Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Quản lý chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1293/QĐ-UBND
Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Quản lý chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1293/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1478/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 06/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1478/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lê Văn Sử |
Ngày ban hành: | 06/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1478/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2020 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 296/TTr-SNN ngày 30/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Quản lý chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 (kèm theo quy trình).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai các quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm cấp tỉnh
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
* Trường hợp 1
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi các phòng chuyên môn thuộc các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, xử lý hồ sơ (cấp giấy chứng nhận) và trình Lãnh đạo các Chi cục phê duyệt: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống và trả kết quả theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
* Trường hợp 2
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi các phòng chuyên môn thuộc các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 01 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, xử lý hồ sơ (đi địa bàn thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm, công nhận kết quả, cấp giấy chứng nhận...) và trình Lãnh đạo các Chi cục phê duyệt: 09 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống và trả kết quả theo quy định: 01 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi các phòng chuyên môn thuộc các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, xử lý hồ sơ (cấp giấy chứng nhận) và trình Lãnh đạo các Chi cục phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống và trả kết quả theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi các phòng chuyên môn thuộc các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, xử lý hồ sơ (Chấm điểm bài kiểm tra, công nhận kết quả, tổng hợp, cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm...) và trình Lãnh đạo các Chi cục phê duyệt: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo các Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống và trả kết quả theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng cấp tỉnh
1. Thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
a) Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi các phòng chuyên môn thuộc Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng chuyên môn Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo các Chi cục phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Chi cục chuyên ngành trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống và trả kết quả theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây