Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
Số hiệu: | 152/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Phạm Trường Thọ |
Ngày ban hành: | 23/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 152/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Phạm Trường Thọ |
Ngày ban hành: | 23/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 16/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh và quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa. |
Điều 1. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2017 |
2 |
Nghị quyết |
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. |
Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh. |
10/10/2017 |
3 |
Nghị quyết |
Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Về việc thông qua Đề án giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020. |
Khoản 1, 2, 5, 6 Điều 1. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Về việc thông qua Đề án giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. |
10/4/2017 |
4 |
Nghị quyết |
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020. |
Khoản 2, 3, 4, điểm a, c, d Khoản 5 Điều 1. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020. |
10/4/2017 |
5 |
Nghị quyết |
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. |
Đoạn đầu điểm a Khoản 1, điểm a Khoản 2 Điều 1. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
10/4/2017 |
6 |
Quyết định |
Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 1 Điều 7. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
25/01/2017 |
7 |
Quyết định |
Số 161/2003/QĐ-UBND ngày 12/9/2003 của UBND tỉnh Về việc đặt tên các đường phố trong nội thị - thị xã Quảng Ngãi. |
Số thứ tự 74 trong danh sách đặt tên đường. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh về việc đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
15/3/2017 |
8 |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 ban hành quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 2 Điều 16. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 16 Quy định Về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh. |
21/5/2017 |
9 |
Quyết định |
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. |
Khoản 2, 3, 4, điểm a, c, d Khoản 5 Điều 1. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. |
25/5/2017 |
10 |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 6 Điều 2; Khoản 2 Điều 3; Điều 5. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
15/7/2017 |
11 |
Quyết định |
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 ban hành Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020. |
Mục I, Mục II Chương I; Khoản 2 Mục I Chương III; Khoản 1, Khoản 2, điểm b, điểm c, điểm d, điểm e Khoản 3, điểm b Khoản 4 Mục III Chương III. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
10/7/2017 |
12 |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 1, khoản 4 Điều 6; Điều 7. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh. |
01/10/2017 |
13 |
Quyết định |
Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Phụ lục kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 69/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/10/2017 |
14 |
Quyết định |
Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Điều 31. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi Điều 31 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017của UBND tỉnh |
20/11/2017 |
15 |
Quyết định |
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. |
Tiểu dự án 3 tại điểm c Khoản 2 Điều 5. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi nội dung Tiểu dự án 3 tại điểm c Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh. |
20/11/2017 |
16 |
Quyết định |
Số 89/QĐ-UBND ngày 29/05/2012 của UBND tỉnh Ban Hành Đề án Đào tạo Trình độ thạc sỹ, tiến sỹ và thu hút nhân lực có Trình độ cao giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi |
điểm c, khoản 1 và tiết a2, điểm a, Khoản 2 của Mục II, Phần III của Đề án |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo |
10/01/2017 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 20/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết hiệu lực Về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2017 |
2 |
Nghị quyết |
Số 23/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2017 |
3 |
Nghị quyết |
Số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2017 |
4 |
Nghị quyết |
Số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2017 |
5 |
Nghị quyết |
Số 01/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2017 |
6 |
Nghị quyết |
Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
10/4/2017 |
7 |
Nghị quyết |
Số 09/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Về quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2017 |
8 |
Nghị quyết |
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 05/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 |
Về quy thu mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
10/4/2017 |
10 |
Nghị quyết |
Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Về việc ban hành phí tham quan Khu Chứng tích Sơn Mỹ. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu chứng tích Sơn Mỹ. |
10/4/2017 |
11 |
Nghị quyết |
Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015 |
Về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2017 |
12 |
Nghị quyết |
Số 25/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2017 |
13 |
Nghị quyết |
26/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
10/4/2017 |
14 |
Nghị quyết |
Số 38/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về việc ban hành phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2017 |
15 |
Nghị quyết |
Số 16/2003/NQ-HĐND ngày 12/12/2003 |
Về việc ban hành phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2017 |
16 |
Nghị quyết |
Số 46/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
Về việc ban hành phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2017 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 27/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về quy thu mức phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
10/4/2017 |
18 |
Nghị quyết |
Số 07/2010/NQ-HĐND ngày 01/7/2010 |
Về việc ban hành Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2017 |
19 |
Nghị quyết |
Số 31/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/4/2017 |
20 |
Nghị quyết |
Số 23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
25/7/2017 |
21 |
Nghị quyết |
Số 30/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh. |
||
22 |
Nghị quyết |
Số 20/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 |
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
25/7/2017 |
23 |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
25/7/2017 |
24 |
Nghị quyết |
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
||
25 |
Nghị quyết |
Số 21/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. |
25/7/2017 |
26 |
Nghị quyết |
Số 23/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 |
Về việc việc thông qua quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. |
25/7/2017 |
27 |
Nghị quyết |
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2017 |
28 |
Nghị quyết |
Số 24/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2017 |
29 |
Nghị quyết |
Số 35/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về phí trong lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất và đấu giá tài sản. |
10/10/2017 |
30 |
Nghị quyết |
Số 03/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
31 |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh về quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2017 |
32 |
Nghị quyết |
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. |
10/10/2017 |
33 |
Quyết định |
Số 46/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 |
Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước của tỉnh trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/01/2017 |
34 |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 |
Ban hành Quy định Về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định Về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
22/01/2017 |
35 |
Quyết định |
Số 360/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
Về việc ủy quyền thẩm tra thiết kế một số công trình cấp III, cấp IV. |
||
36 |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi. |
25/01/2017 |
37 |
Quyết định |
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
14/3/2017 |
38 |
Quyết định |
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 của UBND tỉnh. |
||
39 |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi. |
24/3/2017 |
40 |
Quyết định |
Số 29/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 |
Ban hành Quy định về biện pháp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
28/3/2017 |
41 |
Quyết định |
Số 63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá và giá dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
30/3/2017 |
42 |
Quyết định |
Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 23/03/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
02/4/2017 |
43 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 |
Ban hành Quy định mức thu và quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi’ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
27/4/2017 |
44 |
Quyết định |
Số 206/2004/QĐ-UB ngày 21/9/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về cung cấp, khai thác thông tin, quản lý, sử dụng và phát triển Trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi. |
29/4/2017 |
45 |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 |
Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
05/05/2017 |
46 |
Quyết định |
Số 221/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 |
Ban hành phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/5/2017 |
47 |
Quyết định |
Số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/5/2017 |
48 |
Quyết định |
Số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc Quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/5/2017 |
49 |
Quyết định |
Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/5/2017 |
50 |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/5/2017 |
51 |
Quyết định |
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/5/2017 |
52 |
Quyết định |
Số 220/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 |
Về việc ban hành phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2017 |
53 |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về thu phí cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành tại Quyết định số 220/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 của UBND tỉnh. |
||
54 |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 |
Về việc ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế đô thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2017 |
55 |
Quyết định |
Số 214/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 |
Về việc ban hành lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
56 |
Quyết định |
Số 79/2004/QĐ-UB ngày 10/3/2004 |
Về việc ban hành phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2017 |
57 |
Quyết định |
Số 472/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi. |
20/5/2017 |
58 |
Quyết định |
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
Về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/6/2017 |
59 |
Quyết định |
Số 27/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 |
Về việc ban hành phí tham quan Khu chứng tích Sơn Mỹ thuộc xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ |
15/6/2017 |
60 |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/6/2017 |
61 |
Quyết định |
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/7/2017 |
62 |
Quyết định |
Số 37/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 bãi bỏ quyết định số 37/2012/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi. |
25/6/2017 |
63 |
Quyết định |
Số 2090/QĐ-CT ngày 26/8/2004 |
Về việc ban hành phí đo đạc, lập bản đồ địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/7/2017 |
64 |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 |
Ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quyết định Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/8/2017 |
65 |
Quyết định |
Số 213/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi. |
10/8/2017 |
66 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/8/2017 |
67 |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/9/2017 |
68 |
Quyết định |
Số 64/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
Ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/9/2017 |
69 |
Quyết định |
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 |
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế - xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/9/2017 |
70 |
Quyết định |
Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. |
01/9/2017 |
71 |
Quyết định |
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 |
Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính cộng vào giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. |
||
72 |
Quyết định |
Số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 |
Về việc quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
||
73 |
Quyết định |
Số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 |
Về việc phê duyệt mức giá khám, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
||
74 |
Quyết định |
Số 1666/QĐ-UBND ngày 08/10/2008 |
Về việc điều chỉnh và bãi bỏ một số dịch vụ kỹ thuật tại Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 và Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
75 |
Quyết định |
Số 1264/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị của tỉnh Quảng Ngãi. |
||
76 |
Quyết định |
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 |
Ban hành mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/9/2017 |
77 |
Quyết định |
Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/9/2017 |
78 |
Quyết định |
Số 171/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 |
Về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 171/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/9/2017 |
79 |
Quyết định |
Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Ban hành Quy chế cho vay đối với hộ nghèo từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/9/2017 |
80 |
Quyết định |
Số 62/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi. |
20/9/2017 |
81 |
Quyết định |
Số 04/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 |
Ban hành các Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi quản lý. |
20/9/2017 |
82 |
Quyết định |
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh. |
01/10/2017 |
83 |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội; cán bộ, công chức cấp xã và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu hoặc nắm giữ trên 50% vốn điều lệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
01/10/2017 |
84 |
Quyết định |
Số 89/2005/QĐ-UBND ngày 06/7/2005 |
Về việc ban hành Quy định việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC- BTNMT ngày 18/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy trình tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ để xác định, thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, theo quy định của pháp luật đất đai và các khoản thuế, phí, lệ phí khác liên quan đến sử dụng đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2017 |
85 |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về Cơ chế phối hợp trong quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2017 |
86 |
Chỉ thị |
Số 08/2011/CT-UBND ngày 28/02/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Về lĩnh vực đấu giá tài sản. |
10/11/2017 |
87 |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 26/02/2013 |
Ban hành Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuế đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
88 |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
89 |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
90 |
Quyết định |
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 |
Quy định trình tự, thủ tục lập hồ sơ thu hồi đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. |
15/11/2017 |
91 |
Quyết định |
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 |
Ban hành quy định, trình tự, thủ tục lập hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất và thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
92 |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh. |
||
93 |
Quyết định |
Số 43/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 |
Về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú. |
10/11/2017 |
94 |
Quyết định |
Số 02/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009 |
Về việc ban hành phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 63a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
01/01/2017 |
95 |
Quyết định |
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Ban hành Bảng giá tỉnh thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/01/2017 |
96 |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
01/01/2017 |
97 |
Quyết định |
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi. |
10/01/2017 |
98 |
Quyết định |
Số 242/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
Ban hành tiêu chí xác định đối tượng là học sinh Trung học phổ thông được hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/01/2017 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây