Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1521/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1521/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1521/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày 09/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 127/TTr-SLĐTBXH ngày 22/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
a) Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự 22, 23, 25 Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số thứ tự 01 Mục C Phần I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2649/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động, chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và ủy quyền cho UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin va Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ TRONG THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH (02 TTHC)
A. Danh mục TTHC mới ban hành (01 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện1 |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) |
|
|
||
01 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19 |
09 ngày làm việc, trong đó: - Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phô Da Tương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.l angson.gov.vn/ |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Luật Việc làm năm 2013; - Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19. |
B. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) |
|
|
|||
01 |
1.008363. 000.00.00 .H37 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19 |
05 ngày làm việc |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 66, Lê Đại Hành, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. |
- Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1427/QĐ- UBND ngày 15/07/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc ủy quyền phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ đối với người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 theo Nghị quyết số 68/NQ-CP của Chính phủ và Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (DO UBND TỈNH ỦY QUYỀN CHO UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN) (04 TTHC)
A. Danh mục TTHC mới ban hành (01 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện2 |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương (01 TTHC) |
|
|
||
01 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 |
06 ngày làm việc, trong đó: - Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại: http://dichvucong.langson.gov.vn/ |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021; - Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 15/07/2021. |
B. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (02 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện3 |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
I |
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương (01 TTHC) |
|
|
||||
01 |
1.008360. 000.00.00 .H37 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
06 ngày làm việc, trong đó: - Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại: http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1427/QĐ- UBND ngày 15/07/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
|
II |
Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) |
|
|
|
|||
02 |
1.008362. 000.00.00 .H37 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
09 ngày làm việc |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Chi cục Thuế, UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại:http://dichvucong.langson. gov.vn/ |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ - Quyết định số 1427/QĐ- UBND ngày 15/07/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
C. Danh mục TTHC bãi bỏ (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) |
|
|
|
01 |
1.008364.000.00.00.H37 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19 |
Số thứ tự 24 Phần B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND, ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI
LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC) |
|
01 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19 |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (02 TTHC) |
|
01 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 |
|
02 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: TTPVHCC
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
- Giáo dục nghề nghiệp: GDNN
- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC)
Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 09 ngày làm việc, trong đó:
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Xác nhận việc đóng bảo hiểm và gửi lại người sử dụng lao động |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
02 ngày |
|
B2 |
Hoàn thiện hồ sơ, gửi hồ sơ đến Sở LĐTB&XH |
Người sử dụng lao động |
Không tính thời gian |
|
B3 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo GDNN |
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng GDNN |
0,5 ngày |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng GDNN |
04 ngày |
|
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản. |
Lãnh đạo Phòng GDNN |
01 ngày |
|
B7 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả đến người sử dụng lao động và Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B9 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi |
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
B10 |
Chuyển kinh phí hỗ trợ |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh |
03 ngày |
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B11 |
Chuyển kinh phí cho cơ sở thực hiện việc đào tạo theo phương án phê duyệt |
Người sử dụng lao động |
02 ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
09 ngày |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (02 TTHC)
1 Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19
Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ, trong đó:
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
- UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Xác nhận việc tham gia bảo hiểm và gửi lại tổ chức/cá nhân |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
16 giờ |
|
B2 |
Hoàn thiện hồ sơ, gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Người sử dụng lao động |
Không tính thời gian |
Thời hạn gửi hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31/01/2022 |
B3 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng |
Công chức BPMC cấp huyện |
02 giờ |
|
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/ Phòng LĐTB&XH |
01 giờ |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/ Phòng LĐTB&XH |
16 giờ |
|
B6 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/ Phòng LĐTB&XH |
04 giờ |
|
B7 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
08 giờ |
|
B8 |
Chuyển kết quả xử lý cho BPMC cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 giờ |
|
B9 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi |
Công chức BPMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
B10 |
Chi trả cho người lao động sau khi nhận được kinh phí hỗ trợ |
Người sử dụng lao động |
02 ngày |
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
|
Tổng thời gian thực hiện |
48 giờ |
|
Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ, trong đó:
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
- UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Xác nhận việc tham gia bảo hiểm và gửi lại tổ chức/cá nhân |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
16 giờ |
|
B2 |
Hoàn thiện hồ sơ, gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở giáo dục |
Không tính thời gian |
Thời hạn gửi hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31/01/2022 |
B3 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng |
Công chức BPMC cấp huyện |
02 giờ |
|
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/ Phòng LĐTB&XH |
01 giờ |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thơi hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/ Phòng LĐTB&XH |
16 giờ |
|
B6 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/ Phòng LĐTB&XH |
04 giờ |
|
B7 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
08 giờ |
|
B8 |
Chuyển kết quả xử lý cho BPMC cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 giờ |
|
B9 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi |
Công chức BPMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
48 giờ |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC) |
|
1 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
- UBND cấp xã; - Chi cục Thuế; - Các cơ quan liên quan; - UBND cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC)
1. Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
Thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 09 ngày làm việc
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức BPMC cấp xã |
1/4 ngày |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ đến hết ngày 31/01/2022 |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
|
B3 |
Thẩm tra hồ sơ, xác nhận việc tạm dừng kinh doanh của hộ kinh doanh, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo |
Công chức UBND cấp xã |
1,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
|
B5 |
Phát hành văn bản, niêm yết công khai |
Văn thư UBND cấp xã |
1/2 ngày |
|
B6 |
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định gửi UBND cấp huyện (qua Phòng LĐTBXH- DT/Phòng LĐTB&XH) |
Chi cục Thuế, các cơ quan liên quan |
02 ngày |
|
B7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/ Phòng LĐTB&XH |
1/4 ngày |
|
B8 |
Thẩm định hồ sơ, rà soát, tổng hợp trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/ Phòng LĐTB&XH |
02 ngày |
|
B9 |
Xem xét, ký văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/ Phòng LĐTB&XH |
1/2 ngày |
|
B10 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
B11 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả xử lý cho BPMC cấp xã |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân Thống kê và theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
09 ngày |
|
1 Đối với nội dung do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội giải quyết
2 Đối với nội dung do UBND cấp huyện thực hiện
3 Đối với nội dung do UBND cấp huyện thực hiện
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây