Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nội dung của Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nội dung của Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu: | 15/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Hoàng Thương Lượng |
Ngày ban hành: | 09/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 15/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Hoàng Thương Lượng |
Ngày ban hành: | 09/05/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2011/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 09 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2010/QĐ-UBND NGÀY 24/12/2010 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI TỈNH YÊN BÁI NĂM 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về việc
phân loại đô thị;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường- Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành
bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên
Bái năm 2011;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số: 44/TT.HĐND
ngày 28/4/2011 về việc Điều chỉnh giá đất ở đô thị một số đoạn đường tại thị xã
Nghĩa Lộ và huyện Văn Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-STNMT
ngày 14/4/2011 về việc bổ sung, điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định về
phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Bản quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011 và các Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái như sau:
- Điều chỉnh đề mục khoản "7." thành khoản "3." và khoản "8." thành khoản "4."
2. Điều chỉnh Bảng 2 (Giá đất ở tại thành phố Yên Bái) như sau:
2.1. Tại Phần A (đất ở tại đô thị): Bỏ đoạn "76.5 đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Tân Thịnh- Thành phố Yên Bái."
2.2. Tại phần B (đất ở tại nông thôn) bổ sung như sau:
Thêm khoản 11 vào mục IV (xã Tân Thịnh) như sau: "11. Đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa phận xã Tân Thịnh" Giá đất vị trí 1 là: 3.000.000 đ/m2, giá đất vị trí 2 là: 1.200.000đ/m2, giá đất vị trí 3 là: 900.000 đ/m2."
3. Điều chỉnh Bảng 3 (Giá đất ở tại thị xã Nghĩa Lộ) như sau:
- Phần A (Đất ở đô thị) sửa đổi khoản 4.7 và 4.8 mục 4 như sau:
"4. Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ- chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải)"
Đoạn "4.7. Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Hùng Điền và nhà bà Xô" giá đất vị trí 1 là: 7.500.000 đ/m2, giá đất vị trí 2 là: 3.000.000 đ/m2, giá đất vị trí 3 là: 2.250.000 đ/m2, giá đất vị trí 4 là: 1.500.000 đ/m2, giá đất vị trí 5 là: 750.000 đ/m2."
Đoạn "4.8. Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Thuỷ-Tiến" giá đất vị trí 1 là: 6.500.000 đ/m2, giá đất vị trí 2 là: 2.600.000 đ/m2, giá đất vị trí 3 là: 1.950.000 đ/m2, giá đất vị trí 4 là: 1.300.000 đ/m2, giá đất vị trí 5 là: 650.000 đ/m2."
4. Điều chỉnh Bảng 7 (Giá đất ở tại huyện Văn Yên) như sau:
Điều chỉnh giá đất tại khoản 10.5 Mục 10 phần A (đất ở đô thị) như sau:
"10.5. Đoạn tiếp theo đến đường vành đai giá đất vị trí 1 là: 200.000 đ/m2, giá đất vị trí 2 là: 60.000 đ/m2, giá đất vị trí 3 là: 40.000 đ/m2, giá đất vị trí 4 là: 40.000 đ/m2, giá đất vị trí 5 là : 40.000 đ/m2."
5. Điều chỉnh Bảng 9 (Giá đất ở tại huyện Trạm Tấu) như¬ sau:
- Điều chỉnh tên của một số đoạn đường trên trục đường từ Cầu Vòm - Cầu Máng như sau:
+ Đoạn "1.3. Đoạn tiếp theo đến giáp đất bưu điện huyện".
+ Đoạn "1.4. Đoạn tiếp theo đến giáp đất Chi cục Thuế".
+ Đoạn "1.5. Đoạn tiếp theo đến hết đất trụ sở phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện".
(Có Bảng kê chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây