục số 07 - Cụm từ “Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” tại Phụ lục số 06 - Phụ lục số 02A, Phụ lục số 02B, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04, Phụ lục số 05 - Điểm b khoản 5 và khoản 8 Điều 11 |
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
|
||||
17. |
Thông tư |
- Số 12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 14 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
18. |
Thông tư |
- Số 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 - Quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng |
- Khoản 1, khoản 3 Điều 1; Khoản 5, khoản 7 Điều 3; Điều 9; Điều 10; Điều 11 - Cụm từ “Cục Công nghệ tin học” tại Điều 5, khoản 1 Điều 12 - Cụm từ “Cổng thông tin điện tử” tại Điều 6, điểm d khoản 1 Điều 12 - Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 18/2023/TT-NHNN ngày 28/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21 tháng 10 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng |
01/07/2024 |
|
19. |
Thông tư |
- Số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 - Quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
- Điều 1 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN (Thông tư 10/2020/TT-NHNN)) - Khoản 1 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Khoản 5, khoản 11, khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15 Điều 3 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Điều 4 - Điều 4a, Điều 4b (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4, khoản 5 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Điều 5 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Điểm d khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 9 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Khoản 2 Điều 10 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Khoản 3, khoản 4, khoản 7, khoản 10 Điều 13 - Điều 14 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 13 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 14 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Khoản 3 Điều 16 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 15 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Điều 17 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN) - Cụm từ “Cục Công nghệ thông tin” - Mẫu biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 (đã được thay thế bởi Thông tư 10/2020/TT-NHNN |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 16/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
01/7/2024 |
|
20. |
Thông tư |
- Số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 - Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Khoản 1 Điều 8; Khoản 3 Điều 10; Điều 11; Điều 12; điểm h khoản 4 Điều 15; điểm đ, điểm e khoản 7 Điều 16; khoản 1 Điều 18; Điều 22 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
06/8/2023 |
|
- Từ “thành lập” tại Điều 4; - Cụm từ “(đối với địa bàn không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại điểm b khoản 4 Điều 41; - Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc” tại Điều 7 Phụ lục số 09A, Điều 7 Phụ lục số 09B, Điều 7 Phụ lục số 09C, Điều 7 Phụ lục số 09D |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
||||
|
||||||
điểm c(iii), điểm c(vi) khoản 3 Điều 15, điểm d khoản 1 Điều 41 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
||||
Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04A, Phụ lục số 04B, Phụ lục số 05, Phụ lục số 06 |
Được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
||||
21. |
Thông tư |
- Số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 - Quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
Điều 4, khoản 3 Điều 6; Sửa đổi tên điều và sửa đổi, bổ sung tiêu đề khoản 1, điểm a khoản 1 Điều 8; khoản 4 Điều 10; Điều 11; khoản 1 Điều 15; khoản 3 Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2023/TT-NHNN ngày 31/08/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
15/10/2023 |
|
- Cụm từ “nâng cấp từ” tại điểm b khoản 4 Điều 3; cụm từ “và/hoặc” tại khoản 1 Điều 7; cụm từ “Việc khai trương hoạt động phòng giao dịch bưu điện phải đáp ứng các điều kiện sau đây:” tại Điều 8 - Khoản 1 Điều 5, Điều 9, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 18 |
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 11/2023/TT-NHNN ngày 31/08/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
|
||||
22. |
Thông tư |
- Số 15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
06/8/2023 |
|
23. |
Thông tư |
- Số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
Điểm c khoản 6 Điều 2; Điều 8; khoản 2 Điều 11; khoản 2 Điều 13; khoản 4 Điều 18; khoản 1, điểm a, điểm b, điểm c, điểm e và điểm g khoản 2 Điều 22; điểm b khoản 4 Điều 23; khoản 2 Điều 24; khoản 2 Điều 26; khoản 1, khoản 4 và khoản 5 Điều 27 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
01/9/2023 |
|
Khoản 5 Điều 7 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
|
|
|||
24. |
Thông tư |
- Số 41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
- Khoản 11 Điều 2; điểm c khoản 12 Điều 2; khoản 15 Điều 2; khoản 3 Điều 8; khoản 7 Điều 9; điểm b khoản 9 Điều 9; khoản 10 Điều 9; điểm b khoản 11 Điều 9; điểm e khoản 3 Điều 11; khoản 4 Điều 11; Điều 12; Điều 17; khoản 4 Điều 18; khoản 1 Điều 21; khoản 2 Điều 22. - Phụ lục 01, 02, 03, 04, 06 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 22/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 |
|
25. |
Thông tư |
- Số 01/2017/TT-NHNN ngày 07/02/2017 - Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cụm từ “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” quy định tại Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/8/2023 |
|
26. |
Thông tư |
- Số 06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/03/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
Khoản 1 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/3/2023 |
|
27. |
Thông tư |
- Số 25/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 - Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
- Điểm đ(i) và điểm đ(ii) khoản 1 Điều 9 - Điểm c(ii) khoản 3 Điều 10 - Điểm a(i), điểm b(i), điểm b(ii) khoản 1 và điểm b(i) khoản 2 Điều 11 - Phụ lục |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 , Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 |
|
28. |
Thông tư |
- Số 03/2018/TT-NHNN ngày 23/02/2018 - Quy định về cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
- Điểm d(iii), điểm d(iv) khoản 1 Điều 9; Điểm c, điểm d(v), điểm đ(i) khoản 1 Điều 11; khoản 5 Điều 24 - Điểm đ(iii) khoản 1 Điều 11 và Phụ lục số 04 - Phụ lục số 02 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 |
|
29. |
Thông tư |
- Số 10/2018/TT-NHNN ngày 9/4/2018 - Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
- Cụm từ “Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người đại diện hợp pháp của tổ chức và người đại diện vốn góp tại tổ chức tài chính vi mô” tại điểm đ(i) khoản 1 Điều 11 - Cụm từ “Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu” tại điểm đ(ii) khoản 1 Điều 11 - Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 |
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 |
|
30. |
Thông tư |
- Số 13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018 - Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 3 Điều 73 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 38 Thông tư số 14/2023/TT-NHNN ngày 20/11/2023 Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/10/2024 |
|
31. |
Thông tư |
- Số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
06/8/2023 |
|
32. |
Thông tư |
- Số 22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018 - Hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
- Điểm b khoản 1 Điều 7 - Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 |
|
33. |
Thông tư |
- Số 23/2018/TT-NHNN ngày 14/9/2018 - Quy định về tổ chức lại, thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân dân |
- Điểm g(ii) khoản 2 Điều 11 - Cụm từ “địa chỉ thường trú”, cụm từ “số Chứng minh nhân dân hoặc số thẻ Căn cước công dân hoặc số hộ chiếu” tại điểm I.6 Mục B Phụ lục 01 - Phụ lục 02, Phụ lục 03 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 |
|
34. |
Thông tư |
- Số 28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Khoản 9, khoản 19 Điều 1; khoản 3 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/12/2023 |
|
35. |
Thông tư |
- Số 32/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 - Hướng dẫn quy trình chuyển đổi ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước cho các dự án được Chính phủ cam kết bảo lãnh và hỗ trợ chuyển đổi ngoại tệ |
- Cụm từ “Sở Giao dịch” tại khoản 2 Điều 4, Điều 5, khoản 1 và khoản 3 Điều 6, Điều 9 và Điều 10 - Khoản 2 Điều 6 |
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
36. |
Thông tư |
- Số 37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 14 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
37. |
Thông tư |
- Số 38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 - Quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư 07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/8/2023 |
|
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-NHNN |
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư 07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
||||
38. |
Thông tư |
- Số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 - Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
- Điểm b (iii) khoản 2 Điều 16 - Phụ lục 01, Phụ lục 02 |
Được bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/12/2023 |
|
39. |
Thông tư |
- Số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
khoản 7 Điều 1, khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
06/8/2023 |
|
40. |
Thông tư |
- Số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 13 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 |
|
41. |
Thông tư |
- Số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 21/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/7/2024 |
|
Khoản 5 Điều 1; khoản 3 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 21/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
||||
42. |
Thông tư |
- Số 01/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước (Văn bản đã được giải Mật) |
Khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 3; khoản 5, khoản 8, khoản 12 Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
Khoản 2, khoản 11, khoản 12, khoản 14, khoản 15 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
|||
43. |
Thông tư |
- Số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 3 - Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
44. |
Thông tư |
- Số 25/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 - Quy định quy trình luân chuyển, kiểm soát, đối chiếu và tập hợp chứng từ kế toán trong hệ thống “Ngân hàng lõi, kế toán, lập ngân sách và tích hợp hệ thống’’ tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
45. |
Thông tư |
- Số 26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 - Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
Cụm từ “Sở Giao dịch” tại khoản 2 Điều 12, khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 15, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Phụ lục 1, 2, 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
46. |
Thông tư |
- Số 12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 - Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
Điểm c khoản 3 Điều 15, khoản 5 Điều 15, khoản 10 Điều 16, khoản 3 Điều 20; cụm từ “trừ các khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận” tại điểm b khoản 1 Điều 20 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 21 Thông tư 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
15/8/2023 |
|
Cụm từ “hoặc văn bản chứng minh việc chưa tuân thủ các quy định của pháp luật về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ bảo đảm an toàn đã được Thủ tướng Chính phủ hoặc Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận theo quy định của pháp luật (nếu có)” tại khoản 7 Điều 16 |
Được thay thế theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 21 Thông tư 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
|
||||
Phần “Ghi chú” tại Phụ lục 02 |
Được sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 21 Thông tư 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
|
||||
Khoản 1 Điều 7; khoản 3 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 21/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/7/2025 |
|
|||
47. |
Thông tư |
- Số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
Phụ lục số 08, Phụ lục số 09 |
Được thay thế theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 |
|
48. |
Thông tư |
- Số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 11/2023/TT-NHNN ngày 31/08/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
15/10/2023 |
|
49. |
Thông tư |
- Số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04 |
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 |
|
|
||||||
1. |
Thông tư |
- Số 16/2021/TT-NHNN ngày 10/11/2021 - Quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp |
Khoản 11 Điều 4 |
Bị ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 03/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023 Quy định ngưng hiệu lực thi hành khoản 11 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp |
24/4/2023 |
|
2. |
Thông tư |
- Số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
Khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 8 (đã được bổ sung theo khoản 2 Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN) |
Bị ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-NHNN ngày 23/8/2023 Ngưng hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
01/9/2023 |
|
3. |
Thông tư |
- Số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-NHNN ngày 23/8/2023 Ngưng hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/9/2023 |
|
Tổng số: 52 văn bản |
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023: Không có
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây